Chọn lĩnh vực để xem văn bản liên quan
|
- ♦ Đất đai
- ♦ Tài nguyên
- ♦ Môi trường
- ♦ Nông nghiệp, nông thôn
- ♦ Trật tự an toàn xã hội
- ♦ Ngoại giao, điều ước quốc tế
- ♦ Tài chính
- ♦ Bảo hiểm
- ♦ Công nghiệp
- ♦ Y tế - dược
- ♦ Thuế, phí, lệ phí
- ♦ Ngân hàng, tiền tệ
- ♦ Kế toán, kiểm toán
- ♦ Doanh nghiệp, hợp tác xã
- ♦ Thương mại, đầu tư, chứng khoán
- ♦ Lao động
- ♦ Chính sách xã hội
- ♦ Giáo dục, đào tạo
- ♦ Giao thông, vận tải
- ♦ Xây dựng nhà ở, đô thị
- ♦ Bưu chính, viễn thông
- ♦ Văn hóa , thể thao, du lịch
- ♦ Hình sự
- ♦ Khiếu nại, tố cáo
- ♦ Tố tụng và các phương thức...
- ♦ Xây dựng pháp luật...
- ♦ Dân tộc
- ♦ Dân số, trẻ em, gia đình,...
- ♦ Cán bộ, công chức, viên chức
- ♦ Tổ chức bộ máy nhà nước
- ♦ Thi đua, khen thưởng,...
- ♦ Tài sản công,...
|
Đất đai
1. |
(22/05/2019) Quyết định 398/QĐ-BXD năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về giải pháp thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển ổn định, lành mạnh do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành |
2. |
(21/05/2019) Công văn 506/UBDT-CSDT năm 2019 hướng dẫn xác định đối tượng thụ hưởng chính sách hỗ trợ đất sản xuất theo Quyết định 2085/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành |
3. |
(14/05/2019) Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
4. |
(10/05/2019) Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
5. |
(08/05/2019) Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
6. |
(07/05/2019) Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
7. |
(06/05/2019) Quyết định 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019) |
8. |
(06/05/2019) Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
9. |
(04/05/2019) Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
10. |
(03/05/2019) Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
11. |
(02/05/2019) Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
12. |
(26/04/2019) Quyết định 986/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
13. |
(26/04/2019) Kế hoạch 139/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chiến lược viễn thám đến 2030, của tỉnh Hà Giang |
14. |
(25/04/2019) Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15. |
(24/04/2019) Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND |
16. |
(23/04/2019) Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
17. |
(22/04/2019) Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
18. |
(03/04/2019) Quyết định 754/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang |
19. |
(25/03/2019) Quyết định 880/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
20. |
(25/03/2019) Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
21. |
(25/03/2019) Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
22. |
(22/03/2019) Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
23. |
(22/03/2019) Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang |
24. |
(22/03/2019) Quyết định 645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
25. |
(22/03/2019) Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
26. |
(22/03/2019) Quyết định 650/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
27. |
(22/03/2019) Quyết định 648/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
28. |
(22/03/2019) Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang |
29. |
(22/03/2019) Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
30. |
(22/03/2019) Quyết định 640/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
31. |
(22/03/2019) Quyết định 641/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
32. |
(22/03/2019) Quyết định 642/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang |
33. |
(22/03/2019) Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
34. |
(22/03/2019) Quyết định 528/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
35. |
(21/03/2019) Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
36. |
(21/03/2019) Quyết định 826/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
37. |
(19/03/2019) Quyết định 662/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
38. |
(14/03/2019) Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng |
39. |
(11/03/2019) Quyết định 611/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
40. |
(11/03/2019) Quyết định 616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
|
Tài nguyên
|
Môi trường
|
Nông nghiệp, nông thôn
|
Trật tự an toàn xã hội
|
Ngoại giao, điều ước quốc tế
|
Tài chính
1. |
(20/05/2019) Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Khoản 1 Điều 1 Quyết định 542/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn bị tiêu hủy do mắc bệnh, nghi mắc bệnh bắt buộc phải tiêu hủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2. |
(17/05/2019) Công văn 3050/TCHQ-GSQL năm 2019 về doanh nghiệp chế xuất thuê kho do Tổng cục Hải quan ban hành |
3. |
(17/05/2019) Công văn 3053/TCHQ-GSQL năm 2019 vướng mắc khai báo thông tin tại ô số 10 trên C/O mẫu D do Tổng cục Hải quan ban hành |
4. |
(16/05/2019) Công văn 4140/VPCP-CN năm 2019 về kiện toàn thành viên Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì đường bộ trung ương do Văn phòng Chính phủ ban hành |
5. |
(16/05/2019) Công văn 3024/TCHQ-TXNK năm 2019 về trả hồ sơ xác định trước mã số hàng hóa là mặt hàng Bọt xỉ cenospherse do Tổng cục Hải quan ban hành |
6. |
(16/05/2019) Công văn 3023/TCHQ-TXNK năm 2019 về trả hồ sơ xác định trước mã số hàng hóa là mặt hàng Kính dán an toàn hai lớp có khung nhôm viền quanh do Tổng cục Hải quan ban hành |
7. |
(16/05/2019) Công văn 3020/TCHQ-GSQL năm 2019 về xác nhận hàng hóa đến đích và hàng hóa qua khu vực giám sát do Tổng cục Hải quan ban hành |
8. |
(16/05/2019) Công văn 3022/TCHQ-TXNK năm 2019 hướng dẫn phân loại mặt hàng bể bơi phao do Tổng cục Hải quan ban hành |
9. |
(16/05/2019) Công văn 3015/TCHQ-TXNK năm 2019 về thuế nhập khẩu và HS code của hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành |
10. |
(16/05/2019) Công văn 3018/TCHQ-TXNK năm 2019 về trả Đơn đề nghị xác định trước mã số hàng hóa mặt hàng Aluminium foil for container do Tổng cục Hải quan ban hành |
11. |
(16/05/2019) Công văn 3014/TCHQ-TXNK năm 2019 vướng mắc áp dụng mã số HS cho hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành |
12. |
(16/05/2019) Công văn 3006/TCHQ-TXNK năm 2019 về hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế do Tổng cục Hải quan ban hành |
13. |
(16/05/2019) Công văn 3012/TCHQ-GSQL năm 2019 vướng mắc thực hiện Thông tư 93/2018/TT-BTC do Tổng cục Hải quan ban hành |
14. |
(15/05/2019) Công văn 2979/TCHQ-GSQL năm 2019 về chuyển vùng công tác của đối tượng ngoại giao do Tổng cục Hải quan ban hành |
15. |
(14/05/2019) Công văn 423/XNK-XXHH năm 2019 về bổ sung và thay đổi mã số hàng hóa tự chứng nhận xuất xứ do Cục Xuất nhập khẩu ban hành |
16. |
(14/05/2019) Công văn 5438/BTC-CST năm 2019 về hoàn thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu sau đó xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
17. |
(14/05/2019) Công văn 2938/TCHQ-TXNK năm 2019 về thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Hải quan ban hành |
18. |
(14/05/2019) Công văn 2936/TCHQ-TXNK năm 2019 về hàng hóa tạm nhập tái xuất do Tổng cục Hải quan ban hành |
19. |
(14/05/2019) Công văn 2929/TCHQ-TXNK năm 2019 về miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế do Tổng cục Hải quan ban hành |
20. |
(13/05/2019) Công văn 2880/TCHQ-TXNK năm 2019 về trả lại đơn đề nghị xác định trước mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành |
21. |
(13/05/2019) Công văn 3457/NHNN-QLNH năm 2019 về nhập khẩu vàng trang sức bán thành phẩm do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
22. |
(10/05/2019) Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
23. |
(10/05/2019) Công văn 415/XNK-THCS năm 2019 về thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất trả do Cục Xuất nhập khẩu ban hành |
24. |
(10/05/2019) Thông tư 26/2019/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
25. |
(08/05/2019) Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
26. |
(08/05/2019) Công văn 2726/TCHQ-TXNK năm 2019 về trả lại hồ sơ xác định trước mã số hàng hóa mặt hàng HEXO EX do Tổng cục Hải quan ban hành |
27. |
(08/05/2019) Công văn 2731/TCHQ-GSQL năm 2019 về hướng dẫn thủ tục nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành |
28. |
(07/05/2019) Công văn 1446/GSQL-GQ1 năm 2019 về nhập khẩu màng nhựa PE đã qua sử dụng do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
29. |
(07/05/2019) Công văn 1447/GSQL-GQ2 năm 2019 về xử lý phế thải của doanh nghiệp chế xuất do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
30. |
(07/05/2019) Công văn 1464/GSQL-GQ1 năm 2019 vướng mắc nhập khẩu mặt hàng thạch cao do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
31. |
(07/05/2019) Công văn 1791/TCT-DNL năm 2019 về khấu trừ thuế giá trị gia tăng đối với việc nhập khẩu than phục vụ chạy thử dự án Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 do Tổng cục Thuế ban hành |
32. |
(06/05/2019) Quyết định 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019) |
33. |
(06/05/2019) Công văn 1427/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu D do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
34. |
(06/05/2019) Công văn 2694/TCHQ-TXNK năm 2019 trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành |
35. |
(06/05/2019) Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
36. |
(06/05/2019) Công văn 1424/GSQL-GQ1 năm 2019 về chính sách nhập khẩu thiết bị tường lửa do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
37. |
(06/05/2019) Công văn 1428/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu D điện tử do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
38. |
(04/05/2019) Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
39. |
(04/05/2019) Công văn 2630/TCHQ-TXNK năm 2019 trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành |
40. |
(04/05/2019) Công văn 1420/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu D điện tử do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
41. |
(04/05/2019) Công văn 2605/TCHQ-GSQL năm 2019 vướng mắc C/O cho các lô hàng than đá nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành |
42. |
(04/05/2019) Công văn 2606/TCHQ-GSQL năm 2019 vướng mắc về C/O mẫu D do Tổng cục Hải quan ban hành |
43. |
(04/05/2019) Công văn 2614/TCHQ-TXNK năm 2019 về thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hành xe ô tô do Tổng cục Hải quan ban hành |
44. |
(04/05/2019) Công văn 2615/TCHQ-TXNK năm 2019 trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành |
45. |
(04/05/2019) Công văn 2616/TCHQ-TXNK năm 2019 đề nghị hướng dẫn phân loại mặt hàng xe chơi gôn do Tổng cục Hải quan ban hành |
46. |
(04/05/2019) Công văn 2620/TCHQ-PC năm 2019 vướng mắc xử lý vi phạm hành chính do Tổng cục Hải quan ban hành |
47. |
(04/05/2019) Công văn 1411/GSQL-GQ5 năm 2019 vướng mắc lô hàng thuộc tờ khai xuất kho ngoại quan đang tranh chấp do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
48. |
(04/05/2019) Công văn 1412/GSQL-GQ1 năm 2019 vướng mắc thực hiện thủ tục nhập khẩu đối với mặt hàng kaiuh “Bùn hạt kỵ khí vi sinh” để áp dụng công nghệ xử lý nước thải trong các ngành công nghiệp do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
49. |
(04/05/2019) Công văn 1417/GSQL-GQ1 năm 2019 về xuất khẩu vôi do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
50. |
(04/05/2019) Công văn 1418/GSQL-GQ2 năm 2019 về Giấy phép tiền chất công nghiệp đối với hàng xuất khẩu tại chỗ do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
51. |
(04/05/2019) Công văn 1419/GSQL-GQ2 năm 2019 về thủ tục xuất khẩu tại chỗ khi bán tiền chất công nghiệp do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
52. |
(03/05/2019) Công văn 2575/TCHQ-TXNK năm 2019 đề nghị hướng dẫn phân loại mặt hàng Bè cứu sinh trong an toàn hàng hải do Tổng cục Hải quan ban hành |
53. |
(03/05/2019) Công văn 2577/TCHQ-TXNK năm 2019 trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành |
54. |
(03/05/2019) Công văn 1397/GSQL-GQ5 năm 2019 về hồ sơ đề nghị công nhận kho ngoại quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
55. |
(03/05/2019) Công văn 1404/GSQL-GQ1 năm 2019 về kiểm tra hiệu suất năng lượng tối thiểu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
56. |
(03/05/2019) Công văn 1406/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu AK do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
57. |
(03/05/2019) Công văn 1401/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu E do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
58. |
(03/05/2019) Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
59. |
(03/05/2019) Công văn 1744/TCT-KK năm 2019 về kê khai thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu nộp thừa do Tổng cục Thuế ban hành |
60. |
(26/04/2019) Công văn 1480/BTP-KTrVB năm 2019 về nhập khẩu bao jumbo, màng nhựa đã qua sử dụng do Bộ Tư pháp ban hành |
61. |
(26/04/2019) Công văn 3454/TXNK-CST năm 2019 về hoàn thuế nhập khẩu do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành |
62. |
(26/04/2019) Công văn 1375/GSQL-GQ1 năm 2019 về vướng mắc khai hải quan của Công ty Cổ phần Xây dựng kỹ thuật AA do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
63. |
(26/04/2019) Công văn 1376/GSQL-GQ1 năm 2019 về trừ lùi giấy phép xuất nhập khẩu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
64. |
(26/04/2019) Công văn 1377/GSQL-GQ1 năm 2019 về thủ tục hải quan đối với trường hợp mua bán ba bên do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
65. |
(25/04/2019) Công văn 1338/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu E do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
66. |
(25/04/2019) Công văn 1339/GSQL-GQ5 năm 2019 về thủ tục hải quan cho phương tiện vận tải xuất cảnh do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
67. |
(25/04/2019) Công văn 2434/TCHQ-TXNK năm 2019 vướng mắc chính sách thuế do Tổng cục Hải quan ban hành |
68. |
(25/04/2019) Công văn 3453/TXNK-PL năm 2019 về xác định trước mã số mặt hàng “đèn rọi”, “đèn LED” do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành |
69. |
(25/04/2019) Công văn 1324/GSQL-GQ2 năm 2019 về sử dụng mã loại hình do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
70. |
(25/04/2019) Công văn 1337/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu E do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
71. |
(25/04/2019) Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
72. |
(24/04/2019) Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND |
73. |
(24/04/2019) Công văn 2415/TCHQ-TXNK năm 2019 về trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số mặt hàng MEMBRANE do Tổng cục Hải quan ban hành |
74. |
(24/04/2019) Công văn 2400/TCHQ-TXNK năm 2019 về xem xét mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành |
75. |
(24/04/2019) Công văn 2398/TCHQ-TXNK năm 2019 xử lý thuế nguyên liệu nhập khẩu bị thiệt hại do thiên tai do Tổng cục Hải quan ban hành |
76. |
(24/04/2019) Công văn 2414/TCHQ-TXNK năm 2019 về trả Đơn đề nghị xác định trước mã số hàng hóa mặt hàng “Aluminum Profile” do Tổng cục Hải quan ban hành |
77. |
(24/04/2019) Công văn 2406/TCHQ-PC năm 2019 vướng mắc xử lý vi phạm nhập khẩu phân bón do Tổng cục Hải quan ban hành |
78. |
(23/04/2019) Công văn 2389/TCHQ-GSQL năm 2019 vướng mắc thực hiện Thông tư 21/2017/TT-BCT do Tổng cục Hải quan ban hành |
79. |
(23/04/2019) Công văn 2345/TCHQ-GSQL năm 2019 về địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành |
80. |
(23/04/2019) Công văn 2351/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại mặt hàng Muối do Tổng cục Hải quan ban hành |
81. |
(22/04/2019) Công văn 2339/TCHQ-TXNK năm 2019 về phối hợp thu Ngân sách Nhà nước với Tổng cục Hải quan |
82. |
(22/04/2019) Công văn 3299/TXNK-TGHQ năm 2019 vướng mắc trị giá hải quan do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành |
83. |
(22/04/2019) Công văn 4693/BTC-TCHQ năm 2019 về trị giá hải quan hàng hóa xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
84. |
(19/04/2019) Công văn 18/BXD-VLXD năm 2019 hướng dẫn xuất khẩu đá vôi làm vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành |
85. |
(18/04/2019) Quyết định 1429/QĐ-BVHTTDL về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019 |
86. |
(17/04/2019) Công văn 3106/TXNK-CST năm 2019 về xử lý thuế đối với hàng hóa nhập sản xuất xuất khẩu thuê gia công lại do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành |
87. |
(17/04/2019) Công văn 3103/TXNK-TGHQ năm 2019 về xác định trị giá hải quan do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành |
88. |
(17/04/2019) Công văn 3100/TXNK-PL năm 2019 về tư vấn chính sách hàng nhập khẩu do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành |
89. |
(16/04/2019) Công văn 1182/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu AI do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
90. |
(16/04/2019) Công văn 1202/GSQL-GQ5 năm 2019 về thay đổi thông tin manifest do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
91. |
(16/04/2019) Công văn 1203/GSQL-GQ2 năm 2019 về doanh nghiệp chế xuất đưa hàng vào, ra địa điểm thuộc ICD do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
92. |
(16/04/2019) Công văn 1181/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu AI do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
93. |
(16/04/2019) Công văn 1179/GSQL-GQ2 năm 2019 về thực hiện báo cáo quyết toán do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
94. |
(12/04/2019) Công văn 1176/GSQL-GQ1 năm 2019 vướng mắc địa điểm làm thủ tục hải quan thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
95. |
(12/04/2019) Công văn 3001/TXNK-CST năm 2019 về mua bán theo điều khoản CIF tại cảng do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành |
96. |
(12/04/2019) Công văn 1165/GSQL-GQ1 năm 2019 thực hiện Thông tư 13/2018/TT-BTTT do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
97. |
(12/04/2019) Công văn 1166/GSQL-GQ1 năm 2019 vướng mắc thủ tục hải quan đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu than do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
98. |
(11/04/2019) Công văn 2121/TCHQ-PC năm 2019 về trình bày cách ghi tại quyết định trong xử phạt vi phạm hành chính do Tổng cục Hải quan ban hành |
99. |
(11/04/2019) Công văn 1155/GSQL-GQ2 năm 2019 về thủ tục hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
100. |
(11/04/2019) Công văn 2930/TXNK-TGHQ năm 2019 vướng mắc về trị giá hải quan do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành |
101. |
(10/04/2019) Công văn 1135/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
102. |
(10/04/2019) Công văn 2083/TCHQ-GSQL năm 2019 về chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng ưu đãi, miễn trừ do Tổng cục Hải quan ban hành |
103. |
(10/04/2019) Công văn 2084/TCHQ-GSQL năm 2019 về tạm nhận xe về bảo quản của đối tượng ưu đãi, miễn trừ do Tổng cục Hải quan ban hành |
104. |
(10/04/2019) Công văn 1132/GSQL-GQ2 năm 2019 về lưu giữ hàng hóa của doanh nghiệp chế xuất tại kho thuê ngoài do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
105. |
(09/04/2019) Công văn 1130/GSQL-GQ2 năm 2019 vướng mắc trong kê khai và quản lý nguyên vật liệu gia công, sản xuất xuất khẩu do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
106. |
(09/04/2019) Công văn 2071/TCHQ-GSQL năm 2019 về công nhận kho, bãi, địa điểm kiểm tra trong cảng biển, cảng thủy nội địa đã được công bố do Tổng cục Hải quan ban hành |
107. |
(09/04/2019) Công văn 2072/TCHQ-GSQL năm 2019 về khai báo tờ khai tái xuất do Tổng cục Hải quan ban hành |
108. |
(08/04/2019) Công văn 1115/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc ghi nhãn hàng hóa nhập khẩu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
109. |
(08/04/2019) Công văn 1110/GSQL-GQ2 năm 2019 về thu gom, xử lý phế liệu do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
110. |
(08/04/2019) Công văn 1111/GSQL-GQ2 năm 2019 về thủ tục nhập khẩu hàng hóa do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
111. |
(08/04/2019) Công văn 1109/GSQL-GQ2 năm 2019 về hướng dẫn thủ tục hải quan do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
112. |
(08/04/2019) Công văn 1112/GSQL-GQ5 năm 2019 về hồ sơ đề nghị công nhận kho ngoại quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
113. |
(04/04/2019) Công văn 1040/GSQL-GQ2 năm 2019 về thu gom, xử lý phế liệu do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
114. |
(04/04/2019) Công văn 1048/GSQL-GQ5 năm 2019 về thủ tục mở rộng và tạm dừng hoạt động kho bãi, địa điểm do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
115. |
(04/04/2019) Công văn 1039/GSQL-GQ3 năm 2019 về thủ tục hải quan cung cấp hàng hóa cho tàu biển do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
116. |
(04/04/2019) Công văn 1071/GSQL-GQ2 năm 2019 hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng hóa sản xuất xuất khẩu, gia công do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
117. |
(04/04/2019) Công văn 1072/GSQL-GQ2 năm 2019 về định mức thực tế của doanh nghiệp chế xuất do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
118. |
(04/04/2019) Công văn 15/BXD-VLXD năm 2019 hướng dẫn thủ tục xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành |
119. |
(04/04/2019) Công văn 296/HC-QLHC năm 2019 về giấy phép tiền chất công nghiệp đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ do Cục Hóa chất ban hành |
120. |
(03/04/2019) Công văn 1023/GSQL-GQ1 năm 2019 về thông báo phương thức kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
121. |
(03/04/2019) Công văn 284/XNK-XXHH năm 2019 vướng mắc liên quan đến Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) do Cục Xuất nhập khẩu ban hành |
122. |
(02/04/2019) Công văn 1011/GSQL-GQ1 năm 2019 về thực hiện phần mềm quản lý phế liệu nhập khẩu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
123. |
(02/04/2019) Công văn 1009/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu EAV do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
124. |
(02/04/2019) Công văn 1005/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu E do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
125. |
(02/04/2019) Công văn 1006/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu E do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
126. |
(27/03/2019) Công văn 904/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu E do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
127. |
(27/03/2019) Công văn 905/GSQL-GQ4 năm 2019 vướng mắc C/O mẫu KV cho lô hàng đã được thông quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
|
Bảo hiểm
|
Công nghiệp
|
Y tế - dược
|
Thuế, phí, lệ phí
|
Ngân hàng, tiền tệ
|
Kế toán, kiểm toán
|
Doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Thương mại, đầu tư, chứng khoán
|
Lao động
|
Chính sách xã hội
|
Giáo dục, đào tạo
|
Giao thông, vận tải
|
Xây dựng nhà ở, đô thị
|
Bưu chính, viễn thông
|
Văn hóa , thể thao, du lịch
|
Hình sự
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Tố tụng và các phương thức giải quyết tranh chấp
|
Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật
|
Dân tộc
|
Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới
|
Cán bộ, công chức, viên chức
|
Tổ chức bộ máy nhà nước
|
Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước
|
Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước
|
|