Biểu khung thuế suất thuế tài nguyên

Biểu khung thuế suất thuế tài nguyên
Nguyễn Trinh

Luật thuế tài nguyên 2009 được ban hành ngày 25/11/2009. Luật quy định về đối tượng chịu thuế, người nộp thuế, căn cứ tính thuế, kê khai thuế, nộp thuế, miễn thuế, giảm thuế tài nguyên. Nổi bật là nội dung quy định về biểu khung thuế suất.

 

Cụ thể, theo quy định tại Điều 7 Luật thuế tài nguyên 2009 và Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH2013, biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than như sau:

STT

Nhóm, loại tài nguyên

Thuế suất (%)

I

Khoáng sản kim loại

 

1

Sắt

14

2

Măng-gan

14

3

Ti-tan (titan)

18

4

Vàng

17

5

Đất hiếm

18

6

Bạch kim, bạc, thiếc

12

7

Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)

20

8

Chì, kẽm

15

9

Nhôm, Bô-xít (bouxite)

12

10

Đồng

15

11

Ni-ken (niken)

10

12

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

15

13

Khoáng sản kim loại khác

15

II

Khoáng sản không kim loại

 

1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

7

2

Đá, sỏi

10

3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

10

4

Đá hoa trắng

15

5

Cát

15

6

Cát làm thủy tinh

15

7

Đất làm gạch

15

8

Gờ-ra-nít (granite)

15

9

Sét chịu lửa

13

10

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)

15

11

Cao lanh

13

12

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

13

13

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

10

14

A-pa-tít (apatit)

8

15

Séc-păng-tin (secpentin)

6

16

Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

10

17

Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

12

18

Than nâu, than mỡ

12

19

Than khác

10

20

Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)

27

21

E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen

25

22

A-dít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz)

18

23

Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite)

18

24

Khoáng sản không kim loại khác

10

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

1

Gỗ nhóm I

35

2

Gỗ nhóm II

30

3

Gỗ nhóm III

20

4

Gỗ nhóm IV

18

5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

12

6

Cành, ngọn, gốc, rễ

10

7

Củi

5

8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

10

9

Trầm hương, kỳ nam

25

10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

10

11

Sản phẩm khác của rừng tự nhiên

5

IV

Hải sản tự nhiên

 

1

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

10

2

Hải sản tự nhiên khác

2

V

Nước thiên nhiên

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

10

2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện

5

3

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại Điểm 1 và Điểm 2 Nhóm này

 

3.1

Sử dụng nước mặt

 

a

Dùng cho sản xuất nước sạch

1

b

Dùng cho Mục đích khác

3

3.2

Sử dụng nước dưới đất

 

a

Dùng cho sản xuất nước sạch

5

b

Dùng cho Mục đích khác

8

VI

Yến sào thiên nhiên

20

VII

Tài nguyên khác

10

 

Bên cạnh đó, Luật cũng quy định về Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than, cụ thể:

STT

Sản lượng khai thác

Thuế suất (%)

Dự án khuyến khích đầu tư

Dự án khác

I

Đối với dầu thô

 

 

1

Đến 20.000 thùng/ngày

7

10

2

Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày

9

12

3

Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày

11

14

4

Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày

13

19

5

Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày

18

24

6

Trên 150.000 thùng/ngày

23

29

II

Đối với khí thiên nhiên, khí than

 

 

1

Đến 5 triệu m3/ngày

1

2

2

Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày

3

5

3

Trên 10 triệu m3/ngày

6

10

 

Căn cứ vào biểu mức thuế suất này, Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định mức thuế suất cụ thể đối với từng loại tài nguyên trong từng thời kỳ bảo đảm các nguyên tắc sau:

  • Phù hợp với danh mục nhóm, loại tài nguyên và trong phạm vi khung thuế suất do Quốc hội quy định;
  • Góp phần quản lý nhà nước đối với tài nguyên; bảo vệ, khai thác, sử dụng hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nguồn tài nguyên;
  • Góp phần bảo đảm nguồn thu ngân sách nhà nước và bình ổn thị trường.

Xem thêm: Luật thuế tài nguyên 2009 chính thức có hiệu lực ngày 01/7/2010 và Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH có hiệu lực ngày 01/7/2016.

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

15012 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;