912603

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-149:2014/BNNPTNT về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc

912603
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-149:2014/BNNPTNT về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc

Số hiệu: QCVN01-149:2014/BNNPTNT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 11/12/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: QCVN01-149:2014/BNNPTNT
Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: ***
Ngày ban hành: 11/12/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Hạng đất

Chu vi thân qua các năm tuổi (cm)

Năm thứ 2

Năm thứ 3

Năm thứ 4

Năm thứ 5

Năm thứ 6

Năm thứ 7

Năm thứ 8

Năm thứ 9

Hạng I

12

23

34

43

50

Mở cạo

-

-

Hạng II

10

19

28

36

44

50

Mở cạo

-

Hạng III

7

13

20

28

36

44

50

Mở cạo

Ghi chú: Hạng đất theo Bảng phân hạng đất trồng cao su ở phần phụ lục

2.4.3. Yêu cầu vườn cây khi hết thời kỳ kiến thiết cơ bản

Khi hết thời kỳ kiến thiết cơ bản vườn cây phải có tỷ lệ cây hữu hiệu đạt trên 85% mật độ thiết kế, trong đó có ít nhất 60% số cây đạt tiêu chuẩn đưa vào khai thác mủ năm đầu.

III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

3.1. Quy chuẩn này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân tham gia sản xuất cao su ở miền núi phía Bắc áp dụng.

3.2. Quy chuẩn này là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm trong hoạt động sản xuất cao su ở miền núi phía Bắc.

IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

Tổ chức, cá nhân sản xuất cao su tại miền núi phía Bắc phải đảm bảo điều kiện trồng, chăm sóc cao su phù hợp với quy định tại Quy chuẩn này.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Trong quá trình thực hiện, căn cứ vào yêu cầu quản lý và tình hình thực tế, Cục Trồng trọt có trách nhiệm tổng hợp, kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền bổ sung, sửa đổi Quy chuẩn này khi cần thiết.

5.3. Trong trường hợp các quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.

 

PHẦN PHỤ LỤC

Bảng phân hạng đất trồng cao su

TT

Các yếu tố giới hạn

Mức độ giới hạn

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3

4

1

Độ sâu tầng đất = H (cm)

>200
(H0)

150 - 200
(H1)

110 - 150
(H2)

70 - 110
(H3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Thành phần cơ giới = T

Sét, sét pha tht
(T0)

Sét pha cát, thịt pha sét, thịt pha sét mịn, thịt pha sét cát
(T1)

Thịt, thịt rất mịn, thịt mịn
(T2)

Thịt pha cát, cát pha thịt
(T3)

Cát
(T4)

3

Mức độ kết von, đá sỏi = Đ (% thể tích)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 - 30
1)

30 - 50
2)

50 - 70
3)

> 70
4)

4

Độ chua đất = pH nước

4,5 - 5,0
(pH0)

5,0 - 5,5 hoặc 4,0 - 4,5
(pH1)

5,5 - 6,5 hoặc 3,5 - 4,0
(pH2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

5

Hàm lượng mùn của lớp đất mặt 0 - 30 cm = M (%)

>4
(M0)

2,5 - 4
(M1)

1 - 2,5
(M2)

< 1
(M3)

-

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 200
(W0)

150 - 200
(W1)

110 - 150
(W2)

70 - 110
(W3)

< 70
(W4)

7

Độ dốc = D (°)

< 3
(D0)

3 - 8
(D1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16 - 30
(D3)

> 30
(D4)

- Tùy theo địa hình và độ đồng nhất của khu vực dự kiến trồng cao su, tiến hành khảo sát lấy mẫu phẫu diện đất các tầng ở độ sâu 0 -150 cm đại diện cho diện tích từ 10 - 25 ha tùy thuộc vào tính phức tạp của địa hình.

- Đất trồng cao su được phân hạng dựa vào bảy yếu tố chủ yếu gồm: độ sâu tầng đất, thành phần cơ giới, mức độ lẫn kết von hoặc đá sỏi trong tầng đất trồng, độ chua đất, hàm lượng mùn, chiều sâu mực nước ngầm và độ dốc. Mỗi yếu tố có ảnh hưởng hạn chế sinh trưởng và sản lượng mủ cao su theo 5 mức độ giới hạn tăng dần là 0, 1, 2, 3 và 4.

- Căn cứ vào mức độ giới hạn của bảy yếu tố nêu ở Bảng trên, đất trồng cao su được phân hạng như sau:

+ I: chỉ có yếu tố ở mức độ giới hạn loại 0 và 1;

+ II: có từ một yếu tố ở mức độ giới hạn loại 2;

+ III: có từ một yếu tố giới hạn loại 3;

+ IVa: có từ một yếu tố ở mức độ giới hạn loại 4 có thể cải tạo;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó các hạng đất I; II và III là các hạng trồng được cao su; hạng IVa là hạng không trồng được cao su hiện tại, sau khi cải tạo có thể trồng được cao su và hạng IVb là hạng không trồng được cao su vĩnh viễn.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản