197556

Công văn 2197/BHXH-THU năm 2013 thu Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm tai nạn theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành

197556
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Công văn 2197/BHXH-THU năm 2013 thu Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm tai nạn theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu: 2197/BHXH-THU Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Đỗ Quang Khánh
Ngày ban hành: 01/07/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2197/BHXH-THU
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Đỗ Quang Khánh
Ngày ban hành: 01/07/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIM XÃ HỘI
VIỆT NAM
BẢO HIM XÃ HỘI
TP. H CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2197/BHXH-THU
V/v thu BHXH, BHYT, BHTN theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng

TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 07 năm 2013

 

Kính gửi:

- Các phòng chức năng thuộc BHXH thành phố;
- Bảo hiểm xã hội quận, huyện.

 

Thực hiện Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở (tên gọi trước đây là mức lương ti thiểu chung). Trong khi chờ Bảo hiểm xã hội Vit Nam có văn bản hướng dẫn cụ thể, Bảo hiểm xã hội thành phố tạm thời hướng dn thu BHXH, BHYT, BHTN theo mức lương cơ sở như sau:

1. Áp dụng mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng làm căn cứ tính mức tiền lương, tiền công đóng BHXH, BHYT, BHTN từ ngày 01/7/2013 đối với người tham gia BHXH, BHYT, BHTN bắt buộc thuộc đối tượng thực hiện chế độ tin lương do nhà nước quy đnh và đối tượng quy định tại Mục 6 Phần D Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/1/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một sđiều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ.

Từ ngày 01/7/2013, đối với người lao động hưởng chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định, có mức tiền lương, tin công đóng BHXH, BHYT, BHTN cao nhất bằng 23.000.000 đồng (20 lần mức lương cơ sở).

2. Đối với người tham gia BHXH tự nguyện:

2.1. Từ ngày 01/7/2013 người tham gia BHXH tự nguyên lần đầu đóng BHXH tự nguyện và người tham gia BHXH đăng ký đóng BHXH theo tháng: căn cứ mức đóng theo quy định tại Luật BHXH và mức thu nhập tháng đóng BHXH tự nguyện do người tham gia BHXH tự nguyn lựa chọn thấp nhất bằng 1.150.000 đồng/tháng, cao nhất bằng 23.000.000 đồng/tháng và được tính theo công thức sau:

Mức thu nhập tháng người tham gia BHXH tự nguyn lựa chọn

=

1.150.000 + m x 50.000 (đồng/tháng)

Trong đó: m là số nguyên lớn hơn hoặc bằng 0 (0; 1; 2; 3...) do người tham gia BHXH tự nguyện tự lựa chọn.

2.2. Từ ngày 01/7/2013 người tham gia BHXH tự nguyện đăng ký lại mức thu nhập tháng đóng BHXH thì mức thu nhập tháng đóng BHXH và mức đóng BHXH cũng theo hướng dẫn tại điểm 2.1 mục này.

2.3. Trường hợp người tham gia BHXH tự nguyện đăng ký đóng theo quý hoặc 6 tháng một ln mà đã nộp đủ số tiền vào quỹ BHXH trước ngày 01/7/2013 t không phải đóng bù số tiền chênh lch giữa mức lương cơ sở với mức lương tối thiểu cũ đến hết kỳ hạn đã đăng ký đóng; đến kỳ hạn đóng tiếp theo, mức thu nhập đóng BHXH và mức đóng BHXH tự nguyện thực hin theo hướng dẫn tại điểm 2.1 mục này.

Trường hợp người tham gia BHXH tự nguyện đã đăng ký đóng theo quý hoặc 6 tháng một lần nhưng trước ngày 01/7/2013 chưa nộp đủ tiền hoặc sau đó thực hiện đóng hằng tháng thì từ ngày 01/7/2013 mức thu nhập tháng đóng BHXH tự nguyện và mức đóng BHXH tự nguyện phải điều chỉnh theo hướng dn tại đim 2.1 mục này.

3. Đối tượng chỉ tham gia BHYT:

3.1. Đối với đối tượng do ngân sách nhà nước đóng toàn bộ mức đóng BHYT (đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân, Người có công, Trẻ em dưới 6 tuổi, Thân nhân sỹ quan công an...), điều chỉnh số tiền phải đóng BHYT tương ứng với số lượng đối tượng đã cấp thẻ và chênh lệch tăng thêm giữa mức lương cơ sở 1.150.000 đng/tháng với mức lương tối thiểu 1.050.000 đồng/tháng, số tháng tính từ tháng 7/2013 đến hết thời hạn sử dụng thẻ đã cấp.

3.2. Đối tượng là người thuộc Hộ gia đình Cận nghèo, Học sinh Sinh viên:

Người tham gia BHYT từ ngày 01/7/2013 tính mức đóng BHYT bao gồm phần đối tượng tự đóng và phn hỗ trợ của ngân sách theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng.

Trường hp người tham gia BHYT đã nộp đủ tiền đóng BHYT vào quỹ BHYT và được cấp thẻ BHYT trước ngày 01/7/2013 thì không phải đóng bù phn chênh lệch tăng thêm.

3.3. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT:

Người tự nguyện tham gia BHYT từ ngày 01/7/2013 tính mức đóng BHYT theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng.

Trường hợp người tham gia đã nộp đủ tiền vào quỹ BHYT trước ngày 01/7/2013 thì không phải đóng bù phần chênh lệch tăng thêm.

Ví d: Ngày 25/6/2013, Đại lý thu BHYT phường A quận Tân Bình đã thu phí BHYT tính theo mc lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng/tháng của 10 người tự nguyện tham gia BHYT (lần đầu), giá trị thẻ từ ngày 01/8/2013. Ngày 03/7/2013 Đại lý đã nộp đủ tiền cho BHXH quận Tân Bình (kèm theo danh sách người tham gia BHYT). Trường hợp này không phải đóng bù phần chênh lệch tăng thêm.

Bảo hiểm xã hội thành phố đề nghị các phòng chức năng và Bảo hiểm xã hội quận, huyện hướng dẫn các đơn vị sử dụng lao động, người tham gia BHYT trên địa bàn thành phHồ Chí Minh thực hiện theo đúng quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phản ánh kịp thời vBảo him xã hội thành ph (phòng Thu) đđược xem xét giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Ban Giám đốc;
- Các đơn vị sử dụng lao động;
- Các cơ quan, đơn vị quản lý đối tượng tham gia BHYT;
- Trang Thông tin điện tử của BHXH/TP;
- Lưu VT, PThu (T)

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC





Đỗ Quang Khánh

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản