Biểu khung mức phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

Đây là nội dung nổi bật được quy định tại Nghị định 164/2016/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. Văn bản thay thế Nghị định 12/2016/NĐ-CP.

Cụ thể, ban hành kèm theo Nghị định 164/2016/NĐ-CP là Biểu khung mức phí BVMT đối với khai thác khoáng sản, chi tiết Biểu khung mức phí như sau:

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mc thu tối thiểu (đồng)

Mức thu tối đa (đồng)

I

QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

 

 

 

1

Quặng sắt

Tấn

40.000

60.000

2

Quặng măng-gan

Tấn

30.000

50.000

3

Quặng ti-tan (titan)

Tấn

50.000

70.000

4

Quặng vàng

Tấn

180.000

270.000

5

Quặng đất hiếm

Tấn

40.000

60.000

6

Quặng bạch kim

Tấn

180.000

270.000

7

Quặng bạc, Quặng thiếc

Tấn

180.000

270.000

8

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)

Tấn

30.000

50.000

9

Quặng chì, Quặng kẽm

Tấn

180.000

270.000

10

Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)

Tấn

10.000

30.000

11

Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

Tấn

35.000

60.000

II

KHOÁNG SN KHÔNG KIM LOI

 

   

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

m3

50.000

70.000

Xem toàn văn Biểu khung mức phí tại Nghị định 164/2016/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.

- Thanh Lâm -

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

496 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;