901145

Tiêu chuẩn ngành 64TCN 51:1991 về thuốc thử axit benzoic

901145
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Tiêu chuẩn ngành 64TCN 51:1991 về thuốc thử axit benzoic

Số hiệu: 64TCN51:1991 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1991 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 64TCN51:1991
Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1991
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Công thức cấu tạo:

Khối lượng phân tử: 122,12

1.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 3852-83 với lượng mẫu trung bình thí nghiệm không ít hơn 250g.

1.2 Thuốc thử dùng để phân tích phải là loại tinh khiết hoá học (TK .HH) hoặc tinh khiết phân tích (TK .PT)

1.3 Nước cất dùng để phân tích phải phù hợp với TCVN 2117-77.

1.4 Tất cả các phép xác định phải tiến hành song song trên hai lượng cân mẫu thử. Kết quả là trung bình cộng của kết quả phân tích hai mẫu đó trong phạm vi sai số cho phép.

2.1 Các chỉ tiêu hoá lý của axit benzoic phải phù hợp với các mức qui định trong bảng:

Tên chỉ tiêu

Tinh khiết phân tích (TK . PT)

Tinh khiết (TK)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99,1

99,0

2. Nhiệt nóng chảy, 0C

120 - 123

120 - 123

3. Hàm lượng chất không tan trong dung dịch amoniac, tính bằng %, không lớn hơn

0,005

0,010

4. Hàm lượng cặn sau khi nung (dưới dạng sunfat), tính bằng %, không lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,03

5. Hàm lượng sunfat (SO42-), tính bằng %, không lớn hơn

0,006

0,010

6. Hàm lượng clorua (Cl-), tính bằng %, khônglớn hơn

0,005

0,010

7. Hàm lượng sắt (Fe), tính bằng %, không lớn hơn

0,002

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. Hàm lượng kim loại nặng tính ra chì (Pb), tính bằng %, không lớn hơn

0,0005

0,0020

9. Hàm lượng asen (As), tính bằng %, không lớn hơn

0,0002

0,0004

10. Hàm lượng chất khử với kali peman ganat (KMnO4), tính bằng %, không nhỏ hơn

0,01

0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.1 Thuốc thử và dung dịch

Natri hidroxit, dung dịch 0,1N.

Chỉ thị phenolphtalein, dung dịch 0,1% trong rượu etanol.

Cồn tinh chế.

3.1.2 Tiến hành thử

Cân khoảng 0,4g mẫu với độ chính xác đến 0,0002g vào bình nón dung tích 100ml. Hoà tan bằng 20ml cồn tinh chế, thêm 2 - 3 giọt chỉ thị phenolphtalein và chuẩn độ bằng dung dịch natri hidro-xít 0,1N tới khi dung dịch xuất hiện màu hồng.

3.1.3 Tính kết quả.

Hàm lượng axit benzoic (X) được tính bằng %, theo công thức:

X =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

G

Trong đó:

G: lượng cân mẫu thử, tính bằng gam.

V: thể tích dung dịch natri hidroxit 0,1N tiêu tốn khi chuẩn bị, tính bằng ml;

0,01221: lượng axit benzoic tương ứng với 1ml natri hidro-xit 0,1N, tính bằng g;

Chênh lệch giữa hai kết quả phân tích song song không được vượt quá 0,2%

3.2 Xác định điểm nóng chảy.

Đo trên các máy đo điểm nóng chảy.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.1 Thuốc thử, dung dịch, dụng cụ và thiết bị

Amoni hidroxit, dung dịch 25%;

Chén lọc xốp G4;

Tủ sấy;

3.3.2 Tiến hành thử.

Cân 20g mẫu với độ chính xác đến 0,01g vào cốc dung tích 250ml. Hoà tan bằng hỗn hợp gồm 50ml amoni hidroxit và 150ml nước cất. Lọc qua chén lọc xốp G4 đã sấy ở nhiệt độ 105-1100C đến khối lượng không đổi và cân chính xác đến 0,0002g. Rửa cặn bằng hỗn hợp gồm 5ml amoni hidroxit và 45ml nước cất. Sấy cặn ở nhiệt độ 105-1100C đến khối lượng không đổi và cân với độ chính xác đến 0,0002g.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu khối lượng cặn sau khi sấy không vượt quá đối với loại:

Tinh khiết phân tích (TK .PT): 1mg

Tinh khiết (TK): 2mg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.1 Thuốc thử, dung dịch, dụng cụ và thiết bị.

Axit sunfuric, d = 1,84.

Chén nung.

Lò nung.

Bếp cách cát.

3.4.2 Tiến hành thử.

Cân 20g mẫu với độ chính xác đến 0,01g cho vào chén đã nung ở nhiệt độ 600-7000C đến khối lượng không đổi và cân với độ chính xác đến 0,0002g. Làm nguội chén, thêm vào lượng chứa trong chén 1ml axit sunfuric, d = 1,84. Tiếp tục cô trên bếp cách cát đến khi hết hơi của axit sunfuric. Nung ở nhiệt độ 600-7000C đến khối lượng không đổi và cân với độ chính xác 0,0002g

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu khối lượng cặn sau khi nung không vượt quá đối với loại:

Tinh khiết phân tích (TK .PT): 2mg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5 Xác định hàm lượng sunfat.

3.5.1 Thuốc thử, dung dịch và dụng cụ.

Bari clorua, dung dịch 20%.

Sunfat tiêu chuẩn, dung dịch 1mg/ml, chuẩn bị theo TCVN 1056-86.

Sunfat tiêu chuẩn, dung dịch 0,01mg/ml, chuẩn bị bằng cách pha loãng dung dịch sunfat 1mg/ml (chỉ chuẩn bị trước khi dùng).

Hồ tinh bột, dung dịch 1%.

Axit clohidric, dung dịch 25%, 10%.

Ống đo màu, dung tích 50 hoặc 100ml.

3.5.2 Tiến hành thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đồng thời chuẩn bị ống đo màu chứa dung dịch sunfat tiêu chuẩn với lượng 0,03mg và 0,05mg. Lần lượt thêm vào mỗi ống 1ml dung dịch axít sunfuric 10%, 3ml dung dịch hồ tinh bột, 3ml dung dịch bari clorua. Thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu độ đục của ống đo màu chứa dung dịch mẫu thử không đục hơn ống đo màu chứa dung dịch sunfat tiêu chuẩn đối với loại:

Tinh khiết phân tích (TK.PT): 0,03mg SO42-

Tinh khiết (TK): 0,05mg SO42-

3.6 Xác định hàm lượng clorua.

3.6.1 Thuốc thử, dung dịch và dụng cụ.

Axit nitric, dung dịch 25%, 1%.

Bạc nitrat, dung dịch 0,1N.

Clorua tiêu chuẩn, dung dịch 1mg/ml, chuẩn bị theo TCVN 1056-86.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ống đo màu, dung tích 50 hoặc 100ml.

3.6.2 Tiến hành thử.

Cân 1g mẫu với độ chính xác 0,001g vào cốc dung tích 50ml. Cho vào 20ml nước cất, đun sôi, để nguội, lọc qua giấy lọc băng vàng vào ống đo màu. Rửa kết tủa trên giấy lọc bằng dung dịch axit nitric 1% nóng, sau đó rửa bằng 20ml nước cất. Thêm vào mỗi ống đo màu 2ml dung dịch axit nitric 25%, 1ml dung dịch bạc ni-trat. Thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ.

Đồng thời chuẩn bị ống đo màu có chứa clorua tiêu chuẩn dung dịch 0,01mg/ml. Thêm vào mỗi ống 2ml dung dịch axit nitric 25%; 1ml dung dịch bạc nitrat. Thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ.

Sau 10 phút, đem so sánh độ đục của mẫu thử và dung dịch chuẩn trên nền màu thậm.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu độ đục của ống đo màu chứa dung dịch mẫu thử không đục hơn ống đo màu chứa dung dịch clorua tiêu chuẩn đối với loại:

Tinh khiết phân tích (TK .PT): 0,05mg Cl-

Tinh khiết (TK): 0,10mg Cl-

3.7 Xác định hàm lượng sắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit clohidric, dung dịch 25%.

Amoni pesunfat.

Amoni thioxianat, dung dịch 10%.

Sắt tiêu chuẩn, dung dịch 1mg/ml chuẩn bị theo TCVN 1056-86.

Sắt tiêu chuẩn, dung dịch 0,01mg/ml, chuẩn bị bằng cách pha loãng dung dịch 1mg/ml (chỉ chuẩn bị trước khi dùng).

Ống đo màu, dung tích 50 hoặc 100ml.

3.7.2 Tiến hành thử.

Cân 0,5g mẫu với độ chính xác đến 0,001g vào cốc dung tích 50ml, đun nóng với hỗn hợp gồm 10ml nước cất và 3ml dung dịch axit clohidric 25%, để nguội, lọc dung dịch qua giấy lọc bămg vàng vào ống có màu. Rửa phần còn lại trên giấy lọc băng khoảng 10ml nước nóng. Thêm vào mỗi ống đo màu 0,5mg amoni pesunfat; 4ml dung dịch amoni thioxianat, thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ.

Đồng thời chuẩn bị ống đo màu có chứa sắt tiêu chuẩn, dung dịch 0,01mg/ml, thêm vào mỗi ống 0,5mg amoni pesunfat; 4ml dung dịch amoni thioxianat, thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu màu của ống đo màu chứa mẫu thử không đậm hơn màu của ống đo màu chứa dung dịch sắt tiêu chuẩn đối với loại:

Tinh khiết phân tích (TK .PT): 0,010mg Fe

Tinh khiết (TK): 0,025mg Fe

3.8 Xác định hàm lượng kim loại nặng.

3.8.1 Thuốc thử, dung dịch và dụng cụ.

Natri hidroxit, dung dịch 10%

Kali-natri tatrat, dung dịch 10%

Thioxetamit, dung dịch 2% (không được để quá 2 ngày)

Chỉ tiêu chuẩn, dung dịch 1mg/ml, chuẩn bị theo TCVN 1056-86.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ống đo màu, dung tích 50 hoặc 100ml.

3.8.2 Tiến hành thử.

Cân 2g mẫu với độ chính xác 0,01g vào ống đo màu, hoà tan bằng hỗn hợp gồm 13ml nước cất và 7ml dung dịch natri hidroxit, lắc cho tan. Thêm vào ống đo màu 1ml dung dịch kali-natri tatrat; 1ml dung dịch thiaxetamit. Thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ.

Đồng thời chuẩn bị ống đo màu có chứa chỉ tiêu chuẩn, dung dịch 0,01mg/ml. Thêm vào mỗi ống 1ml dung dịch kali-natri tatrat; 1ml dung dịch thioaxetamit. Thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ.

Sau 10 phút, so sánh độ đục của ống chứa ống mẫu thử với ống chứa dung dịch chỉ tiêu chuẩn.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu ống đo màu chứa dung dịch mẫu thử không đục hơn ống đo màu chứa dung dịch chỉ tiêu chuẩn đối với loại:

Tinh khiết phân tích (TK .PT): 0,01mg Pb

Tinh khiết (TK): 0,04mg Pb

3.9 Xác định hàm lượng asen.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu mẫu của giấy tẩm thuỷ ngân bromua ở bình mẫu thử không đậm hơn màu của giấy tẩm thuỷ ngân bromua ở bình so sánh đổi với loại:

Tinh khiết phân tích (TK .PT): 0,002mg As

Tinh khiết (TK): 0,004mg As

3.10 Xác định hàm lượng chất khử với kali pemanganat.

3.10.1 Thuốc thử, dung dịch và dụng cụ.

Axit sunfuric, dung dịch 20%.

Kali pemanganat, dung dịch tiêu chuẩn 0,02N.

Bình nón, dung tích 200ml.

Microburet.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cân 1g mẫu với độ chính xác 0,01g vào bình nón dung tích 200ml. Hoà tan bằng 10ml nước nóng (80-900C). Thêm vào 20ml dung dịch axit sunfuric 20%, chuẩn bằng microburet với dung dịch kali pemanganat đến khi dung dịch xuất hiện màu hồng (màu không mất đi trong 3 giây).

Tiến hành chuẩn độ màu trắng có chứa 20ml dung dịch axit sunfuric 20% với dung dịch kali pemanganat tiêu chuẩn 0,02N như trên.

3.10.3 Tính kết quả.

Hàm lượng chất khử với kali pemanganat (X1), được tính bằng phần trăm theo công thức:

X1 =

(V-V1) . 0,0016 . 100

 

G

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V1: thể tích kali pemanganat tiêu chuẩn 0,02N tiêu tốn khi chuẩn mẫu trắng, tính bằng ml.

0,00016: lượng axit benzoic tương ứng với 1ml dung dịch kali pemanganat tiêu chuẩn 0,02N, tính bằng g.

G: lượng cân mẫu thử, tính bằng g.

Chênh lệch giữa hai kết quả phân tích song song không được vượt quá 0,001%.

4. BAO GÓI, GHI NHÃN, BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN

Sản phẩm được đóng gói vào lọ nhựa có nút kín. Trên mỗi bao bì phải dán nhãn kèm theo, ghi rõ:

Tên Bộ, Tổng cục.

Tên và địa chỉ của xí nghiệp sản xuất.

Tên thuốc thử và công thức hoá học.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức độ tinh khiết.

Khối lượng không bì.

Số hiệu tiêu chuẩn.

Sản phẩm được bảo quản trong kho khô ráo và vận chuyển bằng những toa riêng.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản