260601

Công văn 6321/TCĐBVN-KHĐT năm 2014 xây dựng kế hoạch chi Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

260601
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Công văn 6321/TCĐBVN-KHĐT năm 2014 xây dựng kế hoạch chi Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

Số hiệu: 6321/TCĐBVN-KHĐT Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục đường bộ Việt Nam Người ký: Nguyễn Văn Quyền
Ngày ban hành: 28/11/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 6321/TCĐBVN-KHĐT
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục đường bộ Việt Nam
Người ký: Nguyễn Văn Quyền
Ngày ban hành: 28/11/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

B GIAO THÔNG VẬN TẢI
TNG CỤC ĐƯỜNG B
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6321/TCĐBVN-KHĐT
V/v xây dựng kế hoạch chi Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương năm 2015

Hà Nội ngày 28 tháng 11 năm 2014

 

Kính gửi:

- Các Cục QLĐB: I, II, III và IV;
- Các Sở GTVT được ủy thác quản lý quốc lộ;
- Các Ban QLDA 3, 4, 5, 8 và HTKT.

 

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 114/2010/NĐ-CP ngày 06/12/2010 của Chính phủ về bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 230/2012/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/12/2012 của Liên Bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán Quỹ bảo trì đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ và Thông tư số 20/2014/TT-BGTVT ngày 30/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT;

Căn cứ Quyết định số 2988/QĐ-BGTVT ngày 06/8/2014 của Bộ GTVT quy định về lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì hệ thống quốc lộ được Bộ GTVT giao Tổng cục ĐBVN quản lý;

Tổng cục ĐBVN hướng dẫn các cơ quan, đơn vị xây dựng Kế hoạch chi Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương (BTĐB TW) năm 2015 như sau:

I. Nội dung xây dựng kế hoạch chi Quỹ BTĐB TW năm 2015:

Kế hoạch chi Quỹ BTĐB TW năm 2015 bao gồm: Bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa định kỳ, sửa chữa đột xuất, công tác khác, cụ thể:

1. Về công tác Bảo dưỡng thường xuyên (BDTX):

- Thực hiện Đề án đổi mới toàn diện công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ ban hành theo Quyết định số 538/QĐ-BGTVT ngày 06/3/2013 của Bộ GTVT, năm 2015 tổ chức đấu thầu công tác BDTX rộng rãi đối với tất cả các tuyến quốc lộ, trừ các trường hợp đặc biệt (tuyến có kết cấu mặt đường đất; đoạn tuyến đã, hoặc sắp bàn giao để thực hiện các dự án; những đoạn tuyến quá ngắn nằm xen kẹp dự án nhưng lại cách quá xa nhau và các công trình đặc biệt chỉ có một doanh nghiệp đáp ứng về quản lý, BDTX như: hầm Hải Vân và một số công trình đặc biệt khác,...), tổ chức đặt hàng theo quy định.

- Về kinh phí cho công tác BDTX các quốc lộ: Xây dựng trên cơ sở đơn giá BDTX các hạng mục công trình được Bộ GTVT chấp thuận như sau:

TT

Loại đường

Đơn giá (triệu đồng/km)

Đồng bằng

Miền núi

A

Đường chính

 

 

1

Đường 4 làn xe

33

31

2

Đường 2 làn xe (QL1)

23 (26)

25 (26)

3

Đường mới nhận bàn giao, đang bảo hành

 

 

 

Đường 4 làn xe

15

15

 

Đường 2 làn xe

10

10

4

Đường bàn giao dự án (trừ dự án BOT)

6

6

5

Đường đã đấu thầu

Theo hợp đồng đã ký

6

Cầu > 25m

0,27 triệu đồng/md

B

Đường cũ có tuyến tránh chưa bàn giao

 

 

 

Đường 4 làn xe

25

25

 

Đường 2 làn xe

23

23

C

Công trình đặc biệt

Giữ nguyên như năm 2014

2. Về công tác Sửa chữa định kỳ:

Tổng hợp xây dựng kế hoạch chi gồm: (1) Các danh mục công trình đã được Tổng cục ĐBVN phê duyệt dự án đầu tư hoặc báo cáo KT-KT; (2) Danh mục công trình đã được cấp thẩm quyền cho phép chuẩn bị đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương sửa chữa, xử lý điểm đen…, cụ thể:

- Công trình sửa chữa thực hiện 2 năm (2014 và 2015): Bố trí kế hoạch chi bằng 95% giá trị dự toán công trình được duyệt. Đối với công trình đã hoàn thành bố trí 100% giá trị hoàn thành.

- Công trình sửa chữa được phê duyệt Kế hoạch bảo trì năm 2014 nhưng chưa bố trí vốn, công trình sửa chữa mới năm 2015: Bố trí kế hoạch chi bằng 90% giá trị dự toán công trình được duyệt hoặc kinh phí cho phép chuẩn bị đầu tư (đối với công trình chưa được phê duyệt đầu tư). Đối với các công trình có quy mô đầu tư > 15 tỷ, xem xét phân kỳ đầu tư phù hợp với khả năng nguồn vốn, đảm bảo ATGT, tránh nợ đọng.

3. Về công tác Sửa chữa đột xuất:

Tổng hợp xây dựng kế hoạch chi gồm: (1) Các danh mục công trình khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo giao thông bước 1 đã được Tổng cục ĐBVN phê duyệt; (2) Danh mục công trình sửa chữa đột xuất được Tổng cục ĐBVN phê duyệt đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư, cụ thể:

- Công trình khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo giao thông bước 1: Bố trí kế hoạch chi bằng 100% giá trị dự toán công trình được duyệt hoặc giá trị công trình hoàn thành.

- Công trình sửa chữa đột xuất khác: Bố trí kế hoạch chi bằng 100% giá trị dự toán công trình được duyệt. Đối với công trình chưa được phê duyệt đầu tư: Bố trí kế hoạch chi bằng 90% kinh phí đầu tư ước tính (yêu cầu cung cấp dự toán kinh phí).

4. Về công tác khác:

Tổng hợp các danh mục công trình, các nhiệm vụ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư. Bố trí kế hoạch chi bằng 100% giá trị dự toán công trình được duyệt hoặc kinh phí cho phép chuẩn bị đầu tư đối với công trình chưa được phê duyệt.

5. Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong Kế hoạch chi Quỹ BTĐB TW năm 2015

Để việc lập, giao Kế hoạch chi Quỹ BTĐB TW năm 2015 phù hợp với khả năng nguồn vốn cấp, các đơn vị căn cứ hiện trạng cầu đường, nhu cầu thực tế... sắp xếp thứ tự ưu tiên đầu tư trong Kế hoạch chi Quỹ BTĐB TW năm 2015 theo nguyên tắc như sau:

- Ưu tiên 1: Bao gồm các hạng mục công việc chủ yếu: Bảo dưỡng thường xuyên; sửa chữa đột xuất; công tác khác; công trình thực hiện 2 năm (2014 và 2015); công trình sửa chữa được phê duyệt Kế hoạch bảo trì năm 2014 nhưng chưa bố trí vốn; công trình sửa chữa mới năm 2015 trên các quốc lộ huyết mạch, đoạn tuyến qua khu dân cư……; tổng kinh phí các hạng mục Ưu tiên 1 bằng 70% tổng Kế hoạch chi Quỹ BTĐB TW năm 2015 của từng đơn vị được xây dựng nêu trên.

- Ưu tiên 2: Bao gồm các hạng mục công việc còn lại của kế hoạch chi; tổng kinh phí các hạng mục Ưu tiên 2 bằng 30% tổng Kế hoạch chi Quỹ BTĐB TW năm 2015 của từng đơn vị.

6. Biểu mẫu báo cáo xây dựng kế hoạch chi Quỹ BTĐB TW năm 2015:

Thực hiện theo biểu mẫu số 01 và 02 kèm theo.

II. Tổ chức thực hiện:

1. Các Cục Quản lý đường bộ, các Sở GTVT (được ủy thác quản lý quốc lộ) và các Ban QLDA: căn cứ nội dung nêu trên khẩn trương hoàn thành xây dựng Kế hoạch chi Quỹ BTĐB TW năm 2015 của đơn vị, gửi về Tổng cục ĐBVN bằng văn bản và gửi File điện tử vào hộp thư: khdtvra@gmail.com trước ngày 04/12/2014. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu tránh nhiệm trước Tổng cục ĐBVN về chất lượng, tiến độ xây dựng kế hoạch.

2. Vụ Kế hoạch đầu tư tổng hợp, hoàn chỉnh kế hoạch chi Quỹ BTĐB TW năm 2015, báo cáo lãnh đạo Tổng cục ĐBVN xem xét trình Quỹ BTĐB TW đảm bảo tiến độ và chất lượng.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các đơn vị kịp thời báo cáo về Tổng cục ĐBVN (qua Vụ KHĐT) để hướng dẫn, tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Tổng cục xem xét, giải quyết.

Đây là công việc cấp bách, yêu cầu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ các nội dung nêu trên khẩn trương thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ GTVT (để b/c);
- Quỹ BTĐB TW (để b/c);
- Tổng Cục trưởng (để b/c);
- Các Phó Tổng Cục trưởng;
- Các Vụ QLBT ĐB, ATGT, TC;
- Cục QLXD đường cao tốc;
- Lưu: VT, KHĐT (10).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Quyền

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH CHI QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ TRUNG ƯƠNG NĂM 2015

Đơn vị: ……………..

(Kèm theo Tờ trình số          /TTr-SGTVT ngày            /4/2014 của Sở GTVT)

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị

Khi lượng

Thời gian thực hiện

Giá trị công trình, nhiệm vụ được phê duyệt

Kế hoạch đã được giao luỹ kế đến hết năm 2014

Kế hoạch phân bổ năm 2015

Mức độ ưu tiên (1,2)

Kho bạc NN nơi giao dịch

Ghi chú

Tổng số

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

1

2

3

4

5

6

7

8=9+10+11+12

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho bạc NN tỉnh …….

 

A

Bo dưỡng thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Sửa chữa định kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình sửa chữa thực hiện 2 năm (2014 và 2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình làm mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Sửa cha đột xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Công tác khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đấu thầu

 

 

2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

-

Đường

Km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cầu

m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đặt hàng giao kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ…………….

 

 

2015

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

-

Đường

Km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cầu

m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

SỬA CHỮA ĐỊNH KỲ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ ..........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình sửa chữa thực hiện 2 năm (2014 và 2015)

 

 

2014-2015

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Sửa chữa ……

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Công trình làm mới:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa ……

 

 

2015

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

C

SỬA CHA ĐỘT SUT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ ……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa ……

 

 

2014- 2015

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

D

CÔNG TÁC KHÁC

 

 

2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

THUYẾT MINH XÂY DỰNG KẾ HOẠCH BẢO TRÌ KCHT GTĐB NĂM 2015

Đơn vị: …………….

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị

Khối lượng

Quyết định phê duyệt

Dự toán chi phí được duyệt

Kế hoạch giao đến nay

Số thiếu so với dự toán được duyệt

Kế hoạch phân bổ năm 2015

Ghi chú

S

Ngày tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9=7-8

10

11

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Bảo dưỡng thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Sửa chữa định kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình sửa chữa thực hiện 2 năm (2014 và 2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình làm mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Sửa chữa đột xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Công tác khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ …………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đặt hàng giao kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ ……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

B

SỬA CHỮA ĐỊNH KỲ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1B.

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình sửa chữa thực hiện 2 năm (2014 và 2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sa chữa ……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Công trình làm mới:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa …………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

SỬA CHỮA ĐỘT XUẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ ………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

CÔNG TÁC KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

+ Đối với các công trình xác định được giá trị hoàn thành, giá trị đề nghị bổ sung kế hoạch 2015 căn cứ theo giá trị công trình hoàn thành

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản