Chọn lĩnh vực để xem văn bản liên quan
|
- ♦ Đất đai
- ♦ Tài nguyên
- ♦ Môi trường
- ♦ Nông nghiệp, nông thôn
- ♦ Trật tự an toàn xã hội
- ♦ An ninh quốc gia
- ♦ Ngoại giao, điều ước quốc tế
- ♦ Tài chính
- ♦ Bảo hiểm
- ♦ Công nghiệp
- ♦ Y tế - dược
- ♦ Thuế, phí, lệ phí
- ♦ Ngân hàng, tiền tệ
- ♦ Kế toán, kiểm toán
- ♦ Doanh nghiệp, hợp tác xã
- ♦ Thương mại, đầu tư, chứng khoán
- ♦ Lao động
- ♦ Chính sách xã hội
- ♦ Giáo dục, đào tạo
- ♦ Giao thông, vận tải
- ♦ Xây dựng nhà ở, đô thị
- ♦ Khoa học, công nghệ
- ♦ Bưu chính, viễn thông
- ♦ Thông tin báo chí, xuất bản
- ♦ Văn hóa , thể thao, du lịch
- ♦ Bổ trợ tư pháp
- ♦ Hành chính tư pháp
- ♦ Khiếu nại, tố cáo
- ♦ Xây dựng pháp luật ...
- ♦ Thống kê
- ♦ Dân tộc
- ♦ Dân số, trẻ em, gia đình...
- ♦ Cán bộ, công chức, viên chức
- ♦ Tổ chức bộ máy nhà nước
- ♦ Thi đua, khen thưởng...
- ♦ Tài sản công, nợ công...
- ♦ Tổ chức chính trị - xã hội
|
Đất đai
|
Tài nguyên
|
Môi trường
|
Nông nghiệp, nông thôn
|
Trật tự an toàn xã hội
|
An ninh quốc gia
|
Ngoại giao, điều ước quốc tế
|
Tài chính
1. |
(21/11/2018) Công văn 6827/TCHQ-GSQL năm 2018 về xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo Thông tư 05/2018/TT-BXD do Tổng cục Hải quan ban hành |
2. |
(20/11/2018) Công văn 21731/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 163 do Cục Quản lý Dược ban hành |
3. |
(20/11/2018) Công văn 21730/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 163 do Cục Quản lý Dược ban hành |
4. |
(20/11/2018) Thông báo 433/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vương Đình Huệ xử lý vướng mắc về C/O xăng dầu nhập khẩu do Văn phòng Chính phủ ban hành |
5. |
(20/11/2018) Công văn 11325/VPCP-KTTH năm 2018 xử lý lỗ chênh lệch tỷ giá của Tổng công ty phát điện 3 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
6. |
(19/11/2018) Quyết định 3483/QĐ-TCHQ năm 2018 về Quy chế hoạt động của Cổng Thông tin điện tử Tổng cục Hải quan và Ban Biên tập Cổng Thông tin điện tử Tổng cục Hải quan |
7. |
(16/11/2018) Công văn 483/VP-TH năm 2018 trả lời các đề xuất, kiến nghị của Hải quan địa phương do Văn phòng Tổng cục Hải quan ban hành |
8. |
(16/11/2018) Công văn 6707/TCHQ-TXNK năm 2018 về trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số mặt hàng Bản lề FE4-4952-000 do Tổng cục Hải quan ban hành |
9. |
(16/11/2018) Công văn 6732/TCHQ-TXNK năm 2018 vướng mắc khai báo mã HS do Tổng cục Hải quan ban hành |
10. |
(16/11/2018) Công văn 6727/TCHQ-KĐHQ năm 2018 về giám định lại phế liệu nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành |
11. |
(16/11/2018) Công văn 6719/TCHQ-TXNK năm 2018 vướng mắc về phân loại mặt hàng xe 04 bánh có gắn động cơ điện do Tổng cục Hải quan ban hành |
12. |
(16/11/2018) Công văn 21662/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
13. |
(16/11/2018) Công văn 11168/VPCP-V.I năm 2018 vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định 20/2018/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành |
14. |
(16/11/2018) Công văn 6731/TCHQ-TXNK năm 2018 vướng mắc chính sách thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ ở Việt Nam do Tổng cục Hải quan ban hành |
15. |
(16/11/2018) Công văn 6741/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại xe ô tô Ford Ranger Raptor do Tổng cục Hải quan ban hành |
16. |
(15/11/2018) Dự thảo Thông tư sửa đổi Thông tư 320/2016/TT-BTC quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
17. |
(15/11/2018) Thông tư 46/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư 21/2015/TT-BCT quy định về phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
18. |
(15/11/2018) Công văn 6689/TCHQ-TXNK năm 2018 về hàng hóa nhập khẩu thuộc nhóm 98.42 do Tổng cục Hải quan ban hành |
19. |
(15/11/2018) Thông tư 47/2018/TT-BCT quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
20. |
(14/11/2018) Công văn 6665/TCHQ-GSQL năm 2018 về vướng mắc liên quan đến C/O do Tổng cục Hải quan ban hành |
21. |
(14/11/2018) Công văn 14087/BTC-TCHQ năm 2018 về nộp Giấy phép CITES khi làm thủ tục xuất khẩu, tái xuất do Bộ Tài chính ban hành |
22. |
(14/11/2018) Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng và quyết toán nguồn vốn huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020 |
23. |
(14/11/2018) Công văn 6667/TCHQ-GSQL năm 2018 thực hiện Quyết định 15/2017/QĐ-TTg do Tổng cục Hải quan ban hành |
24. |
(14/11/2018) Công văn 6676/TCHQ-GSQL năm 2018 về kinh doanh tạm nhập tái xuất, quá cảnh mặt hàng phế liệu do Tổng cục Hải quan ban hành |
25. |
(14/11/2018) Công văn 6678/TCHQ-KĐHQ năm 2018 về phân loại mặt hàng Thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Egorex omega 369 do Tổng cục hải quan ban hành |
26. |
(14/11/2018) Công văn 6675/TCHQ-GSQL năm 2018 về quá cảnh mặt hàng phế liệu do Tổng cục Hải quan ban hành |
27. |
(14/11/2018) Công văn 6670/TCHQ-TXNK năm 2018 về tiêu hủy vật tư nhập khẩu miễn thuế do Tổng cục Hải quan ban hành |
28. |
(14/11/2018) Công văn 6671/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại hàng hóa là vật liệu lớp cách điện của lối dây dẫn điện do Tổng cục Hải quan ban hành |
29. |
(14/11/2018) Công văn 21546/QLD-ĐK năm 2018 đính chính thông tin nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
30. |
(13/11/2018) Quyết định 3445/QĐ-TCHQ năm 2018 về yêu cầu năng lực lĩnh vực Chống buôn lậu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành |
31. |
(13/11/2018) Công văn 6646/TCHQ-TXNK năm 2018 về trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số của Công ty trách nhiệm hữu hạn CTC Giải pháp dinh dưỡng Việt Nam do Tổng cục Hải quan ban hành |
32. |
(12/11/2018) Công văn 6615/TCHQ-GSQL năm 2018 về khai số hóa đơn thương mại trên C/O mẫu KV, AK do Tổng cục Hải quan ban hành |
33. |
(12/11/2018) Thông tư 42/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư 31/2015/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di-lân do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
34. |
(09/11/2018) Công văn 3549/GSQL-GQ4 năm 2018 vướng mắc C/O mẫu E do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
35. |
(09/11/2018) Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ do thành phố Hồ Chí Minh quản lý |
36. |
(09/11/2018) Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
37. |
(09/11/2018) Công văn 6565/TCHQ-TXNK năm 2018 về trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số của Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương Mại và Công nghệ Vinatoken do Tổng cục Hải quan ban hành |
38. |
(09/11/2018) Công văn 6577/TCHQ-TXNK năm 2018 về trả lại đơn đề nghị xác định trước mã số hàng hóa mặt hàng Đèn rọi spotlight do Tổng cục Hải quan ban hành |
39. |
(09/11/2018) Công văn 6583/TCHQ-GSQL năm 2018 về nhập khẩu phế liệu qua đường thủy nội địa do Tổng cục Hải quan ban hành |
40. |
(08/11/2018) Công văn 3544/GSQL-GQ4 năm 2018 vướng mắc C/O do Hàn Quốc cấp do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
41. |
(08/11/2018) Công văn 6556/TCHQ-TXNK năm 2018 về trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số mặt hàng Công tắc cửa tủ lạnh do Tổng cục Hải quan ban hành |
42. |
(08/11/2018) Công văn 13705/BTC-TCHQ năm 2018 về đăng ký nhiều tờ khai tái xuất xăng dầu từ cùng một tờ khai tạm nhập do Bộ Tài chính ban hành |
43. |
(07/11/2018) Công văn 3534/GSQL-GQ2 năm 2018 về hàng hóa đặt gia công ở nước ngoài do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
44. |
(07/11/2018) Công văn 6531/TCHQ-TXNK năm 2018 về xử lý thuế vật liệu nổ công nghiệp phải tiêu hủy do Tổng cục Hải quan ban hành |
45. |
(07/11/2018) Công văn 3537/GSQL-GQ4 năm 2018 về thời điểm khai báo bổ sung và nộp C/O do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
46. |
(07/11/2018) Công văn 3540/GSQL-GQ2 năm 2018 hướng dẫn thủ tục hải quan do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
47. |
(06/11/2018) Công văn 3518/GSQL-GQ1 năm 2018 về nhập khẩu máy tính để bàn do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
48. |
(06/11/2018) Công văn 3522/GSQL-GQ1 năm 2018 về hủy tờ khai do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
49. |
(06/11/2018) Công văn 3528/GSQL-GQ1 năm 2018 về kiểm dịch đối với mặt hàng cá bào khô nhập khẩu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
50. |
(06/11/2018) Công văn 3514/GSQL-GQ4 năm 2018 về nộp bổ sung C/O do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
51. |
(06/11/2018) Công văn 3529/GSQL-GQ1 năm 2018 về hủy tờ khai hải quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
52. |
(06/11/2018) Công văn 3530/GSQL-GQ1 năm 2018 về hủy tờ khai hải quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
53. |
(06/11/2018) Công văn 1285/XNK-XXHH năm 2018 về tính đồng bộ của hàng hóa nhập khẩu do Cục Xuất nhập khẩu ban hành |
54. |
(06/11/2018) Công văn 3512/GSQL-GQ4 năm 2018 về vận chuyển trực tiếp do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
55. |
(05/11/2018) Công văn 3508/GSQL-GQ1 năm 2018 về Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
56. |
(02/11/2018) Công văn 3502/GSQL-GQ2 năm 2018 hướng dẫn thuê kho của doanh nghiệp chế xuất do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
57. |
(02/11/2018) Công văn 3500/GSQL-GQ4 năm 2018 về áp dụng C/O mẫu E, mẫu D khi nhập hàng từ Campuchia vào Việt Nam do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
58. |
(02/11/2018) Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Khánh Hòa ban hành |
59. |
(02/11/2018) Công văn 3505/GSQL-GQ1 năm 2018 về thủ tục xuất nhập khẩu tại chỗ do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
60. |
(31/10/2018) Quyết định 2013/QĐ-BTC năm 2018 về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị thuộc Bộ Tài chính |
61. |
(31/10/2018) Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tỉnh Hà Tĩnh ban hành |
62. |
(30/10/2018) Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
63. |
(25/10/2018) Công điện 4291/CĐ-BHXH năm 2018 về thu, nộp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành |
64. |
(23/10/2018) Nghị quyết 73/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
|
Bảo hiểm
|
Công nghiệp
|
Y tế - dược
1. |
(20/11/2018) Công văn 21731/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 163 do Cục Quản lý Dược ban hành |
2. |
(20/11/2018) Công văn 21730/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 163 do Cục Quản lý Dược ban hành |
3. |
(16/11/2018) Công văn 21662/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
4. |
(16/11/2018) Thông tư 34/2018/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
5. |
(15/11/2018) Thông báo 2312/TB-BHXH năm 2018 về danh sách cơ sở khám chữa bệnh nhận đăng ký khám chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu của quý 1 năm 2019 do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành |
6. |
(14/11/2018) Công văn 1413/KCB-QLCL&CĐT năm 2018 về đề nghị gửi hình ảnh hoạt động bệnh viện do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành |
7. |
(14/11/2018) Công văn 1412/KCB-QLCL&CĐT năm 2018 về mời chuẩn bị báo cáo Poster hoạt động cải tiến chất lượng do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành |
8. |
(14/11/2018) Công văn 21546/QLD-ĐK năm 2018 đính chính thông tin nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
9. |
(14/11/2018) Công văn 21578/QLD-ĐK năm 2018 đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
10. |
(13/11/2018) Quyết định 6847/QĐ-BYT năm 2018 về phê duyệt Đề án truyền thông về cải thiện vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, sử dụng nước sạch nông thôn giai đoạn 2018-2025 và tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
11. |
(07/11/2018) Công văn 13676/BTC-TCHQ năm 2018 về thuế giá trị gia tăng thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho y tế do Bộ Tài chính ban hành |
12. |
(30/10/2018) Thông tư 31/2018/TT-BYT quy định về thực hiện chương trình hỗ trợ thuốc miễn phí cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để điều trị cho người bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
13. |
(30/10/2018) Thông tư 30/2018/TT-BYT về danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
14. |
(23/10/2018) Công văn 4225/BHXH-GĐB năm 2018 về tăng cường giải pháp thực hiện hiệu quả liên thông dữ liệu quản lý khám chữa bệnh và giám định, thanh toán bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành |
|
Thuế, phí, lệ phí
|
Ngân hàng, tiền tệ
|
Kế toán, kiểm toán
|
Doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Thương mại, đầu tư, chứng khoán
1. |
(21/11/2018) Công văn 9505/BCT-TTTN năm 2018 về điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công thương ban hành |
2. |
(19/11/2018) Công văn 11253/VPCP-CN năm 2018 về cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên hàng không Vietstar do Văn phòng Chính phủ ban hành |
3. |
(16/11/2018) Công văn 8218/BKHĐT-QLĐT năm 2018 trả lời kiến nghị trên Cổng thông tin điện tử của Chính phủ do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
4. |
(16/11/2018) Công văn 11168/VPCP-V.I năm 2018 vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định 20/2018/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành |
5. |
(15/11/2018) Thông tư 47/2018/TT-BCT quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
6. |
(13/11/2018) Quyết định 3445/QĐ-TCHQ năm 2018 về yêu cầu năng lực lĩnh vực Chống buôn lậu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành |
7. |
(13/11/2018) Công văn 8058/BKHĐT-QLĐT năm 2018 về hướng dẫn thực hiện pháp luật đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
8. |
(13/11/2018) Công văn 12901/BGTVT-VT năm 2018 về tăng cường biện pháp phòng, chống buôn lậu, vận chuyển, kinh doanh lợn, các sản phẩm từ lợn không rõ nguồn gốc do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
9. |
(12/11/2018) Thông tư 42/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư 31/2015/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di-lân do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
10. |
(09/11/2018) Công văn 7991/BKHĐT-ĐTNN năm 2018 về doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
11. |
(09/11/2018) Công văn 1619/TCDL-LH năm 2018 hướng dẫn thủ tục xin cấp giấy phép kinh doanh hoạt động thể thao do Tổng cục Du lịch ban hành |
12. |
(08/11/2018) Công văn 7941/BKHĐT-TH năm 2018 trả lời vướng mắc thủ tục thực hiện dự án công nghệ thông tin do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
13. |
(08/11/2018) Công văn 7967/BKHĐT-QLKKT năm 2018 về tạm trú cho người nước ngoài của Công ty cổ phần Keyhinge Toys Việt Nam trong khu công nghiệp Hòa Khánh, thành phố Đà Nẵng do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
14. |
(05/11/2018) Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Mỗi xã một sản phẩm” giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030, trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
15. |
(01/11/2018) Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BGDĐT năm 2018 hợp nhất Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
16. |
(30/10/2018) Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
17. |
(29/10/2018) Quyết định 1440/QĐ-TTg năm 2018 về Chủ trương đầu tư kinh doanh casino của Dự án Tổ hợp du lịch sinh thái, dịch vụ vui chơi giải trí tổng hợp, khách sạn, thương mại dịch vụ, vận tải hàng hóa, biệt thự nghỉ dưỡng, trung tâm hội nghị và các hạng mục liên quan do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
18. |
(29/10/2018) Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19. |
(23/10/2018) Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2018 bãi bỏ Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh |
|
Lao động
|
Chính sách xã hội
|
Giáo dục, đào tạo
|
Giao thông, vận tải
|
Xây dựng nhà ở, đô thị
|
Khoa học, công nghệ
|
Bưu chính, viễn thông
|
Thông tin báo chí, xuất bản
|
Văn hóa , thể thao, du lịch
|
Bổ trợ tư pháp
|
Hành chính tư pháp
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật
1. |
(15/11/2018) Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Trà Vinh ban hành |
2. |
(13/11/2018) Quyết định 1613/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3. |
(13/11/2018) Công văn 11019/VPCP-KSTT năm 2018 xử lý phản ánh về vướng mắc, bất cập trong quy định và thực hiện thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành |
4. |
(13/11/2018) Quyết định 3457/QĐ-BKHCN năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
5. |
(09/11/2018) Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
6. |
(07/11/2018) Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau |
7. |
(06/11/2018) Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
8. |
(06/11/2018) Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
9. |
(06/11/2018) Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
10. |
(05/11/2018) Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng |
11. |
(05/11/2018) Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau |
12. |
(05/11/2018) Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc điện tử; Báo chí; Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu |
13. |
(05/11/2018) Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
14. |
(02/11/2018) Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
15. |
(31/10/2018) Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh |
16. |
(31/10/2018) Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Trà Vinh ban hành |
17. |
(30/10/2018) Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
18. |
(30/10/2018) Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang |
19. |
(30/10/2018) Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau |
20. |
(30/10/2018) Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau |
21. |
(29/10/2018) Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ do tỉnh Trà Vinh ban hành |
22. |
(29/10/2018) Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23. |
(24/10/2018) Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24. |
(23/10/2018) Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu |
25. |
(22/10/2018) Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Thống kê
|
Dân tộc
|
Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới
|
Cán bộ, công chức, viên chức
1. |
(15/11/2018) Dự thảo Thông tư sửa đổi Thông tư 320/2016/TT-BTC quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
2. |
(09/11/2018) Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2018 bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025 tỉnh Kiên Giang |
3. |
(02/11/2018) Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV năm 2018 hợp nhất Nghị định về chính sách tinh giản biên chế do Bộ Nội vụ ban hành |
4. |
(01/11/2018) Quyết định 39/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 06/2015/QĐ-UBND |
5. |
(31/10/2018) Quyết định 2013/QĐ-BTC năm 2018 về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị thuộc Bộ Tài chính |
6. |
(30/10/2018) Kế hoạch 116/KH-UBND năm 2018 về vận động nhân dân giám sát thực hiện Nghị quyết “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả” do tỉnh Cà Mau ban hành |
7. |
(29/10/2018) Kế hoạch 115/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 107/NQ-CP do tỉnh Cà Mau ban hành |
8. |
(23/10/2018) Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 32/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 43/2006/NQ-HĐND, 11/2007/NQ-HĐND, 08/2013/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành |
9. |
(23/10/2018) Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số biên chế công chức trong các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố năm 2019 do tỉnh Trà Vinh ban hành |
|
Tổ chức bộ máy nhà nước
|
Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước
|
Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước
|
Tổ chức chính trị - xã hội
|
|