440194

Công văn 1381/BYT-MT năm 2020 về báo cáo tổng kết kết quả thực hiện Đề án 2038 giai đoạn 2011-2020 do Bộ Y tế ban hành

440194
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Công văn 1381/BYT-MT năm 2020 về báo cáo tổng kết kết quả thực hiện Đề án 2038 giai đoạn 2011-2020 do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu: 1381/BYT-MT Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành: 19/03/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1381/BYT-MT
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành: 19/03/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1381/BYT-MT
V/v báo cáo tổng kết kết quả thực hiện Đề án 2038 giai đoạn 2011-2020

Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2020

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Ngày 15/11/2011, Thủ tướng Chính phủ đã ký phê duyệt “Đề án tổng thể xử lý chất thải y tế giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020” (sau đây gọi là Đề án 2038) tại Quyết định số 2038/QĐ-TTg.

Để có cơ sở xây dựng báo cáo tổng kết kết quả thực hiện Đề án 2038 giai đoạn 2011-2020 và báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Bộ Y tế kính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo tổng kết kết quả thực hiện Đề án 2038 theo mẫu hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Công văn này, trong đó đề nghị nêu rõ kết quả đạt được, những nội dung chưa làm được (nêu rõ lý do) và các đề xuất kiến nghị (nếu có).

Báo cáo bằng văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị gửi về Bộ Y tế trước ngày 30/4/2020 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

(Thông tin chi tiết liên hệ ông Lê Mạnh Hùng, chuyên viên Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế. ĐT: 0947610055. Email: hungqlmtyt@gmail.com).

Trân trọng cảm ơn./.

 


Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (để báo cáo);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, MT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC

MẪU BÁO CÁO TỔNG KẾT KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN 2038 GIAI ĐOẠN 2011-2020
(kèm theo Công văn số 1381/BYT-MT ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Bộ Y tế)

1. Giới thiệu chung

Thông tin chung về công tác bảo vệ môi trường tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh, thành phố giai đoạn 2011-2020 (không quá 03 trang).

2. Kết quả thực hiện Đề án 2038 giai đoạn 2011-2020

2.1. Công tác quản lý, chỉ đạo và ban hành cơ chế, chính sách.

2.2. Kết quả thực hiện kiện toàn hệ thống tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và nâng cao năng lực của các đơn vị thực hiện công tác quản lý môi trường y tế của địa phương

2.3. Kết quả thực hiện về đầu tư, tài chính

2.4. Kết quả thực hiện về khoa học và công nghệ

2.5. Kết quả thực hiện về truyền thông

2.6. Kết quả thực hiện các dự án ưu tiên: Dự án đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn bảo đảm đạt tiêu chuẩn môi trường

Đề nghị báo cáo những nội dung chính, số liệu chi tiết theo Biểu mẫu số 02, 03 và 04 kèm theo phụ lục.

2.7. Kết quả xử lý chất thải y tế cho mục tiêu đề án

a) Về xử lý nước thải y tế

b) Về xử lý chất thải y tế nguy hại

c) Kết quả xử lý khí thải

Đề nghị báo cáo những nội dung chính, số liệu chi tiết theo Biểu mẫu số 01 kèm theo phụ lục.

3. Khó khăn, tồn tại

4. Đề xuất, kiến nghị

 

Biu mu s 01

UBND…
Tên Đơn vị báo cáo: …

 

 

Phụ lục 1

KẾT QUẢ XỬ LÝ CHẤT THẢI Y TẾ ĐẾN NĂM 2020 TẠI TỈNH/TP…………………………………

(kèm theo Công văn số      /UBND-.... ngày    tháng    năm 2020 của ...)

TT

Tên cơ sở y tế công lập
(ghi rõ)

Tổng số cơ sở y tế hiện có trên địa bàn quản lý

Số giường bệnh kế hoạch

Số giường bệnh thực kê

Lượng nước thải y tế phát sinh
(m3/ngàyđ)

Lượng nước thải y tế được xử lý đạt quy định (1)
(m3/ngàyđ)

Chất thải rắn y tế nguy hại phát sinh (kg/ngày)

Chất thải rắn y tế nguy hại được xử lý đạt quy định (2)
(kg/ngày)

Chất thải khí phát sinh (có = 1, không = 0)

Xử lý chất thải khí đạt quy định (3) (đạt= 1, không đạt = 0)

I

Cơ sở khám, chữa bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ s 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………………………………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cơ sở y tế thuộc hệ dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………………………………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cơ sở đào tạo, nghiên cứu y, dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………………………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Trạm y tế xã, phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

…………………………………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Cơ sở sản xuất thuốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 02

Phụ lục 2

THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ ĐẾN NĂM 2020

TT

Tên cơ sở y tế/Khu xử lý chất thải rắn y tế nguy hại

Đầu tư mới
(có= 1, không = 0)

Cải tạo, nâng cấp
(có= 1, không = 0)

Phạm vi xử lý
(ghi rõ)

Công nghệ/Phương pháp xử lý dự kiến
(ghi rõ)

Tổng kinh phí đầu tư
(triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện (triệu đồng)

Năm đầu tư
(ghi rõ)

Ngân sách địa phương

Ngân sách Trung ương hỗ trợ

Nguồn vốn ODA

Nguồn vốn tự có của đơn vị

Nguồn vốn khác
(ghi rõ)

I

Xử lý chất thải rắn y tế nguy hại bằng mô hình tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu xử lý tập trung 1 .... (ghi rõ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu xử lý tập trung 2 ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……………………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Xử lý chất thải rắn y tế nguy hại bằng mô hình cụm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu xử lý theo cụm 1... (ghi rõ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu xử lý theo cụm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………………………………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Xử lý chất thải rắn y tế tại chỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………………………………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Phạm vi xử lý: Ghi rõ tên các cơ sở y tế được xử lý chất thải rắn y tế nguy hại theo mô hình tập trung/theo cụm cơ sở y tế.

- Công nghệ không đốt xử lý chất thải rắn y tế: Thiết bị hấp ướt, vi sóng, chôn lấp hợp vệ sinh,...

- Công nghệ đốt xử lý chất thải rắn y tế: lò đốt 2 buồng có hệ thống xử lý khí thải đảm bảo theo quy định

 

Biểu mẫu số 03

Phụ lục 3

THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ XỬ LÝ NƯỚC THẢI Y TẾ, KHÍ THẢI ĐẾN NĂM 2020

TT

Tên loại hình cơ sở y tế công lập

Đầu tư, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải y tế

Đầu tư hệ thống xử lý khí thải (nếu có)
Đề nghị ghi rõ

Đầu tư mới
(có= 1, không = 0)

Cải tạo, nâng cấp
(có= 1, không = 0)

Tổng kinh phí đầu tư
(triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện (triệu đồng)

Năm đầu tư

Ngân sách địa phương

Ngân sách Trung ương hỗ trợ

Nguồn vốn ODA

Nguồn vốn tự có của đơn vị

Nguồn vốn khác
(Ghi rõ nguồn)

I

Cơ sở khám, chữa bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cơ sở y tế thuộc hệ dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………………………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cơ sở đào tạo, nghiên cứu y, dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Trạm y tế xã, phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Cơ sở sản xuất thuốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………………………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 04

Phụ lục 4

THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG XỬ LÝ CHẤT THẢI Y TẾ

TT

Tên cơ sở y tế công lập
(ghi rõ)

Thuê xử lý chất thải y tế
(có = 1, không = 0)

Hệ thống xử lý nước thải y tế

Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại

Tình trạng hoạt động (có = 1, không = 0)

Năm đầu tư

Năm đưa vào hoạt động

Hình thức xử lý chất thải rắn y tế nguy hại

Tình trạng hoạt động
(có = 1, không = 0)

Năm đầu tư

Năm đưa vào hoạt động

Nước thải

Chất thải rắn y tế nguy hại

Hoạt động đạt yêu cầu

Hoạt động quá công suất

Xuống cấp/hỏng không hoạt động

Xử lý tập trung

Xử lý theo cụm

Xử lý tại chỗ (ghi rõ công nghệ/pp xử lý)

Hoạt động đạt yêu cầu

Hoạt động quá công suất

Xuống cấp/hỏng không hoạt động

Công nghệ/ phương pháp xử lý

Phạm vi xử lý

Công nghệ/ phương pháp xử lý

Phạm vi xử lý

I

Cơ sở khám, chữa bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ s 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cơ sở y tế thuộc hệ dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

…………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cơ sở đào tạo, nghiên cứu y, dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Trạm y tế xã, phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Cơ sở sản xuất thuốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Công nghệ/phương pháp xử lý chất thải rắn y tế nguy hại:

+ Công nghệ không đốt: Thiết bị hấp ướt, vi sóng, bãi chôn lấp chất thải nguy hại.

+ Công nghệ đốt: ghi rõ lò đốt 2 buồng (có/không có hệ thống xử lý khí thải).

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản