259378

Công văn 4757/BNV-CCVC năm 2014 báo cáo về công tác cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số do Bộ Nội vụ ban hành

259378
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Công văn 4757/BNV-CCVC năm 2014 báo cáo về công tác cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số do Bộ Nội vụ ban hành

Số hiệu: 4757/BNV-CCVC Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Nội vụ Người ký: Trần Anh Tuấn
Ngày ban hành: 10/11/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4757/BNV-CCVC
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
Người ký: Trần Anh Tuấn
Ngày ban hành: 10/11/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4757/BNV-CCVC
V/v báo cáo về công tác cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số

Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2014

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Tòa án nhân dân Tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

 

Thực hiện Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức và Quyết định số 449/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020; Quyết định số 2356/QĐ-TTg ngày 04/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020. Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ trướng Chính phủ tại Công văn s 7265/VPCP-TCCV ngày 18/9/2014 của Văn phòng Chính phủ về việc điều chỉnh tên gọi và thời gian trình “Đề án phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức dân tộc thiểu số thời kỳ mới”. Bộ Nội vụ trân trọng đề nghị các Bộ, ngành, địa phương báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện công tác cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số (kèm theo Đ cương báo cáo và 10 Biểu mẫu).

Đối với các Bộ, ngành có hệ thống tổ chức cơ quan ngành dọc, đề nghị báo cáo cần nêu rõ số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức từng cấp. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương không tổng hợp s lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ở các cơ quan ngành dọc Trung ương đóng trên địa bàn.

Đề nghị các Bộ, ngành, địa phương gửi báo cáo về Bộ Nội vụ trước ngày 10/12/2014 để tổng hợp, xây dựng “Đề án phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chc dân tộc thiểu số thời kỳ mới” trình Thủ tướng Chính phủ theo quy định.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- n phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
-
Lưu: VT, CCVC (05b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Anh Tuấn

 

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Khái quát về công tác cán bộ nói chung và công tác cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiu s (DTTS) nói riêng của Bộ, ngành, địa phương;

II. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS

1. Kết quả triển khai chính sách, pháp luật về công tác cán bộ, công chức, viên chức người DTTS

1.1. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật quy định về tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức người DTTS:

- Số lượng, hình thức văn bản đã ban hành;

- Đánh giá chất lượng, hiệu lực, hiệu quả của các văn bản đã ban hành.

1.2. Về tuyển dụng công chức, viên chức người DTTS

a) Tình hình, kết quả và những khó khăn trong thi tuyển; xét tuyển; tuyển dụng đặc cách không qua thi tuyn vào công chức, viên chức đối với người DTTS;

b) Tình hình, kết quả, khó khăn trong việc thực hiện Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đng, trung cấp thuộc h thống giáo dục quốc dân (Đối với địa phương).

1.3. Bầu cử, bổ nhiệm, phê chuẩn đối với cán bộ người DTTS.

- Số lượng cán bộ, công chức, viên chc người DTTS được bầu cử, bổ nhiệm, phê chun;

- Đánh giá công tác bầu cử, bổ nhiệm, phê chuẩn cán bộ, công chức, viên chức người DTTS.

1.4. Chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức người DTTS

- Khái quát về thực trạng, cơ cấu cán bộ, công chức, viên chức nói chung và công tác cán bộ, công chức, viên chức người DTTS của Bộ, ngành, địa phương.

- Số lượng, tỷ lệ, thành phần người DTTS trong cơ cấu cán bộ, công chức, viên chức đạt chun; chưa đạt chuẩn ngạch và vị trí việc làm cần đào to bồi dưỡng.

- Kết quả đào tạo, bồi dưng:

+ Trong nước:

- Nội dung đào tạo, bồi dưỡng;

- Số lượng cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng nói chung và cán bộ, công chức, viên chức người DTTS tham gia đào tạo, bi dưỡng.

+ Nước ngoài:

- Nội dung đào tạo, bồi dưỡng;

- S lượng cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng và cán bộ, công chức, viên chức người DTTS tham gia đào tạo, bi dưỡng.

+ Đánh giá công tác đào tạo, bồi dưỡng.

1.5. Chính sách quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, điều động... cán bộ, công chức, viên chức là người DTTS

Số lưng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức nói chung và cán bộ, công chức, viên chức người DTTS nói riêng được quy hoạch, bổ nhiệm, luân chuyển, điều động...

1.6. Chính sách nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức là người DTTS

- Tình hình, kết quả triển khai công tác nâng ngạch công chức, viên chức (thăng hạng) theo phân cấp của Bộ, ngành, địa phương;

- Số lượng, chất lượng nâng ngạch công chức, viên chức (thăng hạng) người DTTS.

1.7. Kết quả thc hiện các chính sách ưu tiên, đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức là người DTTS, người công tác tại vùng dân tộc thiểu số; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Các chính sách chung;

- Các chính sách đặc thù thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ, ngành, địa phương.

2. Về cơ quan làm công tác dân tộc

2.1. Cơ quan làm công tác dân tộc ở TW

- S lượng (nêu rõ số biên chế được giao, số biên chế có mặt, tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức người DTTS);

- Chất lượng cán bộ, công chức, viên chức người DTTS.

2.2. Cơ quan làm công tác dân tộc ở cấp tỉnh, cấp huyện

- S lượng (nêu rõ s biên chế được giao, số biên chế có mặt, t lệ cán bộ, công chức, viên chức người DTTS);

- Chất lượng cán bộ, công chức, viên chức người DTTS.

2.3. Về tổ chức thực hiện công tác dân tộc các xã, phường, thị trấn

- Số lượng (nêu rõ số biên chế được giao, số biên chế có mặt, tỷ lệ cán bộ, công chức người DTTS);

- Chất lượng cán bộ, công chức, viên chức người DTTS.

(Các Bộ, ngành điền các Biểu mẫu số 01, 02, 03, 04, 05. Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương điền các Biểu mẫu 06, 07, 08, 09, 10).

3. Đánh giá chung

a) Ưu điểm;

b) Hạn chế;

c) Nguyên nhân (khách quan; chủ quan).

III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VÀ PHƯƠNG HƯỚNG

1. Kiến nghị, đề xuất

- Kiến nghị với Quốc hội

- Kiến nghị với Chính phủ

- Kiến nghị với các Bộ, ngành ở Trung ương

2. Phương hướng, nhiệm vụ trong thời gian tới.


Bộ (ngành) …..

Biểu mẫu 01

BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS

(tính đến ngày 30/6/2014)

(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)

STT

Tng s biên chế được giao

Tng s CBCCVC hiện có

Người DTTS

Ghi chú

Tổng số

Nam

Nữ

Cán b

Công chức

Viên chc

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ % so với tng s CBCCVC hiện có

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày    tháng     năm 2014
Thủ trưởng cơ quan
(ký, đóng dấu)

 

Bộ (ngành) ………

Biểu mẫu 02

BIỂU THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NGƯỜI DTTS

(tính đến ngày 30/6/2014)

(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)

STT

Tổng số CBCC VC người DTTS

Ngạch công chức

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị

Đảng viên

Ghi chú

CVCC hoặc tương đương

CVC hoặc tương đương

CV hoặc tương đương

CS-NV hoặc tương đương

Tiến

Thạc

Đại học

Cao đng

Trung cp

cấp

Chưa đào tạo

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

cp

Chưa đào tạo

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ % so với tổng số CBCCVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày    tháng     năm 2014
Thủ trưởng cơ quan
(ký, đóng dấu)

 

Bộ (ngành) ………

Biểu mẫu 03

BIỂU THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS

(tính đến ngày 30/6/2014)

(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)

STT

Tổng số CBCC VC người DTTS

Ngạch viên chức (Hạng chc danh nghề nghiệp)

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị

Đảng viên

Ghi chú

CVCC hoặc tương đương

CVC hoặc tương đương

CV hoặc tương đương

CS-NV hoặc tương đương

Tiến

Thạc

Đại học

Cao đng

Trung cp

cấp

Chưa đào tạo

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

cp

Chưa đào tạo

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ % so với tổng số CBCCVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày    tháng     năm 2014
Thủ trưởng cơ quan
(ký, đóng dấu)

 

Bộ (ngành) ………

Biểu mẫu 04

BIỂU THỐNG KÊ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS

(tính đến ngày 30/6/2014)

(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)

STT

Trong nước

Nước ngoài

Ghi chú

Chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý Nhà nước

Kỹ năng nghiệp vụ

Tin học

Ngoại ngữ

Bồi dưỡng, tập huấn khác

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

QLNN chương trình CVCC

QLNN chương trình CVC

QLNN chương trình CV

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày    tháng     năm 2014
Thủ trưởng cơ quan
(ký, đóng dấu)

 

Bộ (ngành) ………

Biểu mẫu 05

BIỂU THỐNG KÊ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS GIỮ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ

(tính đến ngày 30/6/2014)

(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)

STT

Tổng số CBCCVC gi chức danh LĐQL của Bộ, ngành

Tổng số CBCCVC giữ chức danh LĐQL là người DTTS

Lãnh đạo cp Bộ, ngành

Lãnh đạo cấp Vụ thuộc Tổng cục hoặc tương đương

Lãnh đạo cấp Phòng hoặc tương đương

Ghi chú

Tng s

Nữ

Tng số

Nữ

Tổng số

Nữ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày    tháng     năm 2014
Thủ trưởng cơ quan
(ký, đóng dấu)

 

Địa phương ………………

Biểu mẫu 06

BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS

(tính đến ngày 30/6/2014)

(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)

STT

Tổng số biên chế được giao

Tổng số CBCCVC hiện có

Người dân tộc thiểu số

Ghi chú

Tng s

Nữ

Cán bộ

Công chức

Viên chc

Tổng số

Cp tnh

Cấp huyện

Cấp xã

Tổng số

Cp tnh

Cấp huyện

Cấp xã

Tổng số

Cp tnh

Cấp huyện

Cấp xã

Tổng số

Cp tnh

Cấp huyện

Cấp xã

Tổng số

Cp tnh

Cấp huyện

Cấp xã

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T lệ%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày    tháng     năm 2014
Thủ trưởng cơ quan
(ký, đóng dấu)

 

Địa phương ………………

Biểu mẫu 07

BIỂU THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS

(tính đến ngày 30/6/2014)

(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)

STT

Tổng số CBCC VC người DTTS

Ngạch công chức

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị

Đảng viên

Ghi chú

CVCC hoặc tương đương

CVC hoặc tương đương

CV hoặc tương đương

CS-NV hoặc tương đương

Tiến

Thạc

Đại học

Cao đng

Trung cp

cấp

Chưa đào tạo

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

cp

Chưa đào tạo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng của 1+2+3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày    tháng     năm 2014
Thủ trưởng cơ quan
(ký, đóng dấu)

 

Địa phương ………………

Biểu mẫu 08

BIỂU THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS

(tính đến ngày 30/6/2014)

(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)

STT

Tổng số CBCC VC người DTTS

Ngạch viên chức (Hạng chức danh nghề nghiệp)

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị

Đảng viên

Ghi chú

CVCC hoặc tương đương

CVC hoặc tương đương

CV hoặc tương đương

CS-NV hoặc tương đương

Tiến

Thạc

Đại học

Cao đng

Trung cp

cấp

Chưa đào tạo

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

cp

Chưa đào tạo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng của 1+2+3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày    tháng     năm 2014
Thủ trưởng cơ quan
(ký, đóng dấu)

 

Địa phương ………………

Biểu mẫu 09

BIỂU THỐNG KÊ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS

(tính đến ngày 30/6/2014)

(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)

STT

Trong nước

Nước ngoài

Ghi chú

Chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý Nhà nước

Kỹ năng nghiệp vụ

Tin học

Ngoại ngữ

Bồi dưỡng, tập huấn khác

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

QLNN chương trình CVCC

QLNN chương trình CVC

QLNN chương trình CV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng của 1+2+3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày    tháng     năm 2014
Thủ trưởng cơ quan
(ký, đóng dấu)

 

Địa phương ………………

Biểu mẫu 10

BIỂU THỐNG KÊ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS GIỮ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ

(tính đến ngày 30/6/2014)

(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)

STT

Tổng số CBCCVC gi chức danh LĐQL của Bộ, ngành

Tổng số CBCCVC giữ chức danh LĐQL là người DTTS

Lãnh đạo cp Bộ, ngành

Lãnh đạo cấp Vụ thuộc Tổng cục hoặc tương đương

Lãnh dạo cấp Phòng hoặc tương đương

Ghi chú

Tng s

Nữ

Tng số

Nữ

Tổng số

Nữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng của 1+2+3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày    tháng     năm 2014
Thủ trưởng cơ quan
(ký, đóng dấu)

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản