Để thực hiện thống nhất việc khai báo đối với chỉ
tiêu mã loại hình trên Hệ thống VNACCS cũng như mã loại hình khi thực hiện thủ
tục khai trên tờ khai hải quan giấy khi triển khai thực hiện theo quy định của
Luật Hải quan, Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ, Thông
tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan ban
hành Bảng mã loại hình và hướng dẫn sử dụng (ban hành kèm theo công văn này).
Yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, liên tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị trực thuộc chủ động nghiên cứu, hướng
dẫn doanh nghiệp khai báo chỉ tiêu “mã loại hình” khi làm thủ tục xuất khẩu, nhập
khẩu. Trường hợp có vướng mắc phát sinh vượt thẩm quyền, đề nghị tổng hợp, báo
cáo về Tổng cục Hải quan (qua Cục Giám sát quản lý về hải quan) để được hướng dẫn./.
STT
|
Mã LH
|
Tên
|
Hướng dẫn sử dụng
|
Khai kết hợp
|
Ghi chú
|
1
|
A11
|
Nhập kinh doanh tiêu dùng (hàng hóa làm thủ tục tại
Chi cục hải quan cửa khẩu)
|
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu
hàng hóa để tiêu dùng, hàng kinh doanh thương mại đơn thuần theo quy định tại
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục hàng hóa phải làm thủ tục hải
quan tại cửa khẩu nhập; hàng hóa là nguyên liệu đầu vào cho hoạt động sản xuất
hoặc hàng nhập khẩu đầu tư miễn thuế, đầu tư nộp thuế do doanh nghiệp lựa chọn
làm thủ tục tại cửa khẩu nhập;
|
|
|
2
|
A12
|
Nhập kinh doanh sản xuất (hàng hóa làm thủ tục tại
Chi cục Hải quan khác Chi cục Hải quan cửa khẩu)
|
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu
hàng hóa để tiêu dùng, hàng kinh doanh thương mại đơn thuần; nhập kinh doanh
nguyên liệu đầu vào cho hoạt động sản xuất (trừ GC, SXXK, DNCX và doanh nghiệp
trong khu phi thuế quan); hàng nhập khẩu đầu tư miễn thuế, đầu tư nộp thuế
làm thủ tục tại Chi cục Hải quan khác Chi cục Hải quan cửa khẩu nhập; doanh
nghiệp nội địa nhập kinh doanh hàng hóa từ khu phi thuế quan, DNCX hoặc nhập
kinh doanh tại chỗ.
|
|
Lưu ý: Trường hợp nhập theo quyền nhập khẩu của
doanh nghiệp đầu tư nước ngoài sử dụng mã A41
|
3
|
A21
|
Chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập
|
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp chuyển tiêu
thụ nội địa có nguồn gốc từ tạm nhập khẩu. Trường hợp chuyển tiêu thụ nội địa
từ các nguồn khác sử dụng mã A42.
|
|
|
4
|
A31
|
Nhập khẩu
hàng xuất khẩu bị trả lại
|
Sử dụng trong trường hợp hàng xuất khẩu bị trả lại
gồm trả lại để sửa chữa, tái chế, tiêu thụ nội địa, tiêu hủy hoặc tái xuất
sang nước thứ ba của các loại hình xuất kinh doanh, xuất sản phẩm gia công,
xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu, xuất sản phẩm của DNCX.
|
|
Lưu ý: Trường hợp nhập khẩu để tái chế, tái xuất
sang nước thứ 3, cơ quan Hải quan tổ chức theo dõi để xử lý theo quy định hoặc
thực hiện theo chế độ tạm.
|
5
|
A41
|
Nhập kinh doanh của doanh nghiệp đầu tư nước
ngoài
|
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm DNCX) thực hiện nhập
khẩu hàng hóa theo quyền nhập khẩu để bán trực tiếp tại Việt Nam (không qua sản
xuất).
|
|
|
6
|
A42
|
Chuyển tiêu thụ nội địa khác
|
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu thuộc
đối tượng không chịu thuế, miễn thuế, xét miễn thuế, hàng hóa được ân hạn thuế
hoặc áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt sau đó thay đổi đối tượng không chịu
thuế hoặc mục đích miễn thuế, xét miễn thuế, áp dụng thuế suất ưu đãi, ưu đãi
đặc biệt, hoặc không được ân hạn. Trừ trường hợp hàng hóa chuyển tiêu thụ nội
địa từ nguồn tạm nhập sử dụng mã A21
|
|
|
7
|
E11
|
Nhập nguyên liệu của DNCX từ nước ngoài
|
Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư
từ nước ngoài để sản xuất, gia công
hàng xuất khẩu của DNCX.
|
X
|
|
8
|
E13
|
Nhập tạo tài sản cố định của DNCX
|
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu tạo tài sản cố
định của DNCX (bao gồm cả nhập từ nước ngoài, từ nội địa hoặc từ DNCX
khác).
|
X
|
|
9
|
E15
|
Nhập nguyên liệu của DNCX từ nội địa
|
Sử dụng
trong trường hợp DNCX nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất, gia công
hàng xuất khẩu từ nội địa.
|
|
|
10
|
E21
|
Nhập nguyên liệu để gia công cho thương nhân nước
ngoài
|
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu nguyên liệu để
gia công cho thương nhân nước ngoài. Nguyên liệu thực hiện hợp đồng gia công
có thể nhập theo chỉ định của thương nhân nước ngoài hoặc tự cung ứng từ nguồn
nhập khẩu; sử dụng cả trong trường hợp doanh nghiệp nội địa nhận gia công cho
DNCX.
|
X
|
|
11
|
E23
|
Nhập nguyên liệu gia công từ hợp đồng khác chuyển
sang
|
Sử dụng trong trường
hợp nhận nguyên liệu, vật tư từ hợp đồng
gia công khác chuyển sang theo thủ tục XNK tại chỗ.
|
X
|
|
12
|
E31
|
Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu
|
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu
nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu. Nguyên liệu, vật tư có thể nhập
khẩu từ khu phi thuế quan, DNCX hoặc nhập tại chỗ theo chỉ định của thương
nhân nước ngoài
|
X
|
|
13
|
E33
|
Nhập nguyên liệu vào kho bảo thuế
|
Sử dụng trong
trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư đưa vào kho bảo thuế để sản xuất hàng xuất
khẩu.
|
X
|
|
14
|
E41
|
Nhập sản phẩm thuê gia công ở nước ngoài
|
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam nhập
lại sản phẩm sau khi đưa nguyên liệu, vật tư thuê nước ngoài gia công (bao gồm
trường hợp doanh nghiệp nội địa nhận lại sản phẩm thuê DNCX gia công)
|
|
|
15
|
G11
|
Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
|
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu
hàng hóa theo loại hình kinh doanh tạm nhập tái xuất
|
|
|
16
|
G12
|
Tạm nhập máy móc, thiết bị phục vụ dự án có thời
hạn
|
Sử dụng trong trường hợp:
- Doanh nghiệp thuê mượn máy móc, thiết bị,
phương tiện thi công, khuôn mẫu từ nước ngoài hoặc từ các khu phi thuế quan
đưa vào Việt Nam để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm;
- Tạm nhập tái xuất để bảo hành, sửa chữa;
- Tạm nhập tàu biển, máy bay nước ngoài để sửa chữa,
bảo dưỡng tại Việt Nam.
|
|
|
17
|
G13
|
Tạm nhập miễn thuế
|
Sử dụng trong trường hợp:
- Nhập khẩu máy móc thiết bị do bên thuê gia công
cung cấp phục vụ hợp đồng gia công; máy móc từ hợp đồng khác chuyển sang;
- Tạm nhập hàng hóa miễn thuế gồm: hàng tham dự hội
chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; máy móc dụng cụ nghề nghiệp phục vụ hội
nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học và phát triển sản phẩm, thi đấu thể thao,
biểu diễn văn hóa, biểu diễn văn nghệ, khám chữa bệnh.
|
|
|
18
|
G14
|
Tạm nhập khác
|
Sử dụng trong các trường hợp tạm nhập kệ, giá,
thùng, lọ ... theo phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng.
|
|
|
19
|
G51
|
Tái nhập hàng đã tạm xuất
|
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa đã tạm
xuất (xuất theo chế độ tạm) bao gồm trường hợp hàng hóa đã tạm xuất của những
cá nhân được nhà nước Việt Nam cho miễn thuế; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất
là dụng cụ, nghề nghiệp, phương tiện làm việc tạm xuất có thời hạn của cơ
quan, tổ chức, của người xuất cảnh; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất phương tiện
chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng khác (kệ, giá, thùng, lọ...)
|
|
Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo
hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/TT-BTC .
|
20
|
C11
|
Hàng gửi kho ngoại quan
|
Sử dụng trong
trường hợp hàng hóa từ nước ngoài gửi kho ngoại quan
|
X
|
|
21
|
C21
|
Hàng đưa vào khu phi thuế quan thuộc khu kinh tế
cửa khẩu
|
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài
|
X
|
|
22
|
H11
|
Hàng nhập khẩu khác
|
Bao gồm hàng hóa là quà biếu, quà tặng của tổ chức,
cá nhân ở Việt Nam gửi cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài; hàng hóa của cơ
quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam và những người làm việc
tại các cơ quan, tổ chức này; hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn
lại; hàng hóa là hàng mẫu không thanh toán; hàng hóa là hành lý cá nhân của
người nhập cảnh gửi theo vận đơn, hàng hóa mang theo người nhập cảnh vượt
tiêu chuẩn miễn thuế (bao gồm hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
vượt định mức miễn thuế).
|
|
|
STT
|
Mã LH
|
Tên
|
Hướng dẫn sử dụng
|
Khai kết hợp
|
Ghi chú
|
1
|
B11
|
Xuất kinh
doanh
|
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp xuất khẩu
hàng hóa kinh doanh thương mại đơn thuần ra nước ngoài hoặc xuất khẩu vào khu
phi thuế quan, DNCX theo hợp đồng mua bán và trường hợp thực hiện quyền kinh
doanh xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (bao gồm cả quyền kinh
doanh của DNCX).
|
X
|
Lưu ý: Trường hợp hàng hóa xuất khẩu là sản phẩm
gia công, SXXK, sản phẩm của DNCX thì khai báo theo mã loại hình riêng.
|
2
|
B12
|
Xuất sau
khi đã tạm xuất
|
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp đã tạm xuất
hàng hóa nay quyết định bán, tặng... hàng hóa này ở nước ngoài (không tái nhập
về Việt Nam).
|
|
Lưu ý: Sử dụng trong trường hợp hàng hóa đã tạm
xuất theo mã loại hình G61
|
3
|
B13
|
Xuất khẩu hàng đã nhập khẩu
|
Sử dụng trong trường hợp:
- Hàng nhập khẩu của các loại hình phải trả lại
(gồm tái xuất để trả lại cho khách hàng nước ngoài; tái xuất sang nước thứ ba
hoặc xuất vào khu phi thuế quan);
- Hàng hóa là nguyên phụ liệu dư thừa của hợp đồng
gia công xuất trả bên đặt gia công ở nước ngoài;
- Hàng hóa là máy móc, thiết bị của doanh nghiệp
chế xuất, máy móc, thiết bị được miễn thuế thanh lý theo hình thức bán ra nước
ngoài.
|
X
|
|
4
|
E42
|
Xuất khẩu sản
phẩm của DNCX
|
Sử dụng trong trường hợp xuất khẩu sản phẩm của DNCX bao gồm cả trường hợp xuất ra
nước ngoài và xuất vào nội địa.
|
X
|
Lưu ý: Trường hợp xuất vào nội địa phải khai
các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và
chỉ tiêu số quản lý nội bộ
|
5
|
E52
|
Xuất sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm cho đối
tác thuê gia công ở nước ngoài. Bao gồm cả trường hợp xuất sản phẩm tự cung ứng
nguyên liệu và trường hợp doanh nghiệp nội địa xuất trả sản phẩm gia công cho
DNCX, doanh nghiệp trong khu phi thuế quan.
|
X
|
Lưu ý: Trường hợp xuất vào DNCX, khu PTQ phải
khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo
thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ
|
6
|
E54
|
Xuất nguyên
liệu gia công từ hợp đồng này sang hợp đồng
khác
|
Sử dụng trong trường hợp chuyển nguyên liệu, vật
tư từ hợp đồng này sang hợp đồng khác, không bao gồm việc chuyển thiết bị,
máy móc (thiết bị máy móc khai báo theo chế độ tạm, khi chuyển sử dụng G23).
|
X
|
Lưu ý: Trường hợp này phải khai các chỉ tiêu
thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số
quản lý nội bộ.
|
7
|
E56
|
Xuất sản phẩm gia công giao hàng tại nội địa
|
Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm gia công
cho đối tác nước ngoài có chỉ định giao hàng tại Việt Nam, bao gồm cả trường
hợp xuất khẩu sản phẩm gia công chuyển tiếp.
|
|
Lưu ý: Trường hợp này phải khai các chỉ tiêu
thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số
quản lý nội bộ.
|
8
|
E62
|
Xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu
|
Sử dụng trong trường hợp: Xuất sản phẩm được sản
xuất từ nguyên liệu nhập khẩu (bao gồm trường hợp xuất cho thương nhân nước
ngoài và được chỉ định giao hàng tại Việt Nam, xuất sản phẩm sản xuất từ
nguyên liệu gửi kho bảo thuế).
|
X
|
Lưu ý: Trường hợp xuất vào nội địa phải khai
các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và
chỉ tiêu số quản lý nội bộ.
|
9
|
E82
|
Xuất nguyên liệu, vật tư thuê gia công ở nước
ngoài
|
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam xuất nguyên liệu, vật tư thuê nước ngoài gia
công.
Trường hợp xuất khẩu máy móc thiết bị theo dõi bằng
chế độ tạm G61.
|
X
|
|
10
|
G21
|
Tái xuất
hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
|
Sử dụng trong trường hợp khi tái xuất hàng kinh
doanh TNTX đã tạm nhập theo mã G11 (bao gồm hoán
đổi xăng dầu tái xuất).
|
X
|
Lưu ý: Doanh nghiệp tự xác định và khai thời hạn
lưu giữ tại Việt Nam trên tờ khai hải quan. Trường hợp gia hạn phải thực hiện
sửa đổi, bổ sung thông tin quản lý hàng TNTX
|
11
|
G22
|
Tái xuất
máy móc, thiết bị phục vụ dự án có thời hạn
|
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa là máy móc, thiết
bị đã tạm nhập theo mã G12, khi hết thời hạn thuê, kết thúc dự án phải tái xuất.
|
X
|
Lưu ý: Doanh nghiệp tự xác định và khai thời hạn
lưu giữ tại Việt Nam trên tờ khai hải quan. Trường hợp gia hạn phải thực hiện
sửa đổi, bổ sung thông tin quản lý hàng TNTX
|
12
|
G23
|
Tái xuất miễn thuế hàng tạm nhập
|
Sử dụng trong trường hợp tái xuất hàng hóa đã tạm
nhập sử dụng mã G13.
|
X
|
|
13
|
G24
|
Tái xuất khác
|
Sử dụng trong các trường hợp tái xuất nhập kệ,
giá, thùng, lọ ... theo phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng
đã tạm nhập theo mã G14.
|
X
|
|
14
|
G61
|
Tạm xuất hàng hóa
|
Sử dụng trong
trường hợp tạm xuất hàng hóa ra nước
ngoài, vào khu PTQ, từ khu PTQ ra nước ngoài theo chế độ tạm. Bao gồm cả các
trường hợp hàng hóa tạm xuất của những cá nhân được nhà nước Việt Nam cho miễn
thuế; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất là dụng cụ, nghề nghiệp, phương tiện
làm việc tạm xuất có thời hạn của cơ
quan, tổ chức, của người xuất cảnh; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất phương tiện
chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng khác (kệ, giá, thùng, lọ.. .).
|
X
|
Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo
hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/TT-BTC .
|
15
|
C22
|
Hàng đưa ra khu phi thuế quan
|
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa xuất khẩu từ
khu phi thuế quan thuộc khu kinh tế cửa khẩu ra nước ngoài hoặc vào thị trường
nội địa.
|
X
|
Lưu ý: Khi xuất vào thị trường nội địa phải
khai chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế
và chỉ tiêu số quản lý nội bộ.
|
16
|
H21
|
Xuất khẩu hàng khác
|
Hàng hóa là quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân ở Việt Nam gửi cho tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài; hàng hóa của cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc
tế tại Việt Nam và những người làm việc tại các cơ quan, tổ chức này; hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện
trợ không hoàn lại; hàng hóa là hàng mẫu không thanh toán; hàng hóa là hành
lý cá nhân của người xuất cảnh gửi theo vận đơn, hàng hóa mang theo người xuất
cảnh vượt tiêu chuẩn miễn thuế; hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
vượt định mức miễn thuế.
|
|
Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo
hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/77-BTC.
|