Chỉ tiêu thông tin khai báo về quản lý thuế đối với hàng hóa XNK (mới nhất)

Đây là một trong những nội dung đáng chú ý được đề cập tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 06/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật QUản lý thuế 2019 về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có hiệu lực từ ngày 08/3/2021.

Cụ thể, tại Phụ lục II kèm theo Thông tư 06/2021/TT-BTC quy định chi tiết 7 mẫu biểu khai báo về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu cùng các chỉ tiêu khai báo đối với từng mẫu biểu như sau:

1. Danh sách các mẫu biểu khai báo

Mẫu số

Tên biểu mẫu

1

Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu

2

Công văn đề nghị hoàn thuế

3

Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn

4

Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ

5

Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa/...

6

Công văn đề nghị không thu thuế

7

Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu

 

2. Chỉ tiêu thông tin khai báo

STT

Chỉ tiêu thông tin

Mô tả

Bảng mã

1

Mẫu số 1

Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu

 

A

Thông tin chung

 

1.1

Số thông báo

Hệ thống tự động cấp số thông báo

 

1.2

Ngày thông báo

Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo

 

B

Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo

 

 

Thông tin về người nộp thuế

 

1.3

Tên người nộp thuế

Nhập tên người nộp thuế

 

1.4

Mã số thuế

Nhập mã số thuế của người nộp thuế

 

1.5

Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu

Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế

 

1.6

Ngày cấp

Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế

 

1.7

Nơi cấp

Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế

 

1.8

Quốc tịch

Nhập quốc tịch của người nộp thuế

 

1.9

Địa chỉ

Nhập địa chỉ của người nộp thuế

 

1.10

Điện thoại

Nhập điện thoại của người nộp thuế

 

1.11

Fax

Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có)

 

1.12

Email

Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có)

 

 

Thông tin về cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng

 

1.13

Tên cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng

Nhập tên cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng trong trường hợp được bảo lãnh

 

1.14

Mã số thuế của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng

Nhập mã số thuế của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh

 

1.15

Địa chỉ của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng

Nhập địa chỉ của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh

 

1.16

Điện thoại của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng

Nhập số điện thoại của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh

 

1.17

Fax của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng

Nhập số fax của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh (nếu có)

 

1.18

Email của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng

Nhập địa chỉ thư điện tử của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh (nếu có)

 

1.19

Số thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh

Nhập số thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh

 

1.20

Ngày của thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh

Nhập ngày của thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh

 

C

Nội dung thông báo

 

 

1.21

Số tờ khai hải quan

Nhập số tờ khai nộp thiếu tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt

 

1.22

Ngày tờ khai

Nhập ngày tờ khai

 

1.23

Nơi đăng ký tờ khai

Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai

 

1.24

Số Quyết định

Nhập số Quyết định

 

1.25

Ngày Quyết định

Nhập ngày Quyết định

 

1.26

Cơ quan ban hành Quyết định

Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định

 

 

Nội dung thông báo về số tiền thuế còn thiếu

 

1.27

Số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh

Nhập số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh

 

1.28

Số tiền thuế đã nộp

Nhập số tiền thuế đã nộp

 

1.29

Số tiền thuế còn thiếu

Nhập số tiền thuế còn thiếu chi tiết theo từng loại thuế: Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng

 

 

Nội dung thông báo về số tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu

 

1.30

Tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt

Nhập tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt

 

1.31

Số ngày chậm nộp/bị phạt

Nhập số ngày chậm nộp/bị phạt

 

1.32

Mức tính tiền chậm nộp/bị phạt

Nhập mức tính tiền chậm nộp/bị phạt

 

1.33

Tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp

Nhập tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp

 

1.34

Số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp

Nhập số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp

 

1.35

Số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu

Nhập số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu

 

2

Mẫu số 2

Công văn đề nghị hoàn thuế

 

A

Thông tin chung

 

2.1

Số công văn

Hệ thống tự động cấp số công văn

 

2.2

Ngày

Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn

 

2.3

Nơi nhận

Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền hoàn thuế

 

B

Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị hoàn thuế

 

 

Thông tin của người nộp thuế

 

2.4

Tên người nộp thuế

Nhập tên người nộp thuế

 

2.5

Mã số thuế

Nhập mã số thuế của người nộp thuế

 

2.6

Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu

Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế

 

2.7

Ngày cấp

Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế

 

2.8

Nơi cấp

Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế

 

2.9

Quốc tịch

Nhập quốc tịch của người nộp thuế

 

2.10

Địa chỉ

Nhập địa chỉ của người nộp thuế

 

2.11

Điện thoại

Nhập điện thoại của người nộp thuế

 

2.12

Fax

Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có)

 

2.13

Email

Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có)

 

 

Thông tin của người được ủy quyền

 

2.14

Tên người được ủy quyền

Nhập tên người được ủy quyền

 

2.15

Mã số thuế

Nhập mã số thuế của người được ủy quyền

 

2.16

Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu

Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền

 

2.17

Ngày cấp

Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền

 

2.18

Nơi cấp

Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền

 

2.19

Quốc tịch

Nhập quốc tịch của người được ủy quyền

 

2.20

Địa chỉ

Nhập địa chỉ của người được ủy quyền

 

2.21

Điện thoại

Nhập điện thoại của người được ủy quyền

 

2.22

Fax

Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có)

 

2.23

Email

Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có)

 

 

Thông tin của tổ chức nhận ủy thác

 

2.24

Tên tổ chức nhận ủy thác

Nhập tên tổ chức nhận ủy thác

 

2.25

Mã số thuế

Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác

 

2.26

Địa chỉ

Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác

 

2.27

Điện thoại

Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác

 

2.28

Fax

Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)

 

2.29

Email

Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)

 

2.30

Số hợp đồng đại lý hải quan

Nhập số hợp đồng đại lý hải quan

 

2.31

Ngày hợp đồng đại lý hải quan

Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan

 

C

Thông tin số tiền thuế đề nghị hoàn

 

2.32

Loại thuế

Lựa chọn loại thuế đề nghị hoàn (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng

 

2.33

Số tờ khai hải quan

Nhập số tờ khai hải quan

 

2.34

Ngày tờ khai hải quan

Nhập ngày tờ khai hải quan

 

2.35

Nơi đăng ký tờ khai

Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai

 

2.36

Số tờ khai hải quan bổ sung

Nhập số tờ khai hải quan bổ sung

 

2.37

Ngày tờ khai hải quan bổ sung

Nhập ngày tờ khai hải quan bổ sung

 

2.38

Số Quyết định ấn định thuế

Nhập số Quyết định ấn định thuế

 

2.39

Ngày Quyết định ấn định thuế

Nhập ngày ban hành Quyết định ấn định thuế

 

2.40

Cơ quan ban hành Quyết định ấn định thuế

Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định ấn định thuế

 

2.41

Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản

- Trường hợp số tiền thuế đã nộp vào tài khoản thu Ngân sách Nhà nước, đánh dấu “X” tại cột “Thu ngân sách nhà nước”

- Trường hợp số tiền thuế đã nộp vào tài khoản tiền gửi, đánh dấu “X” tại cột “Tài khoản tiền gửi”

 

2.42

Số tiền thuế đề nghị hoàn:

Nhập chi tiết số tiền thuế đề nghị hoàn theo từng hình thức hoàn trả

 

2.42.1.

Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ

Nhập số tiền đề nghị bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ, sau đó nhập:

- Số tờ khai có số tiền thuế, thu khác còn nợ đề nghị bù trừ

- Ngày tờ khai số tiền thuế, thu khác còn nợ đề nghị bù trừ

 

2.42.2.

Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp

Nhập số tiền đề nghị bù trừ vào số tiền thuế phải nộp, sau đó nhập:

- Số tờ khai có số tiền thuế phải nộp đề nghị bù trừ

- Ngày tờ khai có số tiền thuế phải nộp đề nghị bù trừ

 

2.42.3.

Hoàn trả trực tiếp

Nhập số tiền đề nghị hoàn trả trực tiếp, sau đó nhập:

a) Trường hợp lựa chọn hoàn trả qua chuyển khoản, nhập số tài khoản thụ hưởng, tên ngân hàng thụ hưởng

b) Trường hợp lựa chọn hoàn trả trực tiếp bằng tiền mặt, nhập tên Kho bạc Nhà nước nơi nhận tiền hoàn thuế

 

2.43

Lý do đề nghị hoàn thuế

Nhập lý do đề nghị hoàn thuế và Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.

 

D

Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế

 

2.44

Thực hiện thanh toán qua ngân hàng

- Trường hợp thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Có” và nhập số chứng từ thanh toán

- Trường hợp không thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Không”

 

2.45

Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến

- Trường hợp hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Có”

- Trường hợp hàng hóa đã qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Không”

 

2.46

 

Xem đầy đủ các chỉ tiêu khai báo TẠI ĐÂY.

Lưu ýThông tư 06/2021/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/3/2021.

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@lawnet.vn
488 lượt xem
Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;