89165

Thông tư 19/2009/TT-BQP hướng dẫn điều chỉnh mức lương tối thiểu chung đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị quân đội do Bộ Quốc phòng ban hành

89165
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Thông tư 19/2009/TT-BQP hướng dẫn điều chỉnh mức lương tối thiểu chung đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị quân đội do Bộ Quốc phòng ban hành

Số hiệu: 19/2009/TT-BQP Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng Người ký: Nguyễn Văn Được
Ngày ban hành: 27/04/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 28/05/2009 Số công báo: 271-272
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 19/2009/TT-BQP
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng
Người ký: Nguyễn Văn Được
Ngày ban hành: 27/04/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 28/05/2009
Số công báo: 271-272
Tình trạng: Đã biết

BỘ QUỐC PHÒNG 
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 19/2009/TT-BQP

Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2009

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG ĐỐI VỚI QUÂN NHÂN, CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC QUỐC PHÒNG HƯỞNG LƯƠNG HOẶC PHỤ CẤP QUÂN HÀM TỪ NGUỒN KINH PHÍ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUÂN ĐỘI

Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;
Sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ (Công văn số 1057/BNV-TL ngày 17 tháng 4 năm 2009), Bộ Tài chính (Công văn số 6003/BTC-V1 ngày 24 tháng 4 năm 2009), Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện như sau:

Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng

Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân viên chức quốc phòng và lao động làm việc theo hợp đồng lao động có quyết định của Bộ Tổng tham mưu đang công tác, đi học, thực tập, điều trị, điều dưỡng ở trong nước và ở nước ngoài; chờ giải quyết chính sách đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị quân đội.

Điều 2. Cách tính mức lương, phụ cấp và trợ cấp

Mức lương, phụ cấp quân hàm (kể cả hệ số chênh lệch bảo lưu, nếu có) và phụ cấp, trợ cấp của các đối tượng quy định tại Điều 1 Thông tư này từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 được tính như sau:

1. Công thức tính mức lương và mức phụ cấp quân hàm.

a) Công thức tính mức lương:

Mức lương thực hiện từ 01/5/2009

=

Mức lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng

x

Hệ số lương hiện hưởng

b) Công thức tính mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ:

Mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ 01/5/2009

=

Mức lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng

x

Hệ số phụ cấp quân hàm hiện hưởng

Các mức lương, mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 của các đối tượng quy định tại Điều 1 Thông tư này được tính tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 2 Thông tư này được tính thành mức tiền cụ thể quy định tại phụ lục 1 kèm theo Thông tư này. Riêng mức lương của công nhân viên chức quốc phòng thực hiện theo Thông tư hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung của Bộ Nội vụ.

2. Công thức tính mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có):

Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu thực hiện từ 01/5/2009

=

Mức lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng

x

Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng (nếu có)

3. Công thức tính mức phụ cấp lương

a) Đối với các khoản phụ cấp tính theo mức lương tối thiểu chung:

- Đối với người hưởng lương

Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2009

=

Mức lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng

x

Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định

- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ

Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2009

=

Mức phụ cấp quân hàm binh nhì, tính theo lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng

x

Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định

b) Các khoản phụ cấp tính theo tỷ lệ %:

- Đối với người hưởng lương

Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2009

=

Mức lương thực hiện từ 01/5/2009

+

Mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo thực hiện từ 01/5/2009

+

Mức phụ cấp thâm niên vượt khung thực hiện từ 01/5/2009

x

Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định

- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ

Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2009

=

Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng

x

Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định

4. Công thức tính các khoản trợ cấp theo mức lương tối thiểu chung:

Mức trợ cấp thực hiện từ 01/5/2009

=

Mức lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng

x

Số tháng được hưởng trợ cấp theo quy định.

5. Các khoản phụ cấp, trợ cấp quy định bằng mức tiền cụ thể, giữ nguyên theo quy định hiện hành.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ vào hướng dẫn tại Thông tư này, các đơn vị lập danh sách và cấp phát tiền lương, phụ cấp cho các đối tượng được hưởng.

Trường hợp quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng được điều động giữa các đơn vị trong quân đội khi các quy định tại văn bản này có hiệu lực thi hành, thì đơn vị tiếp nhận quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng căn cứ vào hồ sơ, yếu tố ghi trong “Giấy giới thiệu cung cấp tài chính”, lập danh sách và cấp phát truy lĩnh phần chênh lệch theo quy định từ ngày 01 tháng 5 năm 2009.

2. Các doanh nghiệp và các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang vận dụng thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương do Nhà nước quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP, Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ được áp dụng mức lương tối thiểu chung quy định tại Điều 1 Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ để tính các mức lương trong hệ thống thang lương, bảng lương; mức phụ cấp lương làm căn cứ tính đóng, hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chế độ khác theo quy định của pháp luật lao động cho các đối tượng được hưởng.

3. Khi cấp phát tiền lương cho các đối tượng hưởng lương thì các đơn vị, doanh nghiệp phải tính thu các khoản phải trích theo quy định của pháp luật hiện hành (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và thuế thu nhập cá nhân (nếu có)). Lập các báo cáo quy định tại phụ lục 2 kèm theo Thông tư này, gửi Cục Tài chính Bộ Quốc phòng và Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng trước ngày 30 tháng 6 năm 2009 (Báo cáo quỹ tiền lương tăng thêm năm 2009 (mẫu 1), báo cáo ngân sách tăng thêm cho việc thực hiện ra quân năm 2009 (mẫu 2) gửi Cục Tài chính Bộ Quốc phòng; Báo cáo thu, chi bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2009 (mẫu 3, 4), báo cáo thu bảo hiểm y tế tăng thêm (mẫu 5) gửi Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng).

4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành;

Các quy định tại Thông tư này được thực hiện từ ngày 01 tháng 5 năm 2009.

Bãi bỏ Thông tư số 183/2007/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng đang hưởng lương hoặc phụ cấp từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị quân đội.

5. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Bộ Quốc phòng (qua Cục Tài chính) để xem xét, giải quyết.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
THƯỢNG TƯỚNG




Nguyễn Văn Được

 

PHỤ LỤC 1

(ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BQP ngày 27/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

1. Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức lương thực hiện từ 01/5/2009

1

Đại tướng

10,40

6.760.000

2

Thượng tướng

9,80

6.370.000

3

Trung tướng

9,20

5.980.000

4

Thiếu tướng

8,60

5.590.000

5

Đại tá

8,00

5.200.000

6

Thượng tá

7,30

4.745.000

7

Trung tá

6,60

4.290.000

8

Thiếu tá

6,00

3.900.000

9

Đại úy

5,40

3.510.000

10

Thượng úy

5,00

3.250.000

11

Trung úy

4,60

2.990.000

12

Thiếu úy

4,20

2.730.000

2. Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Cấp bậc quân hàm

Lần 1

Lần 2

Hệ số

Mức lương từ 01/5/2009

Hệ số

Mức lương từ 01/5/2009

1

Đại tá

8,40

5.460.000

8,60

5.590.000

2

Thượng tá

7,70

5.005.000

8,10

5.265.000

3

Trung tá

7,00

4.550.000

7,40

4.810.000

4

Thiếu tá

6,40

4.160.000

6,80

4.420.000

5

Đại úy

5,80

3.770.000

6,20

4.030.000

6

Thượng úy

5,35

3.477.500

5,70

3.705.000

3. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2009

1

Bộ trưởng

1,50

975.000

2

Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị

1,40

910.000

3

Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng

1,20

780.000

4

Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng

1,10

715.000

5

Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng

1,00

650.000

6

Sư đoàn trưởng

0,90

585.000

7

Lữ đoàn trưởng

0,80

520.000

8

Trung đoàn trưởng

0,70

455.000

9

Phó Trung đoàn trưởng

0,60

390.000

10

Tiểu đoàn trưởng

0,50

325.000

11

Phó Tiểu đoàn trưởng

0,40

260.000

12

Đại đội trưởng

0,30

195.000

13

Phó Đại đội trưởng

0,25

162.500

14

Trung đội trưởng

0,20

130.000

4. Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/5/2009

1

Thượng sĩ

0,70

455.000

2

Trung sĩ

0,60

390.000

3

Hạ sĩ

0,50

325.000

4

Binh nhất

0,45

292.500

5

Binh nhì

0,40

260.000

 


5. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

Chức danh

Bậc lương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I. QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP CAO CẤP

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

7,00

7,35

7,70

Mức lương thực hiện từ 01/5/2009

2.502.500

2.730.000

2.957.500

3.185.000

3.412.500

3.640.000

3.867.500

4.095.000

4.322.500

4.550.000

4.777.500

5.005.000

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,65

4,00

4,35

4,70

5,05

5,40

5,75

6,10

6,45

6,80

7,15

7,50

Mức lương thực hiện từ 01/5/2009

2.372.500

2.600.000

2.827.500

3.055.000

3.282.500

3.510.000

3.737.500

3.965.000

4.192.500

4.420.000

4.647.500

4.875.000

II. QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP TRUNG CẤP

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

6,20

 

 

Mức lương thực hiện từ 01/5/2009

2.275.000

2.470.000

2.665.000

2.860.000

3.055.000

3.250.000

3.445.000

3.640.000

3.835.000

4.030.000

 

 

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

 

 

Mức lương thực hiện từ 01/5/2009

2.080.000

2.275.000

2.470.000

2.665.000

2.860.000

3.055.000

3.250.000

3.445.000

3.640.000

3.835.000

 

 

III. QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP SƠ CẤP

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

5,45

 

 

Mức lương thực hiện từ 01/5/2009

2.080.000

2.242.500

2.405.000

2.567.500

2.730.000

2.892.500

3.055.000

3.217.500

3.380.000

3.542.500

 

 

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

 

 

Mức lương thực hiện từ 01/5/2009

1.917.500

2.080.000

2.242.500

2.405.000

2.567.500

2.730.000

2.892.500

3.055.000

3.217.500

3.380.000

 

 

 

PHỤ LỤC 2

(ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BQP ngày 27 tháng 4 năm 2009 của Bộ Quốc phòng)

MẪU SỐ 01

QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: …………………………

BÁO CÁO
QUỸ LƯƠNG, PHỤ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2009

(do điều chỉnh tiền lương tối thiểu từ 540.000 đồng lên 650.000 đồng/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đối tượng

Quân số

Tổng quỹ lương tính theo lương tối thiểu 650.000 đồng/tháng

Tổng quỹ lương tính theo lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng

Chênh lệch tăng thêm

Lương chính

Các khoản phụ cấp

Cộng

Lương chính

Các khoản phụ cấp

Cộng

a

b

1

2

3 = 1 + 2

4

5

6 = 4 + 5

7 = 6 - 3

1. Sĩ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Quân nhân chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Công nhân viên chức QP

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Hạ sĩ quan, Binh sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Lao động hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 


TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày … tháng … năm 2009
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU SỐ 02

QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: …………………………

BÁO CÁO
NGÂN SÁCH TĂNG THÊM CHO VIỆC THỰC HIỆN RA QUÂN NĂM 2009

(do điều chỉnh tiền lương tối thiểu từ 540.000 đồng lên 650.000 đồng/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đối tượng

Quân số

Trợ cấp tính theo lương tối thiểu 650.000 đồng/tháng

Trợ cấp tính theo lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng

Chênh lệch tăng thêm

Phục viên xuất ngũ, thôi việc

Trợ cấp tạo việc làm

Cộng

Phục viên xuất ngũ, thôi việc

Trợ cấp tạo việc làm

Cộng

a

b

1

2

3 = 1 + 2

4

5

6 = 4 + 5

7 = 6 - 3

1. Sĩ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Quân nhân chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Công nhân viên chức QP

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Hạ sĩ quan, Binh sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Lao động hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 


TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày … tháng … năm 2009
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU SỐ 03

QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: …………………………

BÁO CÁO
THU BẢO HIỂM XÃ HỘI TĂNG THÊM NĂM 2009

(do điều chỉnh tiền lương tối thiểu từ 540.000 đồng lên 650.000 đồng/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đối tượng

Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng Bảo hiểm xã hội

Quỹ lương chênh lệch tăng thêm

Số tiền thu bảo hiểm xã hội tăng thêm

Tính theo lương tối thiểu 650.000 đồng/tháng

Tính theo lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng

Tổng số

Trong đó

Người lao động đóng

Người sử dụng lao động đóng

a

1

2

3 = 1 - 2

4 = 5 + 6

5 = 3 x 5%

6 = 3 x 15%

I. Đơn vị dự toán

 

 

 

 

 

 

1. Sĩ quan

 

 

 

 

 

 

2. Quân nhân chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

3. ………………

 

 

 

 

 

 

II. Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

1. Sĩ quan

 

 

 

 

 

 

2. Quân nhân chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

3. ……………………..

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………

 


TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày … tháng … năm 2009
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU SỐ 04

QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: …………………

BÁO CÁO
CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI TĂNG THÊM NĂM 2009

(do điều chỉnh tiền lương tối thiểu từ 540.000 đồng lên 650.000 đồng/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Loại trợ cấp

Kế hoạch chi tính theo lương tối thiểu 540.000 đ/tháng

Kế hoạch chi tính theo lương tối thiểu 650.000 đ/tháng

Chênh lệch tăng thêm

Trong đó

Sĩ quan

QNCN

CNVCQP

HSQ, BS

LĐHĐ

1. Trợ cấp ốm đau

- Hưởng lương từ ngân sách

- Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Trợ cấp thai sản

- Hưởng lương từ ngân sách

- Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Trợ cấp TNLĐ, BNN

- Hưởng lương từ ngân sách

- Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Trợ cấp hưu trí

- Hưởng lương từ ngân sách

- Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Trợ cấp tử tuất

- Hưởng lương từ ngân sách

- Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………

 


TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày … tháng … năm 2009
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU SỐ 05

QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: …………………………

BÁO CÁO
THU BẢO HIỂM Y TẾ TĂNG THÊM NĂM 2009

(do điều chỉnh tiền lương tối thiểu từ 540.000 đồng lên 650.000 đồng/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đối tượng

Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng Bảo hiểm y tế

Quỹ lương chênh lệch tăng thêm

Số tiền thu bảo hiểm xã hội tăng thêm

Tính theo lương tối thiểu 650.000 đồng/tháng

Tính theo lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng

Tổng số

Trong đó

Người lao động đóng

Người sử dụng lao động đóng

a

1

2

3 = 1 - 2

4 = 5 + 6

5 = 3 x 1%

6 = 3 x 2%

I. Đơn vị dự toán

 

 

 

 

 

 

1. Công chức, viên chức QP

 

 

 

 

 

 

2. Lao động hợp đồng có chỉ tiêu

 

 

 

 

 

 

3. Lao động hợp đồng khác

 

 

 

 

 

 

II. Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

1. Công nhân, viên chức QP

 

 

 

 

 

 

2. Lao động hợp đồng có chỉ tiêu

 

 

 

 

 

 

3. Lao động hợp đồng khác

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………

 


TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày … tháng … năm 2009
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản