Đây là nội dung đáng chú ý tại Thông tư 121/2020/TT-BQP của Bộ Quốc phòng, theo đó sẽ bãi bỏ hoàn toàn 127 văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành.
Sẽ bãi bỏ hàng loạt văn bản pháp luật về quốc phòng - an ninh từ 22/11/2020 (Ảnh minh họa)
Cụ thể, tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 121/2020/TT-BQP quy định danh mục văn bản quy phạm pháp luật sẽ bãi bỏ toàn bộ từ ngày 22/11/2020 như sau:
Stt |
Tên văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Ngày ban hành |
||
1. Lĩnh vực quốc phòng |
|
||||
1 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về Phòng thủ dân sự. |
31/7/2009 |
|||
2 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, đơn vị quân đội, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức Trung ương thực hiện Nghị định 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về phòng thủ dân sự. |
01/02/2010 |
|||
3 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về phòng thủ dân sự. |
01/3/2010 |
|||
4 |
Thông tư liên tịch 104/2016/TTLT-BQP-BCA-BTC-BKH&ĐT |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ và Nghị định 02/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ. |
30/6/2016 |
||
2. Lĩnh vực Cảnh sát biển |
|
||||
5 |
Thông tư 02/2011/TT-BQP |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng thuộc Bộ Quốc phòng trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
24/01/2011 |
||
6 |
Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
30/11/2011 |
|||
7 |
Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Giao thông vận tải về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Giao thông vận tải trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
23/02/2012 |
|||
8 |
Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Tài chính về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với lực lượng Hải quan trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
30/3/2012 |
|||
3. Lĩnh vực Dân quân tự vệ; Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
|
||||
9 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương. |
14/9/2005 |
|||
10 |
Về việc xét phong quân hàm cho học viên tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn. |
16/6/2005 |
|||
11 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn các cơ quan, đơn vị quân đội thực hiện Quyết định 289/QĐ-TTg ngày 26/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ. |
31/5/2010 |
|||
12 |
Quy định việc tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục, bồi dưỡng, tập huấn pháp luật về Dân quân tự vệ. |
19/7/2010 |
|||
13 |
Thông tư liên tịch 102/2010/TTLT-BQP-BLĐTB&XH-BNV-BTC |
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công tác Dân quân tự vệ. |
02/8/2010 |
||
4. Lĩnh vực lực lượng Dự bị động viên |
|
||||
14 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành các Điều 13, 16, 22, 23 của Pháp lệnh lực lượng Dự bị động viên. |
21/01/1997 |
|||
15 |
Thông tư liên tịch 1323/1998/TTLT-BQP BLĐTB&XH-BTC |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm quản lý đơn vị dự bị động viên và chế độ chính sách đối với quân nhân dự bị trong thời gian tập trung huấn luyện, diễn tập, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu. |
24/4/1998 |
||
16 |
Thông tư 565/1999/TT-BQP |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 25/1998/NĐ-CP ngày 05/5/1998 của Chính phủ về huy động lực lượng Dự bị động viên khi chưa đến mức phải động viên cục bộ. |
08/3/1999 |
||
17 |
Thông tư 1036/2000/TT-BQP |
Hướng dẫn thực hiện việc đăng ký, thống kê báo cáo các phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho quân đội. |
24/4/2000 |
||
18 |
Thông tư 2221/2000/TT-BQP |
Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với quân nhân dự bị được huy động đi làm nhiệm vụ bảo vệ địa phương, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ mà chưa đến mức phải động viên cục bộ. |
09/8/2000 |
||
19 |
Thông tư liên tịch 51/2002/TTLT-BQP-BKH&ĐT |
Hướng dẫn lập kế hoạch huy động lực lượng Dự bị động viên. |
11/4/2002 |
||
20 |
Thông tư liên tịch 234/2003/TTLT-BQP-BTC |
Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với chủ phương tiện có phương tiện được huy động trực tiếp tham gia huấn luyện, diễn tập, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu; tăng cường cho lực lượng thường trực của Quân đội và huy động phục vụ các nhiệm vụ nói trên. |
17/9/2003 |
||
21 |
Thông tư 152/2005/TT-BQP |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 137/QĐ-TTg ngày 09/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên. |
07/10/2005 |
||
22 |
Thông tư 91/2008/TT-BQP |
Hướng dẫn việc xác định quân nhân dự bị đủ điều kiện động viên và sắp xếp quân nhân dự bị vào đơn vị dự bị động viên. |
20/6/2008 |
||
23 |
Quy định mẫu biểu đăng ký, quản lý, thống kê, báo cáo kết quả đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội. |
22/02/2013 |
|||
24 |
Thông tư liên tịch 81/2013/TTLT-BQP-BCA-BGTVT-BNN&PTNT |
Quy định việc phối hợp cung cấp số liệu đăng ký phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội. |
29/6/2013 |
||
5. Lĩnh vực Quản lý bộ đội, rèn luyện kỷ luật |
|
||||
25 |
Quy định về biển tên của quân nhân, công chức quốc phòng, công nhân viên quốc phòng và Cờ Tổ quốc trên bàn làm việc của chỉ huy. |
12/01/2005 |
|||
6. Chức năng, nhiệm vụ |
|
||||
26 |
Quyết định 210/1998/QĐ-BQP |
Ban hành Quy chế nội bộ phía Việt Nam đối với Trung tâm nghiên cứu khoa học và công nghệ nhiệt đới hỗn hợp Việt - Nga. |
23/02/1998 |
||
27 |
Quyết định 04/2003/QĐ-BQP |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ chỉ đạo lực lượng phòng không lục quân, phòng không nhân dân của Chủ nhiệm Phòng không toàn quân. |
14/01/2003 |
||
7. Lĩnh vực Tài chính |
|
||||
28 |
Quyết định 3365/2001/QĐ-BQP |
Về việc ban hành Quy định quản lý tài chính các hoạt động có thu tại các đơn vị dự toán trong Quân đội. |
17/11/2001 |
||
29 |
Quyết định 178/2007/QĐ-BQP |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý tài chính các hoạt động có thu tại các đơn vị dự toán trong Quân đội ban hành kèm theo Quyết định 3365/2001/QĐ-BQP ngày 17/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. |
29/11/2007 |
||
30 |
Thông tư 39/2010/TT-BQP |
Quy định quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác và quản lý sử dụng Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện, vốn khác của Bộ Quốc phòng. |
10/5/2010 |
||
31 |
Thông tư 123/2012/TT-BQP |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng. |
14/11/2012 |
||
32 |
Thông tư 223/2017/TT-BQP |
Quy định quyết toán dự toán hoàn thành thuộc các nguồn vốn đầu tư trong Bộ Quốc phòng. |
12/9/2017 |
||
33 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng nguồn thu khấu hao tài sản cố định của các doanh nghiệp quốc phòng. |
16/5/2018 |
|||
8. Lĩnh vực Cán bộ - Chính sách |
|
||||
34 |
Thông tư 35/2000/TT-BQP |
Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với các đối tượng chuyển diện bố trí cán bộ. |
06/01/2000 |
||
35 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với học viên đào tạo sĩ quan dự bị và sĩ quan dự bị. |
28/11/2002 |
|||
36 |
Hướng dẫn thực hiện kiểm tra sức khỏe sĩ quan dự bị và người được tuyển chọn đi đào tạo sĩ quan dự bị. |
28/11/2002 |
|||
37 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 26/2002/NĐ-CP ngày 21/3/2002 của Chính phủ về sĩ quan dự bị Quân đội nhân dân Việt Nam. |
22/02/2003 |
|||
38 |
Quy định đối tượng, điều kiện, nguyên tắc, trình tự, thủ tục tham gia dự án phát triển nhà ở trong Quân đội. |
19/9/2011 |
|||
39 |
Thông tư 225/2013/TT-BQP |
Quy định tên gọi, nhóm chức vụ, cấp bậc quân hàm cao nhất của sĩ quan thuộc ELINCO và Công ty MISOFT/Viện KH&CNQS. |
26/12/2013 |
||
40 |
Thông tư 238/2013/TT-BQP |
Quy định tên gọi, nhóm chức vụ, cấp bậc quân hàm cao nhất của sĩ quan Công ty xây dựng và khai khoáng Việt Bắc/Quân khu 1. |
26/12/2013 |
||
41 |
Thông tư 237/2013/TT-BQP |
Quy định tên gọi, nhóm chức vụ, cấp bậc quân hàm cao nhất của sĩ quan Công ty Duyên Hải, Công ty Cổ phần 3/2, 369, 389/Quân khu 3. |
26/12/2013 |
||
9. Lĩnh vực khen thưởng |
|
||||
42 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 56/1998/NĐ-CP ngày 30/7/1998 của Chính phủ về khen thưởng trong Quân đội nhân dân Việt Nam. |
02/5/2003 |
|||
10. Lĩnh vực công tác kỹ thuật |
|
||||
43 |
Chỉ thị 253/1990/CT-QP |
Về xây dựng kho cất giữ đạn dược làm mẫu của Cục Quân khí và Quân khu 3. |
30/10/1990 |
||
44 |
Chỉ thị 59/2005/CT-BQP |
Hưởng ứng tuần lễ Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ hằng năm. |
14/01/2005 |
||
45 |
Chỉ thị 28/2007/CT-BQP |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, quản lý xe - máy quân sự. |
14/02/2007 |
||
46 |
Quyết định 181/2008/QĐ-BQP |
Ban hành quy chế thi nâng bậc thợ kỹ thuật trong Quân đội. |
25/12/2008 |
||
11. Lĩnh vực công tác hậu cần - quân y |
|
||||
47 |
Thông tư 27/2009/TT-BQP |
Quy định về chế độ quản lý, điều trị góp phần chăm sóc sức khỏe đối với quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng tại ngũ bị suy thận mạn tính phải lọc máu chu kỳ trong Quân đội. |
16/6/2009 |
||
12. Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
||||
48 |
Quyết định 283/2003/QĐ-BQP |
Quy định công nhận chuẩn chính đo lường của Bộ Quốc phòng. |
25/11/2003 |
||
49 |
Thông tư 79/2009/TT-BQP |
Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1420:2008, Máy thu vô tuyến điện sóng cực ngắn PRC 1187. |
21/9/2009 |
||
50 |
Thông tư 119/2010/TT-BQP |
Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1166: 2010 máy thu ICOM IC-PCR1000 phân cấp chất lượng. |
24/9/2010 |
||
51 |
Thông tư 120/2010/TT-BQP |
Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1090:2010 máy thu ICOM IC-R9000 phân cấp chất lượng. |
24/9/2010 |
||
52 |
Thông tư 125/2010/TT-BQP |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1165:2010 máy thu ICOM IC-R71- phân cấp chất lượng. |
24/9/2010 |
||
53 |
Thông tư 127/2011/TT-BQP |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 583:2011, Máy thu sóng ngắn 102E sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
15/7/2011 |
||
54 |
Thông tư 128/2011/TT-BQP |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 665:2011, Máy thu phát sóng cực ngắn P-105M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
15/7/2011 |
||
55 |
Thông tư 129/2011/TT-BQP |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 664:2011, Máy thu phát sóng ngắn P-50 (P-50D) sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
15/7/2011 |
||
56 |
Thông tư 167/2011/TT-BQP |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 902:2011, Máy thu phát sóng cực ngắn P-158. |
01/9/2011 |
||
57 |
Thông tư 28/2013/TT-BQP |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 582:2013, Máy thu phát sóng ngắn P250-M2 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
09/4/2013 |
||
58 |
Thông tư 77/2014/TT-BQP |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 827:2014. Máy thu dải rộng ICOM IC-R9000 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
02/7/2014 |
||
59 |
Thông tư 136/2014/TT-BQP |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 919:2014, Máy thu sóng ngắn P1521 sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
06/10/2014 |
||
13. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường |
|
||||
60 |
Thông tư 02/2010/TT-BQP |
Sửa đổi, bổ sung Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng tới năm 2010, định hướng đến năm 2020. |
11/01/2010 |
||
61 |
Thông tư 23/2010/TT-BQP |
Quy định về xây dựng, xét duyệt, quản lý, triển khai dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Quốc phòng. |
05/3/2010 |
||
62 |
Thông tư 24/2010/TT-BQP |
Quy định đánh giá nghiệm thu dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Quốc phòng. |
05/3/2010 |
||
14. Hành chính - Văn thư - Bảo mật |
|
||||
63 |
Quyết định 48/2003/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc phạm vi Quốc phòng. |
08/5/2003 |
||
64 |
Quyết định 46/2004/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật quốc phòng thuộc Tổng cục Kỹ thuật. |
13/4/2004 |
||
65 |
Quyết định 75/2004/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật thuộc Tổng cục II. |
01/6/2004 |
||
66 |
Quyết định 81/2004/QĐ-BQP |
Về Danh mục bí mật thuộc Tổng cục Công nghiệp quốc phòng. |
14/6/2004 |
||
67 |
Quyết định 98/2004/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật độ "Tuyệt mật", "Tối mật","Mật" thuộc Tổng cục Hậu cần. |
14/7/2004 |
||
68 |
Quyết định 103/2004/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật thuộc Cục Tài chính. |
28/7/2004 |
||
69 |
Quyết định 105/2004/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật thuộc Cục Kế hoạch và Đầu tư. |
02/8/2004 |
||
70 |
Quyết định 106/2004/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật thuộc Cục Kinh tế. |
02/8/2004 |
||
71 |
Quyết định 119/2004/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật thuộc Bộ Tổng Tham mưu. |
07/9/2004 |
||
72 |
Quyết định 143/2004/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật thuộc Cục Khoa học công nghệ và Môi trường. |
22/10/2004 |
||
73 |
Quyết định 45/2004/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật thuộc Cục Đối ngoại. |
02/11/2004 |
||
74 |
Quyết định 149/2004/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật thuộc Tổng cục Chính trị. |
10/11/2004 |
||
75 |
Quyết định 17/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Cục Điều tra hình sự. |
26/01/2005 |
||
76 |
Quyết định 57/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Công binh. |
18/5/2005 |
||
77 |
Quyết định 59/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Pháo binh. |
18/5/2005 |
||
78 |
Quyết định 60/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Đặc công. |
18/5/2005 |
||
79 |
Quyết định 61/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Hóa học. |
18/5/2005 |
||
80 |
Quyết định 62/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Tăng Thiết giáp. |
18/5/2005 |
||
81 |
Quyết định 63/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Thông tin. |
18/5/2005 |
||
82 |
Quyết định 80/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc các Quân đoàn. |
15/6/2005 |
||
83 |
Quyết định 81/2005/QĐ-BQP |
Ban hành danh mục bí mật thuộc các Quân khu. |
15/6/2005 |
||
84 |
Quyết định 101/2005/QĐ-BQP |
Hợp nhất, giải thể và chuyển giao nhiệm vụ một số Hội đồng và Ban chỉ đạo thuộc Bộ Quốc phòng. |
18/7/2005 |
||
85 |
Quyết định 142/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Quân chủng Phòng không - Không quân. |
28/9/2005 |
||
86 |
Quyết định 143/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Bộ đội Biên phòng. |
28/9/2005 |
||
87 |
Quyết định 160/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh đoàn 12. |
13/10/2005 |
||
88 |
Quyết định 161/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh đoàn 16. |
13/10/2005 |
||
89 |
Quyết định 162/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh. |
13/10/2005 |
||
90 |
Quyết định 163/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Thanh tra Bộ Quốc phòng. |
13/10/2005 |
||
91 |
Quyết định 164/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Viện kiểm sát quân sự Trung ương. |
13/10/2005 |
||
92 |
Quyết định 165/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Tòa án quân sự Trung ương. |
13/10/2005 |
||
93 |
Quyết định 166/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật của Cục Thi hành án. |
13/10/2005 |
||
94 |
Quyết định 167/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật của Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. |
13/10/2005 |
||
95 |
Quyết định 168/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật của Bệnh viện Quân y 175. |
13/10/2005 |
||
96 |
Quyết định 169/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật của Viện Y học cổ truyền quân đội. |
13/10/2005 |
||
97 |
Quyết định 192/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Học viện Quốc phòng. |
08/12/2005 |
||
98 |
Quyết định 196/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Học viện Lục quân. |
09/12/2005 |
||
99 |
Quyết định 198/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Học viện Quân y. |
09/12/2005 |
||
100 |
Quyết định 200/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Trường Sĩ quan Lục quân 1. |
09/12/2005 |
||
101 |
Quyết định 201/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Trường Sĩ quan Lục quân 2. |
09/12/2005 |
||
102 |
Quyết định 206/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Quy định ban hành và quản lý văn bản hành chính. |
20/12/2005 |
||
103 |
Quyết định 215/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Viện Chiến lược quân sự. |
31/12/2005 |
||
104 |
Quyết định 216/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. |
31/12/2005 |
||
105 |
Quyết định 218/2005/QĐ-BQP |
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Trung tâm Thông tin khoa học - công nghệ - môi trường. |
31/12/2005 |
||
106 |
Quyết định 24/2006/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật thuộc Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga. |
20/01/2006 |
||
107 |
Quyết định 52/2006/CT-BQP |
Giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong các cơ quan, đơn vị Quân đội. |
20/6/2006 |
||
108 |
Quyết định 165/2006/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật ngành Bảo vệ an ninh Quân đội. |
28/9/2006 |
||
109 |
Quyết định 160/2007/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật thuộc Tổng Công ty Bay dịch vụ Việt Nam. |
31/10/2007 |
||
110 |
Quyết định 163/2007/QĐ-BQP |
Danh mục bí mật thuộc Viện Thiết kế - Bộ Quốc phòng. |
31/10/2007 |
||
111 |
Chỉ thị 187/2007/CT-BQP |
Thực hiện Quy chế văn hóa công sở trong các cơ quan, đơn vị Quân đội nhân dân Việt Nam. |
13/12/2007 |
||
112 |
Quyết định 190/2007/QĐ-BQP |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước trong lĩnh vực quốc phòng, quân sự. |
14/12/2007 |
||
113 |
Quyết định 127/2008/QĐ-BQP |
Quản lý lưu trữ. |
09/9/2008 |
||
114 |
Thông tư 28/2010/TT-BQP |
Quy định về Danh mục bí mật thuộc Cục Bản đồ. |
24/3/2010 |
||
115 |
Thông tư 29/2010/TT-BQP |
Quy định về giảm, giải mật một số thông tin thuộc Cục Bản đồ. |
24/3/2010 |
||
116 |
Thông tư 178/2011/TT-BQP |
Quy định Danh mục bí mật thuộc Viện Khoa học và Công nghệ quân sự. |
26/9/2011 |
||
117 |
Thông tư 104/2012/TT-BQP |
Quy định Danh mục bí mật thuộc Cục Cảnh sát biển. |
26/10/2012 |
||
118 |
Thông tư 23/2014/TT-BQP |
Quy định Danh mục bí mật thuộc Quân chủng Hải quân. |
06/5/2014 |
||
119 |
Thông tư 99/2014/TT-BQP |
Quy định Danh mục bí mật thuộc Tổng Công ty Đông Bắc. |
23/7/2014 |
||
120 |
Thông tư 162/2014/TT-BQP |
Quy định Danh mục bí mật của Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Tổng hợp Vạn Xuân. |
11/11/2014 |
||
121 |
Thông tư 166/2014/TT-BQP |
Quy định Danh mục bí mật của Tổng Công ty Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Bộ Quốc phòng. |
28/11/2014 |
||
122 |
Thông tư 167/2014/TT-BQP |
Quy định Danh mục bí mật thuộc Trường Sĩ quan Chính trị. |
28/11/2014 |
||
123 |
Thông tư 48/2015/TT-BQP |
Quy định Danh mục bí mật thuộc Học viện Chính trị (Mật). |
19/6/2015 |
||
124 |
Thông tư 29/2015/TT-BQP |
Quy định Danh mục bí mật thuộc Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Mật). |
19/6/2015 |
||
125 |
Thông tư 131/2017/TT-BQP |
Quy định Danh mục bí mật thuộc Học viện Hậu cần. |
12/5/2017 |
||
126 |
Thông tư 170/2017/TT-BQP |
Quy định Danh mục bí mật nhà nước thuộc Binh đoàn 15. |
17/7/2017 |
||
127 |
Thông tư 173/2017/TT-BQP |
Quy định Danh mục bí mật thuộc Học viện Kỹ thuật quân sự. |
17/7/2017 |
Lê Vy