File Excel bảng lương, phụ cấp Quân đội từ 01/7/2018

Mức lương cơ sở từ 01/7/2018 được điều chỉnh tăng lên 1.390.000 đồng/tháng, do đó mức lương, phụ cấp của cán bộ, công chức, viên chức trong Quân đội cũng có sự điều chỉnh tăng theo. Dưới đây là bảng lương và phụ cấp Quân đội mới áp dụng từ ngày 01/7/2018 theo Thông tư 88/2018/TT-BQP.

 

 FILE EXCEL BẢNG LƯƠNG, PHỤ CẤP QUÂN ĐỘI (MỚI NHẤT)

BẢNG 1: BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
        Đơn vị tính: Đồng
STT

CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN

CẤP HÀM
CƠ YẾU
HỆ SỐ MỨC LƯƠNG TỪ 01/7/2018 
1 Đại tướng - 10.40 14,456,000
2 Thượng tướng - 9.80 13,622,000
3 Trung tướng   9.20 12,788,000
4 Thiếu tướng Bậc 9 8.60 11,954,000
5 Đại tá Bậc 8 8.00 11,120,000
6 Thượng tá Bậc 7 7.30 10,147,000
7 Trung tá Bậc 6 6.60 9,174,000
8 Thiếu tá Bậc 5 6.00 8,340,000
9 Đại úy Bậc 4 5.40 7,506,000
10 Thượng úy Bậc 3 5.00 6,950,000
11 Trung úy Bậc 2 4.60 6,394,000
12 Thiếu úy Bậc 1 4.20 5,838,000

 

BẢNG 2: BẢNG NÂNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
            Đơn vị tính: Đồng
STT CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN CẤP HÀM
CƠ YỂU
NÂNG LƯƠNG LẦN 1 NÂNG LƯƠNG LẦN 2
Hệ số Mức lương từ 01/7/2018 Hệ số Mức lương từ 01/7/2018
1 Đại tướng - 11.00 15,290,000 - -
2 Thượng tướng - 10.40 14,456,000 - -
3 Trung tướng - 9.80 13,622,000 - -
4 Thiếu tướng Bậc 9 9.20 12,788,000 - -
5 Đại tá Bậc 8 8.40 11,676,000 8.60 11,954,000
6 Thượng tá Bậc 7 7.70 10,703,000 8.10 11,259,000
7 Trung tá Bậc 6 7.00 9,730,000 7.40 10,286,000
8 Thiếu tá Bậc 5 6.40 8,896,000 6.80 9,452,000
9 Đại úy - 5.80 8,062,000 6.20 8,618,000
10 Thượng úy - 5.35 7,436,500 5.70 7,923,000

 

BẢNG 3: BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO
3.1. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
      Đơn vị tính: Đồng
STT CHỨC DANH LÃNH ĐẠO HỆ SỐ MỨC PHỤ CẤP TỪ 01/7/2018
1 Bộ trưởng 1.50 2,085,000
2 Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị 1.40 1,946,000
3 Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu. Tư lệnh Quân chủng. Tư lệnh Bộ đội Biên phòng 1.25 1,737,500
4 Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng 1.10 1,529,000
5 Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng 1.00 1,390,000
6 Sư đoàn trưởng 0.90 1,251,000
7 Lữ đoàn trưởng 0.80 1,112,000
8 Trung đoàn trưởng 0.70 973,000
9 Phó Trung đoàn trưởng 0.60 834,000
10 Tiểu đoàn trưởng 0.50 695,000
11 Phó Tiểu đoàn trưởng 0.40 556,000
12 Đại đội trưởng 0.30 417,000
13 Phó Đại đội trưởng 0.25 347,500
14 Trung đội trưởng 0.20 278,000
       
3.2. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU  
      Đơn vị tính: Đồng
STT CHỨC DANH LÃNH ĐẠO HỆ SỐ MỨC PHỤ CẤP TỪ 01/7/2018
1 Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ 1.30 1,807,000
2 Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ 1.10 1,529,000
3 Cục trưởng. Vụ trưởng. Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ 0.90 1,251,000
4 Phó Cục trưởng. Phó Vụ trưởng. Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ 0.70 973,000
5 Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ. thuộc thành phố Hà Nội. thành phố Hồ Chí Minh và tương đương 0.60 834,000
6 Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ. thuộc tỉnh và tương đương 0.50 695,000
7 Phó trưởng phòng thuộc Bộ. thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ. thuộc thành phố Hà Nội. thành phố Hồ Chí Minh và tương đương 0.40 556,000
8 Phó trưởng phòng cơ yếu tỉnh và tương đương 0.30 417,000
9 Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương 0.20 278,000

 

BẢNG 4: BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN. BINH SĨ VÀ HỌC VIÊN CƠ YẾU
      Đơn vị tính: Đồng
STT CẤP BẬC QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN. BINH SĨ HỆ SỐ MỨC PHỤ CẤP TỪ 01/7/2018
1 Thượng sĩ 0.7 973,000
Học viên cơ yếu năm thứ năm
2 Trung sĩ 0.6 834,000
Học viên cơ yếu năm thứ tư
3 Hạ sĩ 0.5 695,000
Học viên cơ yếu năm thứ ba
4 Binh nhất 0.45 625,500
Học viên cơ yếu năm thứ hai
5 Binh nhì 0.4 556,000
Học viên cơ yếu năm thứ nhất

 

BẢNG 5: BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU
                        ĐVT: Đồng
CHỨC DANH BẬC LƯƠNG
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 VK
I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp
Nhóm 1                          
Hệ số 3.85 4.20 4.55 4.90 5.25 5.60 5.95 6.30 6.65 7.00 7.35 7.70 VK
Mức lương từ 01/7/2018 5,351,500 5,838,000 6,324,500 6,811,000 7,297,500 7,784,000 8,270,500 8,757,000 9,243,500 9,730,000 10,216,500 10,703,000  
Nhóm 2                          
Hệ số 3.65 4 4.35 4.7 5.05 5.4 5.75 6.1 6.45 6.8 7.15 7.5 VK
Mức lương từ 01/7/2018 5,073,500 5,560,000 6,046,500 6,533,000 7,019,500 7,506,000 7,992,500 8,479,000 8,965,500 9,452,000 9,938,500 10,425,000  
II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật trung cấp
Nhóm 1                          
Hệ số 3.50 3.80 4.10 4.40 4.70 5.00 5.30 5.60 5.90 6.20 VK    
Mức lương từ 01/7/2018 4,865,000 5,282,000 5,699,000 6,116,000 6,533,000 6,950,000 7,367,000 7,784,000 8,201,000 8,618,000      
Nhóm 2                          
Hệ số 3.20 3.50 3.80 4.10 4.40 4.70 5.00 5.30 5.60 5.90 VK    
Mức lương từ 01/7/2018 4,448,000 4,865,000 5,282,000 5,699,000 6,116,000 6,533,000 6,950,000 7,367,000 7,784,000 8,201,000      
III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật sơ cấp
Nhóm 1                          
Hệ số 3.20 3.45 3.70 3.95 4.20 4.45 4.70 4.95 5.20 5.45 VK    
Mức lương từ 01/7/2018 4,448,000 4,795,500 5,143,000 5,490,500 5,838,000 6,185,500 6,533,000 6,880,500 7,228,000 7,575,500      
Nhóm 2                          
Hệ số 2.95 3.20 3.45 3.70 3.95 4.20 4.45 4.70 4.95 5.20 VK    
Mức lương từ 01/7/2018 4,100,500 4,448,000 4,795,500 5,143,000 5,490,500 5,838,000 6,185,500 6,533,000 6,880,500 7,228,000      

 

BẢNG 6: BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG
                      ĐVT: Đồng
Loại Nhóm Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
LOẠI A Nhóm 1  
Hệ số 3.50 3.85 4.20 4.55 4.90 5.25 5.60 5.95 6.30 6.65
Mức lương  từ 1/7/2018 4,865,000 5,351,500 5,838,000 6,324,500 6,811,000 7,297,500 7,784,000 8,270,500 8,757,000 9,243,500
Nhóm 2  
Hệ số 3.20 3.55 3.90 4.25 4.60 4.95 5.30 5.65 6.00 6.35
Mức lương từ 1/7/2018 4,448,000 4,934,500 5,421,000 5,907,500 6,394,000 6,880,500 7,367,000 7,853,500 8,340,000 8,826,500
LOẠI B Hệ số 2.90 3.20 3.50 3.80 4.10 4.40 4.70 5.00 5.30 5.60
Mức lương  từ 1/7/2018 4,031,000 4,448,000 4,865,000 5,282,000 5,699,000 6,116,000 6,533,000 6,950,000 7,367,000 7,784,000
LOẠI C Hệ số 2.70 2.95 3.20 3.45 3.70 3.95 4.20 4.45 4.70 4.95
Mức lương từ1/7/2018 3,753,000 4,100,500 4,448,000 4,795,500 5,143,000 5,490,500 5,838,000 6,185,500 6,533,000 6,880,500
Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@lawnet.vn
3849 lượt xem
Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;