Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an năm 2020

Ngày 12/11/2019, với 93,37% đại biểu tán thành, Quốc hội đã thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 với nội dung tăng mức lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,6 triệu đồng/tháng từ ngày 01/7/2020. Do đó, mức lương của Quân đội, Công an sẽ tăng mạnh trong năm 2020, cụ thể được thể hiện qua bảng dưới đây.

 Toàn bộ bảng lương và phụ cấp của quân đội, công an năm 2020

BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU

STT

Cấp bậc
quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Hệ số

Mức lương từ ngày 01/01/2020 – 30/6/2020

Mức lương từ ngày  01/7/2020

1

Đại tướng

-

10,40

 15,496,000

16,640,000

2

Thượng tướng

-

9,80

 14,602,000

15,680,000

3

Trung tướng

-

9,20

 13,708,000

14,720,000

4

Thiếu tướng

Bậc 9

8,60

 12,814,000

13,760,000

5

Đại tá

Bậc 8

8,00

 11,920,000

12,800,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,30

 10,877,000

11,680,000

7

Trung tá

Bậc 6

6,60

 9,834,000

10,560,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6,00

 8,940,000  

9,600,000

9

Đại úy

Bậc 4

5,40

 8,046,000

8,640,000

10

Thượng úy

Bậc 3

5,00

 7,450,000 

8,000,000

11

Trung úy

Bậc 2

4,60

 6,854,000

7,360,000

12

Thiếu úy

Bậc 1

4,20

 6,258,000 

6,720,000

13

Thượng sĩ

-

3,80

 5,662,000

6,080,000

14

Trung sĩ

-

3,50

 5,215,000 

5,600,000

15

Hạ sĩ

-

3,20

 4,768,000

5,120,000

BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN

TT

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Mức lương từ 01/01/2020 – 30/6/2020

Mức lương từ 01/07/2020

Hệ số

Mức lương từ 01/01/2020 – 30/6/2020

Mức lương từ 01/07/2020

1

Đại tướng

-

11,00

16.390.000

17,600,000

-

-

 

2

Thượng tướng

-

10,40

15.496.000

16,640,000

-

-

 

3

Trung tướng

-

9,80

14.602.000

15,680,000

-

-

 

4

Thiếu tướng

Bậc 9

9,20

13.708.000

14,720,000

-

-

 

5

Đại tá

Bậc 8

8,40

12,516,000  

13,440,000 

8,60

 12,814,000 

13,760,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,70

 11,473,000

12,320,000

8,10

 12,069,000

12,960,000

7

Trung tá

Bậc 6

7,00

 10,430,000

11,200,000

7,40

  11,026,000   

11,840,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6,40

 9,536,000 

10,240,000

6,80

 10,132,000

10,880,000

9

Đại úy

-

5,80

 8,642,000 

9,280,000

6,20

 9,238,000

9,920,000

10

Thượng úy

-

5,35

 7,971,500

8,560,000

5,70

 8,493,000

9,120,000

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Từ 01/01/2020 - 30/6/2020

Từ 01/07/2020

1

Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50.

2,235,000

 2,400,000

2

Tổng tham mưu trưởng

1,40

 2,086,000

2,240,000

3

Tư lệnh quân khu

1,25

 1,862,500 

2,000,000

4

Tư lệnh quân đoàn

1,10

 1,639,000

1,760,000

5

Phó tư lệnh quân đoàn

1,00

 1,490,000 

1,600,000

6

Sư đoàn trưởng

0,90

 1,341,000

1,440,000

7

Lữ đoàn trưởng

0,80

 1,192,000

1,280,000

8

Trung đoàn trưởng

0,70

 1,043,000

1,120,000

9

Phó trung đoàn trưởng

0,60

 894,000

960,000

10

Tiểu đoàn trưởng

0,50

 745,000

800,000

11

Phó tiểu đoàn trưởng

0,40

 596,000

640,000

12

Đại đội trưởng

0,30

 447,000 

480,000

13

Phó đại đội trưởng

0,25

 372,500

400,000

14

Trung đội trưởng

0,20

 298,000

320,000

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU

STT

Chức vụ lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp
từ 01/01/2020 – 30/06/2020

Mức phụ cấp từ 01/07/2020

1

Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

1,30

1.937.000

2,080,000

2

Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

1,10

1.639.000

1,760,000

3

Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0,90

1.341.000

1,440,000

4

Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0,70

1.043.000

1,120,000

5

Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương

0,60

894,000

960,000

6

Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ thuộc tỉnh và tương đương

0,50

745.000

800,000

7

Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương

0,40

596.000

640,000

8

Phó Trưởng phòng Cơ yếu tỉnh và tương đương

0,30

447.000

480,000

9

Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương

0,20

298.000

320,000

BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

STT

Cấp bậc quân hàm
sĩ quan, binh sĩ

Hệ số

Mức phụ cấp
từ 01/01/2020 – 30/06/2020

Mức phục cấp từ ngày 01/07/2020

1

Thượng sĩ

0,70

 1,043,000

1,120,000

2

Trung sĩ

0,60

 894,000

960,000

3

Hạ sĩ

0,50

 745,000

800,000

4

Binh nhất

0,45

 670,500

720,000

5

Binh nhì

0,40

 596,000

640,000

BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN

Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020

Mức lương từ 01/7/2020

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020

Mức lương từ 01/7/2020

Bậc 1

3.85

 5,736,500

6,160,000

3.65

 5,438,500

5,840,000

Bậc 2

4.2

 6,258,000 

6,720,000

4.0

 5,960,000

6,400,000

Bậc 3

4.55

 6,779,500

7,280,000

4.35

 6,481,500

6,960,000

Bậc 4

4.9

 7,301,000 

7,840,000

4.7

 7,003,000

7,520,000

Bậc 5

5.25

 7,822,500

8,400,000

5.05

 7,524,500

8,080,000

Bậc 6

5.6

 8,344,000 

8,960,000

5.4

 8,046,000

8,640,000

Bậc 7

5.95

 8,865,500

9,520,000

5.75

 8,567,500

9,200,000

Bậc 8

6.3

 9,387,000

10,080,000

6.1

 9,089,000 

9,760,000

Bậc 9

6.65

 9,908,500 

10,640,000

6.45

 9,610,500

10.320,000

Bậc 10

6.7

 10,430,000

10,720,000

6.8

 10,132,000

10,880,000

Bậc 11

7.35

 10,951,500 

11,760,000

7.15

 10,653,500

11,440,000

Bậc 12

7.7

 11,473,000

12,320,000

7.5

 11,175,000

12,000,000

 

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020

Mức lương từ 01/7/2020

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020

Mức lương từ 01/7/2020

Bậc 1

3.5

 5,215,000 

5,600,000

3.2

 4,768,000

5,120,000

Bậc 2

3.8

 5,662,000

6,080,000

3.5

 5,215,000

5,600,000

Bậc 3

4.1

 6,109,000

6,560,000

3.8

 5,662,000

6,080,000

Bậc 4

4.4

 6,556,000

7,040,000

4.1

 6,109,000

6,560,000

Bậc 5

4.7

 7,003,000 

7,520,000

4.4

 6,556,000 

7,040,000

Bậc 6

5.0

 7,450,000 

8,000,000

4.7

 7,003,000

7,520,000

Bậc 7

5.3

 7,897,000

8,480,000

5.0

 7,450,000

8,000,000

Bậc 8

5.6

 8,344,000

8,960,000

5.3

 7,897,000

8,480,000

Bậc 9

5.9

 8,791,000

9,440,000

5.6

 8,344,000

8,960,000

Bậc 10

6.2

 9,238,000

9,920,000

5.9

 8,791,000

9,440,000

 

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020

Mức lương từ 01/7/2020

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020

Mức lương từ 01/7/2020

Bậc 1

3.2

 4,768,000

5,120,000

2.95

 4,395,500

4,720,000

Bậc 2

3.45

 5,140,500

5,520,000

3.2

 4,768,000

5,120,000

Bậc 3

3.7

 5,513,000

5,920,000

3.45

 5,140,500

5,520,000

Bậc 4

3.95

 5,885,500

6,320,000

3.7

 5,513,000

5,920,000

Bậc 5

4.2

 6,258,000

6,720,000

3.95

 5,885,500

6,320,000

Bậc 6

4.45

 6,630,500

7,120,000

4.2

 6,258,000

6,720,000

Bậc 7

4.7

 7,003,000

7,520,000

4.45

 6,630,500

7,120,000

Bậc 8

4.95

 7,375,500

7,920,000

4.7

 7,003,000

7,520,000

Bậc 9

5.2

 7,748,000

8,320,000

4.95

 7,375,500

7,920,000

Bậc 10

5.45

 8,120,500

8,720,000

5.2

 7,748,000

8,320,000

BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG

LOẠI A

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020

Mức lương từ 01/7/2020

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020

Mức lương từ 01/7/2020

Bậc 1

3,50

5.215.000

5,600,000

3,20

4.768.000

5,120,000

Bậc 2

3,85

5.736.500

6,160,000

3,55

5.289.500

5,680,000

Bậc 3

4,20

6.258.000

6,720,000

3,90

5.811.000

6,240,000

Bậc 4

4,55

6.779.500

7,280,000

4,25

6.332.500

6.800,000

Bậc 5

4,90

7.301.000

7,840,000

4,60

6.854.000

7,360,000

Bậc 6

5,25

7.822.500

8,400,000

4,95

7.375.500

7,920,000

Bậc 7

5,60

8,344,000

8,960,000

5,30

7.897.000

8,480,000

Bậc 8

5,95

8.865.500

9,520,000

5,65

8.418.500

9,040,000

Bậc 9

6,30

9.387.000

10,080,000

6,00

8.940.000

9,600,000

Bậc 10

6,65

9.908.500

10,640,000

6,35

9.461.500

10,160,000

 

LOẠI B

Bậc

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020

Mức lương từ 01/7/2020

Bậc 1

2,90

4.321.000

4,640,000

Bậc 2

3,20

4.768.000

5,120,000

Bậc 3

3,50

5.215.000

5,600,000

Bậc 4

3,80

5.662.000

6,080,000

Bậc 5

4,10

6.109.000

6,560,000

Bậc 6

4,40

6.556.000

7,040,000

Bậc 7

4,70

7.003.000

7,520,000

Bậc 8

5,00

7.450.000

8,000,000

Bậc 9

5,30

7.897.000

8,480,000

Bậc 10

5,60

8.344.000

8,960,000

 

LOẠI C

Bậc

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020

Mức lương từ 01/7/2020

Bậc 1

2,70

4.023.000

4,320,000

Bậc 2

2,95

4.395.500

4,720,000

Bậc 3

3,20

4.768.000

5,120,000

Bậc 4

3,45

5.140.500

5,520,000

Bậc 5

3,70

5.513.000

5,920,000

Bậc 6

3,95

5.885.500

6,320,000

Bậc 7

4,20

6.258.000

6,720,000

Bậc 8

4,45

6.630.500

7,120,000

Bậc 9

4,70

7.003.000

7,520,000

Bậc 10

4,95

7.375.500

7,920,000

Căn cứ pháp lý:

- Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

- Thông tư 79/2019/TT-BQP.

- Nghị quyết dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020.

Thanh Lâm

92139 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;