Đây là nội dung đáng chú ý được quy định tại Thông tư 167/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư 167/2016/TT-BTC là biểu mức thu phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực, cụ thể biểu mức như sau:
TT |
Nội dung công việc thu phí |
Mức thu (đồng) |
|
---|---|---|---|
A |
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực do cơ quan Trung ương thực hiện |
|
|
I |
Tư vấn chuyên ngành điện lực |
10.400.000 |
|
II |
Hoạt động phát điện |
|
|
1 |
Công trình nhà máy thủy điện |
|
|
1.1 |
Công suất đặt dưới 10 MW |
10.600.000 |
|
1.2 |
Công suất đặt từ 10 MW đến dưới 30 MW |
15.000.000 |
|
1.3 |
Công suất đặt từ 30 MW đến dưới 100 MW |
18.000.000 |
|
1.4 |
Công suất đặt từ 100 MW đến dưới 300 MW |
24.500.000 |
|
1.5 |
Công suất đặt từ 300 MW trở lên |
28.800.000 |
|
2 |
Công trình nhà máy nhiệt điện |
|
|
2.1 |
Công suất đặt dưới 50 MW |
17.800.000 |
|
2.2 |
Công suất đặt từ 50 MW đến dưới 100 MW |
21.900.000 |
|
2.3 |
Công suất đặt từ 100 MW trở lên |
28.800.000 |
|
III |
Hoạt động truyền tải điện |
24.900.000 |
|
IV |
Hoạt động phân phối điện |
|
|
1 |
Tổng chiều dài đường dây dưới 1.000 km hoặc Tổng dung lượng trạm biến áp dưới 300 MVA |
12.100.000 |
|
2 |
Tổng chiều dài đường dây từ 1.000 km đến dưới 2.000 km hoặc Tổng dung lượng trạm biến áp từ 300 MVA đến dưới 600 MVA |
13.700.000 |
|
3 |
Tổng chiều dài đường dây từ 2.000 km đến dưới 3.000 km hoặc Tổng dung lượng trạm biến áp từ 600 MVA đến dưới 1.000 MVA |
18.800.000 |
|
4 |
Tổng chiều dài đường dây từ 3.000 km trở lên hoặc Tổng dung lượng trạm biến áp từ 1.000 MVA trở lên |
21.800.000 |
|
V |
Hoạt động xuất, nhập khẩu điện |
|
|
1 |
Công suất dưới 10 MW |
9.700.000 |
|
2 |
Công suất từ 10 MW đến dưới 100 MW |
12.100.000 |
|
3 |
Công suất từ 100 MW đến dưới 300 MW |
16.200.000 |
|
4 |
Công suất từ 300 MW trở lên |
19.200.000 |
|
VI |
Hoạt động bán buôn điện |
19.200.000 |
|
VII |
Hoạt động bán lẻ điện |
|
|
1 |
Điện năng thương phẩm tiêu thụ dưới 10 GWh/tháng |
9.700.000 |
|
2 |
Điện năng thương phẩm tiêu thụ từ 10 GWh/tháng đến dưới 50 GWh/tháng |
12.500.000 |
|
3 |
Điện năng thương phẩm tiêu thụ từ 50 GWh/tháng trở lên |
16.700.000 |
|
B |
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện |
|
|
1 |
Tư vấn chuyên ngành điện lực |
800.000 |
|
2 |
Hoạt động phát điện |
2.100.000 |
|
3 |
Hoạt động phân phối điện |
800.000 |
|
4 |
Hoạt động bán lẻ điện |
700.000 |
Chi tiết xem tại Thông tư 167/2016/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |