Tổng hợp toàn bộ lỗi vi phạm trật tự xã hội phổ biến hiện nay và mức phạt

Sau đây, ban biên tập THƯ KÝ LUẬT xin gửi đến Quý khách hàng và Thành viên toàn bộ mức phạt lỗi vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội đang diễn ra rất phổ biến hiện nay.

 lỗi vi phạm trật tự xã hội, Nghị định 167/2013/NĐ-CP

Tổng hợp toàn bộ lỗi vi phạm trật tự xã hội phổ biến hiện nay và mức phạt (Ảnh minh họa)

Cụ thể, tại Nghị định 167/2013/NĐ-CP đã quy định các hành vi vi phạm trật tự xã hội mà người dân dễ mắc phải và mức phạt tương ứng như sau:

Stt

Lỗi vi phạm

Mức phạt

Căn cứ pháp lý

1

Có cử chỉ, lời nói thô bạo, khiêu khích, trêu ghẹo, xúc phạm danh dự, nhân phẩm của người khác

Từ 100.000 -   300.000 đồng

Điểm a khoản 1 Điều 5

2

Đánh nhau hoặc xúi giục người khác đánh nhau

Từ 500.000 đồng – 1 triệu đồng

Điểm a khoản 2 Điều 5

3

Say rượu, bia gây mất trật tự công cộng

Từ 500.000 đồng – 1 triệu đồng

Điểm c khoản 2 Điều 5

4

Tụ tập nhiều người ở nơi công cộng gây mất trật tự công cộng

Từ 500.000 đồng – 1 triệu đồng

Điểm đ khoản 2 Điều 5

5

Lôi kéo hoặc kích động người khác gây rối, làm mất trật tự công cộng

Từ 2 triệu -  3 triệu đồng

Điểm b khoản 3 Điều 5

6

Gây tiếng động lớn, làm ồn ào, huyên náo tại khu dân cư, nơi công cộng trong khoảng thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 06 giờ sáng ngày hôm sau

Từ 100.000 -   300.000 đồng

Điểm a khoản 1 Điều 6

7

Tiểu tiện, đại tiện ở đường phố, trên các lối đi chung ở khu công cộng và khu dân cư

Từ 100.000 -   300.000 đồng

Điểm c khoản 1 Điều 7

8

Đổ rác, chất thải hoặc bất cứ vật gì khác vào hố ga, hệ thống thoát nước công cộng, trên vỉa hè, lòng đường

Từ 1 triệu – 2 triệu đồng

Điểm c khoản 2 Điều 7

9

Cá nhân, chủ hộ gia đình không thực hiện đúng quy định về đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Từ 100.000 -   300.000 đồng

Điểm a khoản 1 Điều 8

10

Cho người khác đăng ký cư trú vào chỗ ở của mình để vụ lợi hoặc trong thực tế người đăng ký cư trú không sinh sống tại chỗ ở đó

Từ 2 triệu – 4 triệu đồng

Điểm d khoản 3 Điều 8

11

Không xuất trình chứng minh nhân dân khi có yêu cầu kiểm tra của người có thẩm quyền

Từ 100.000 -   200.000 đồng

Điểm a khoản 1 Điều 9

12

Trộm cắp tài sản

Từ 1 triệu – 2 triệu đồng

Điểm a khoản 1 Điều 15

13

Dùng thủ đoạn gian dối hoặc bỏ trốn để chiếm đoạt tài sản của người khác

Từ 1 triệu – 2 triệu đồng

Điểm c khoản 1 Điều 15

14

Hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản của người khác

Từ 2 triệu – 5 triệu đồng

Điểm a  khoản 2 Điều 15

15

Chiếm giữ trái phép tài sản của người khác

Từ 2 triệu – 5 triệu đồng

Điểm e  khoản 2 Điều 15

16

Cản trở hoặc không chấp hành yêu cầu thanh tra, kiểm tra, kiểm soát của người thi hành công vụ

Từ 2 triệu – 3 triệu đồng

Điểm a  khoản 2 Điều 20

17

Đưa tiền, tài sản hoặc lợi ích vật chất khác cho người thi hành công vụ để trốn tránh việc xử lý vi phạm hành chính

Từ 3 triệu – 5 triệu đồng

Điểm c khoản 3 Điều 20

18

Sử dụng trái phép chất ma túy

Từ 500.000 đồng – 1 triệu đồng

Khoản 1 Điều 21

19

Tàng trữ, vận chuyển hoặc chiếm đoạt chất ma túy trái phép

Từ 1 triệu – 2 triệu đồng

Điểm a khoản 2 Điều 21

20

Mua dâm

Từ 500.000 đồng – 1 triệu đồng

Khoản 1 Điều 22

21

Mua dâm nhiều người cùng một lúc.

Từ 2 triệu – 5 triệu đồng

Khoản 2 Điều 22

22

Lôi kéo hoặc ép buộc người khác cùng mua dâm

Từ 5 triệu – 10 triệu đồng

Khoản 3 Điều 22

23

Bán dâm

Từ 100.000 – 300.000 đồng

Khoản 1 Điều 23

24

Bán dâm cho nhiều người cùng một lúc

Từ 300.000  – 500.000 đồng

Khoản 2 Điều 23

25

Dẫn dắt, dụ dỗ hoạt động mua dâm, bán dâm

Từ 2 triệu – 5 triệu đồng

Điểm a khoản 2 Điều 24

26

Mua các số lô, số đề

Từ 200.000 – 500.000 đồng

Khoản 1 Điều 26

27

Đánh bạc trái phép bằng một trong các hình thức như xóc đĩa, tá lả, tổ tôm, tú lơ khơ, tam cúc, 3 cây, tứ sắc, đỏ đen, cờ thế hoặc các hình thức khác mà được, thua bằng tiền, hiện vật

Từ 1 triệu – 2 triệu đồng

Điểm a khoản 2 Điều 26

28

Cá cược bằng tiền hoặc dưới các hình thức khác trong hoạt động thi đấu thể thao, vui chơi giải trí, các hoạt động khác

Từ 1 triệu – 2 triệu đồng

Điểm c khoản 2 Điều 26

29

Rủ rê, lôi kéo, tụ tập người khác để đánh bạc trái phép

Từ 5 triệu – 10 triệu đồng

 Điểm a khoản 4 Điều 26

30

Làm chủ lô, đề

Từ 10 triệu – 20 triệu đồng

Điểm a khoản 5 Điều 26

31

Sử dụng diêm, bật lửa, điện thoại di động ở những nơi có quy định cấm

Từ 100.000 – 300.000 đồng

Khoản 1 Điều 33

32

Đánh đập gây thương tích cho thành viên gia đình

Từ 1.000.000 – 1.500.000 đồng

Khoản 1 Điều 49

33

Đối xử tồi tệ với thành viên gia đình như: bắt nhịn ăn, nhịn uống, bắt chịu rét, mặc rách, không cho hoặc hạn chế vệ sinh cá nhân

Từ 1.500.000 – 2.000.000 đồng

Điểm a khoản 1 Điều 50

34

Bỏ mặc không chăm sóc thành viên gia đình là người già, yếu, tàn tật, phụ nữ có thai, phụ nữ nuôi con nhỏ

Từ 1.500.000 – 2.000.000 đồng

Điểm b khoản 1 Điều 50

35

Lăng mạ, chì chiết, xúc phạm danh dự, nhân phẩm thành viên gia đình.

Từ 500.000 đồng – 1 triệu đồng

Khoản 1 Điều 51

36

Cấm thành viên gia đình ra khỏi nhà, ngăn cản thành viên gia đình gặp gỡ người thân, bạn bè hoặc có các mối quan hệ xã hội hợp pháp, lành mạnh nhằm mục đích cô lập, gây áp lực thường xuyên về tâm lý đối với thành viên đó

Từ 100.000 –  300.000 đồng

Điểm a khoản 1 Điều 52

37

Từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng giữa vợ và chồng sau khi ly hôn; từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ nuôi dưỡng giữa anh, chị, em với nhau, giữa ông bà nội, ông bà ngoại và cháu theo quy định của pháp luật

Từ 100.000 –  300.000 đồng

Khoản 1 Điều 54

38

Cưỡng ép người khác kết hôn, ly hôn, tảo hôn bằng cách hành hạ, ngược đãi, uy hiếp tinh thần hoặc bằng thủ đoạn khác

Từ 100.000 –  300.000 đồng

Khoản 1 Điều 55

39

Cản trở người khác kết hôn, ly hôn, cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ bằng cách hành hạ, ngược đãi, uy hiếp tinh thần, yêu sách của cải hoặc bằng thủ đoạn khác

Từ 100.000 –  300.000 đồng

Khoản 2 Điều 55

40

Chiếm đoạt tài sản riêng của thành viên gia đình

Từ 500.000 đồng – 1 triệu đồng

Điểm a khoản 2 Điều 56

 

Ty Na

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@lawnet.vn
664 lượt xem
Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;