Nhằm hỗ trợ Quý Khách hàng và Thành viên thuận tiện theo dõi và nắm được các loại thuế suất đối với mặt hàng than đá, Thư Ký Luật xin tổng hợp các loại thuế suất đối với mặt hàng này tại bảng dưới đây.
Lưu ý: Áp dụng với than đá loại khác có mã HS 27011900.
STT |
Loại thuế |
Thuế suất |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% |
Thông tư 83/2014/TT-BTC |
2 |
Thuế nhập khẩu thông thường |
3% |
Quyết định 45/2017/QĐ-TTg |
3 |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
2% |
Nghị định 125/2017/NĐ-CP |
4 |
Form E Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
0% |
Nghị định 153/2017/NĐ-CP |
5 |
Form D Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
0% |
Nghị định 156/2017/NĐ-CP |
6 |
Form AJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP |
0% |
Nghị định 160/2017/NĐ-CP |
7 |
Form VJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
0% |
Nghị định 155/2017/NĐ-CP |
8 |
Form AK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
0% |
Nghị định 157/2017/NĐ-CP |
9 |
Form AANZ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
0% |
Nghị định 158/2017/NĐ-CP |
10 |
Form AI Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
0% |
Nghị định 159/2017/NĐ-CP |
11 |
Form VK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
0% |
Nghị định 149/2017/NĐ-CP |
12 |
Form VC Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
0% |
Nghị định 154/2017/NĐ-CP |
13 |
Form EAV Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
0% |
Nghị định 150/2017/NĐ-CP |
14 |
Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
0% |
Nghị định 57/2019/NĐ-CP |
15 |
Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
0% |
Nghị định 57/2019/NĐ-CP |
16 |
Form AHK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
0% |
Nghị định 07/2020/NĐ-CP |
17 |
Thuế bảo vệ môi trường |
15.000 đồng/tấn |
Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 |
Lan Anh