Định mức hỗ trợ các dự án đầu tư bảo vệ, phát triển rừng

Thông tư 02/2018/TT-BKHĐT đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành, thay thế Thông tư liên tịch 04/2013/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp.

Theo Thông tư 02, định mức hỗ trợ các dự án đầu tư bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ xây dựng  kết cấu hạ tầng được quy định như sau:

STT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

1

Hỗ trợ trồng rừng, khảo sát, thiết kế

 

 

1.1

Xã biên giới

 

 

a

Gỗ lớn, đa mục đích, bản địa

 

 

b

Tại các Xã biên giới và các tỉnh Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Tây Nguyên

nghìn đồng/ha

10.000

c

Gỗ nhỏ, phân tán

nghìn đồng/ha

7.000

d

Chi phí khuyến lâm trong 4 năm (1 năm trồng và 3 năm chăm sóc)

nghìn đồng/ha

500

e

Chi phí khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng

nghìn đồng/ha

300

1.2

Ngoài xã biên gii

 

 

a

Gỗ lớn, đa mục đích, bản địa

nghìn đồng/ha

8.000

b

Gỗ nhỏ, phân tán

nghìn đồng/ha

5.000

c

Chi phí khuyến lâm trong 4 năm (1 năm trồng và 3 năm chăm sóc)

nghìn đồng/ha

500

d

Chi phí khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng

nghìn đồng/ha

300

1.3

Hỗ trợ số hóa bản đồ và lập dự án rừng sản xuất

 

 

a

Chi phí lập, thẩm định dự án rừng sản xuất

nghìn đồng/ha

100

b

Bản đồ hoàn công và số hóa bản đồ

nghìn đồng/ha

50

2

Hỗ trợ cấp giấy CNQSD đất

 

 

a

Chi phí hỗ trợ một lần giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, khoán đất trồng rừng (cá nhân, hộ gia đình)

nghìn đồng/ha

300

b

Chi phí hỗ trợ một lần giao đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, khoán đất trồng rừng (các tổ chức, cộng đồng)

nghìn đồng/ha

150

3

Hỗ trợ cấp Chứng chỉ rừng bền vững (tối thiểu có 100 ha trở lên cho rừng tự nhiên, rừng trồng)

nghìn đồng/ha

300

4

Đường ranh cản lửa, đường lâm nghiệp

 

 

a

Đường ranh cản lửa

nghìn đồng/km

30.000

b

Đường lâm nghiệp

nghìn đồng/km

450.000

5

Hỗ trợ hạ tầng giống lâm nghiệp, nhà, trạm quản lý bảo vệ rừng, chế biến gỗ

 

 

a

Hỗ trợ nhà máy MDF (> 30.000m3)

Triệu đồng/nhà máy

20.000

b

Hỗ trợ nhà máy chế biến ván dăm, ván dán, tre ép công nghiệp (< 30.000m3)

Triệu đồng/nhà máy

10.000

c

Nâng cấp vườn ươm

Nghìn đồng/vườn

75.000

d

Vườn ươm, xây dựng mới

Nghìn đồng/vườn

300.000

đ

Vườn giống trồng mới

Nghìn đồng/vườn

55.000

e

Rừng giống trồng mới

Nghìn đồng/ha

40.000

g

Rừng giống chuyển hóa

nghìn đồng/ha

15.000

h

Trung tâm giống

Triệu đồng/TT

5.000

6

Quy đổi

 

 

a

01 m3 ván MDF

tương đương 750kg

b

01 m3 ván HDF

tương đương 1000kg

c

01 m3 ván dăm, ván dán

tương đương 700kg

d

01 m3 tre, luồng: ván ép, khối ép, ép thanh

tương đương 1000 kg

 

Xem thêm Thông tư 02/2018/TT-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 29/6/2018.

- Thanh Lâm -

1029 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;