Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-61:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-61:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-61:2011/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 05/07/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-61:2011/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 05/07/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
STT |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn đánh giá |
Đơn vị tính hoặc điểm |
Mức độ biểu hiện |
Phương pháp đánh giá |
||
1 |
Số ngày từ trồng đến mọc mầm |
Mọc mầm |
Ngày |
Có 50 % số hom có mầm mọc lến khỏi mặt đất |
Quan sát các cây trên ô thí nghiệm |
||
2 |
Số ngày từ trồng đến bắt đầu phân cành cấp 1 |
Phân cành |
Ngày |
Có 50 % số cây bắt đầu phân cành cấp 1 |
Quan sát các cây trên ô thí nghiệm. |
||
3 |
Số ngày từ trồng đến thu hoạch |
Chín |
Ngày |
Có trên 85 % số cây đã chín(*). |
Quan sát các cây trên ô thí nghiệm |
||
Chú thích: (*) Khi cây đã rụng khoảng 2/3 số lá, trên thân còn khoảng từ 7 đến 10 lá đã chuyển màu vàng nhạt và khô héo; đỉnh thân chính dừng sinh trưởng, lớp vỏ biểu bì của thân có mầu xám nâu hoặc xám bạc. |
|||||||
4 |
Chiều cao cây |
Chín |
cm |
|
Đo từ sát mặt đất đến đỉnh sinh trưởng của cây. Đo 30 cây mẫu ở 3 hàng giữa của ô thí nghiệm |
||
5 |
Chiều cao phân cành |
Phân cành |
cm |
|
Đo từ sát mặt đất đến điểm phân cành cấp 1 của cây. Đo 30 cây mẫu ở 3 hàng giữa của ô thí nghiệm |
||
6 |
Độ thuần đồng ruộng |
9-10 lá |
1 2 3 4 5 |
Tốt Khá Trung bình Kém Rất kém |
Quan sát và đếm số cây khác dạng |
||
7 |
Số thân/khóm |
Phân cành |
1 3 5 |
1 thân 2 thân 3 thân |
Quan sát và đếm số thân/khóm |
||
8 |
Phân cành |
Phân cành |
1 3 |
Phân cành Không phân cành |
Quan sát và đếm số cây phân cành/khóm |
||
9 |
Màu lá |
9-10 lá |
1 2 3 4 5 6 |
Xanh Tím Phớt tím Xanh đậm Xanh Xanh nhạt |
Quan sát lá |
||
10 |
Mầu ngọn lá |
9-10 lá |
1 2 3 4 |
Xanh Tím Phớt tím Trắng |
Quan sát ngọn lá |
||
11 |
Mầu cuống lá |
9-10 lá |
1 3 5 |
Xanh Tím Phớt tím |
Quan sát cuống lá |
||
12 |
Mầu vỏ thân |
|
1 3 5 7 9 |
Xanh Tím Xám Xám bạc Nâu |
Quan sát vỏ thân |
||
13 |
Mầu hoa |
Khi hoa nở 100 % |
1 3 5 |
Vàng Tím Trắng |
Quan sát hoa |
||
14 |
Mầu vỏ củ |
Thu hoạch |
1 3 5 7 |
- Màu vỏ củ ngoài: Xám Xám bạc Trắng Nâu đen |
Quan sát vỏ củ ngoài |
||
1 3 5 |
- Màu vỏ củ trong: Trắng Hồng Trắng hồng |
Quan sát vỏ củ trong |
|||||
15 |
Mầu thịt củ |
Thu hoạch |
1 3 |
Trắng Trắng đục |
Quan sát thịt củ |
||
16 |
Số cây thu hoạch |
Thu hoạch |
Cây/ô |
|
Đếm số cây trên ô |
||
17 |
Số củ/cây |
Thu hoạch |
củ/cây |
|
Đếm số củ trên cây |
||
18 |
Khối lượng củ tươi/cây |
Thu hoạch |
kg |
|
Cân khối lượng củ |
||
19 |
Năng suất củ tươi |
Thu hoạch |
tạ/ha |
|
Cân khối lượng củ toàn ô |
||
20 |
Khối lượng sắn lát khô/cây |
Thu hoạch |
kg |
|
Cân khối lượng sắn lát khô/cây |
||
21 |
Năng suất sắn lát khô |
Thu hoạch |
tạ/ha |
|
Cân khối lượng sắn lát khô trên ô |
||
22 |
Chỉ số thu hoạch |
|
% |
|
NS củ tươi Chỉ số TH = x 100 NS thân lá + rễ củ |
||
23 |
Sùng và mối đục hom |
Mọc mầm |
% |
|
Tính % số hom bị hại/tổng số hom theo dõi |
||
24 |
Bệnh đốm nâu lá Cercosporidiumhenning sii |
Phân cành |
% |
|
Tính % cây bị bệnh/số cây theo dõi |
||
25 |
Bệnh khảm lá Mozaic Manihot virusl.Smith |
Phân cành |
% |
|
Tính % cây bị bệnh/tổng số cây theo dõi |
||
26 |
Bệnh thối củ Phacolus manihotis Henn |
Thu hoạch |
% |
|
Tính % củ bị bệnh/tổng số củ theo dõi |
||
27 |
Khả năng chịu hạn |
Sau đợt hạn nặng |
1 2
|
Rất tốt: lá không héo Khá: mép lá hơi cuộn lại Trung bình: mép lá cuộn hình chữ V Hơi kém: mép lá cuộn vào trong Rất kém: lá cuộn tròn |
Quan sát các cây trên ô và cho điểm |
||
28 |
Khả năng chịu rét |
Sau đợt rét đậm |
1
2
3
4
5 |
Rất tốt: cây sinh trưởng phát triển bình thường Khá: lá hơi chuyển vàng Trung bình: lá chuyển vàng, không rụng lá Hơi kém: lá chuyển vàng và rụng 1/3 số lá Rất kém: lá chuyển vàng và rụng 2/3 số lá |
Quan sát các cây trên ô và cho điểm |
||
29 |
Khả năng chống đổ |
|
|
|
|
||
- Đổ rễ |
Chín |
% |
|
Đếm tính tỷ lệ cây đổ rễ |
|||
- Đổ gẫy thân |
Sau đợt gió to |
1 2 3
4
5 |
Tốt: < 5 % cây gẫy Khá: 5-15 % cây gẫy Trung bình: 15-30 % cây gẫy Kém: 30-50 % cây gẫy Rất kém: > 50 % cây gẫy |
Quan sát các cây trên ô và cho điểm |
|||
30 |
Chất lượng củ: - Hàm lượng chất khô |
Thu hoạch |
% |
|
Khối lượng chất khô tuyệt đối/khối lượng tươi x100 |
||
|
- Hàm lượng tinh bột |
Thu hoạch |
% |
|
|
||
|
- Màu sắc củ khi luộc |
Thu hoạch |
1 3 |
Trắng Trắng đục |
Quan sát và cho điểm |
||
31 |
Chất lượng thử nếm |
Thu hoạch |
|
|
|
||
- Độ xơ |
|
1 2 3 |
Nhiều xơ Xơ trung bình Không xơ |
Luộc chín, thử nếm và cho điểm |
|||
- Độ bở |
|
1 2 3 4 5 |
Rất bở Bở Bở trung bình Hơi bở Không bở |
||||
- Độ dẻo |
|
1 2 3 |
Rất dẻo Dẻo Không dẻo |
||||
|
- Vị đắng |
|
1 2 3 4 5 |
Rất đắng Đắng khá Đắng trung bình Hơi đắng Không đắng |
|
||
- Độ ngọt |
|
1 2 3 4 5 |
Rất ngọt Ngọt khá Ngọt trung bình Hơi ngọt Không ngọt |
||||
3.1. Các bước khảo nghiệm
3.1.1. Khảo nghiệm cơ bản:
Tiến hành 3 vụ, trường hợp chỉ đề nghị công nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2. Khảo nghiệm sản xuất:
Tiến hành 2 vụ, đồng thời với khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống sắn có triển vọng.
3.2. Bố trí khảo nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.2.1.1. Bố trí thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa các lần nhắc lại 1 m. Xung quanh thí nghiệm phải có ít nhất 01 hàng bảo vệ.
3.2.1.2. Giống khảo nghiệm
- Lượng giống khảo nghiệm: tối thiểu 120 hom/giống/vụ/điểm
- Chất lượng hom: Hom tươi bánh tẻ, không sâu bệnh, hom dài từ 10 đến 15 cm (có từ 3 đến 4 mắt). Hom được lấy từ cây giống từ 6 đến 10 tháng tuổi.
- Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
- Giống khảo nghiệm được phân nhóm theo thời gian sinh trưởng:
Nhóm chín sớm: thời gian sinh trưởng dưới 8 tháng
Nhóm chín trung bình : thời gian sinh trưởng từ trên 8 tháng đến 10 tháng.
Nhóm chín muộn: thời gian sinh trưởng trên 10 tháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do cơ sở khảo nghiệm lựa chọn, quyết định.
Chất lượng của hom giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như quy định ở Mục 3.2.1.2.
3.2.2. Khảo nghiệm sản xuất
- Diện tích: Tối thiểu 1000m2/giống/điểm. Tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua các vụ không vượt quá quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Giống đối chứng: Như quy định ở Mục 3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.3.1.1. Thời vụ
Trồng trong khung thời vụ tốt nhất của vùng khảo nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắn có thể trồng trên nhiều loại đất khác nhau, đất phải có tính chất đại diện cho vùng sinh thái, có độ phì đồng đều.
Làm đất bừa kỹ, nhuyễn, san phẳng mặt ruộng, sạch cỏ dại và đảm bảo độ ẩm đất lúc gieo khoảng 75-80% độ ẩm tối đa đồng ruộng.
3.3.1.3. Khoảng cách, mật độ trồng
Trồng với khoảng cách hàng cách hàng 1m, cây cách cây từ từ 0,8 đến 1,0m, tuỳ theo nhóm giống đảm bảo mật độ như quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 – Mật độ trồng
TT
Nhóm giống
Khoảng cách
Số cây/ô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Chín sớm và trung bình
1 m x 0,8 m
40
12.500
2
Chín muộn
1 m x 1 m
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt hom nghiêng một góc 10 o so với mặt đất hoặc hom đặt nằm để mắt mầm về 2 phía; lấp đất phủ hom trồng từ 3 đến 4 cm.
3.3.1.4. Phân bón
- Lượng bón: Phân chuồng từ 6 đến 8 tấn/ha hoặc phân hữu cơ khác với lượng quy đổi tương đương; riêng đất đỏ vàng, đất bazan không bón phân chuồng.
Phân vô cơ (kg/ha) bón theo loại đất và nhóm giống như quy định ở Bảng 3.
Bảng 3 – Liều lượng phân bón vô cơ
Đất đai
Nhóm chín sớm và trung bình
Nhóm chín muộn
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K2O5
N
P2O5
K2O5
Đất đen, đất đỏ bazan
60
40
60
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Đất bạc màu
90
60
90
100
50
100
- Cách bón:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bón thúc lần 1 (từ 20 đến 30 ngày sau khi mọc mầm): Bón 1/2 lượng đạm + 1/2 lượng Kali (sau khi đã làm cỏ phá váng)
Bón thúc lần 2 (từ 50 đến 70 ngày sau khi mọc mầm): Bón 1/2 lượng đạm + 1/2 lượng Kali (sau khi đã làm cỏ lượt 2)
3.3.1.5. Chăm sóc
Xới xáo phá váng, làm sạch cỏ dại sau trồng từ 15 đến 20 ngày.
Khi sắn có từ 5 đến 6 lá (sau mọc mầm từ 30 đến 45 ngày): Làm sạch cỏ, xới đất, bón thúc lần 1 và vun nhẹ quanh gốc.
Khi sắn có từ 9 đến 10 lá (sau mọc mầm từ 70 đến 90 ngày): Làm sạch cỏ, xới đất, bón thúc lần 2 và kết hợp vun cao chống đổ.
3.3.1.6. Phòng trừ sâu bệnh
Phòng trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật).
3.3.1.7. Thu hoạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất
Áp dụng kỹ thuật gieo trồng tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo quy trình kỹ thuật ở Mục 3.3.1.
3.4. Phương pháp đánh giá
3.4.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.4.1.1. Các chỉ tiêu được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Các chỉ tiêu về phản ứng của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất lợi khi có yêu cầu thì bố trí thí nghiệm riêng với các điều kiện nhân tạo.
3.4.1.2. Định cây theo dõi khi có 4-5 lá thật/cây. Mỗi lần nhắc lại lấy 10 cây/ô, lấy ở 3 hàng giữa của ô, trừ 2 cây đầu hàng. Tổng số cây theo dõi 30 cây/giống
3.4.1.3. Phương pháp theo dõi, đánh giá theo quy định ở Bảng 1.
3.4.2. Khảo nghiệm sản xuất
Theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Năng suất: Cân khối lượng củ tươi thực thu trên diện tích khảo nghiệm sau đó quy ra năng suất tạ/ha.
- Đặc điểm giống: Nhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiện địa phương nơi khảo nghiệm.
- Ý kiến của người sản xuất: Có hoặc không chấp nhận giống mới.
3.5. Báo cáo kết quả khảo nghiệm: Theo Phụ lục A, B của Quy chuẩn này.
Khảo nghiệm VCU giống sắn để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
5.1. Cục Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý giống sắn, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
1. Thông tin chung
- Vụ …………….. năm ……………………
- Điểm khảo nghiệm:………………………………………………………………
- Cơ sở thực hiện: ……………………………………………………………....
- Cán bộ thực hiện: ……………………….. … ĐT…. ……….Email……………
2. Vật liệu khảo nghiệm
- Số giống tham gia khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Phương pháp khảo nghiệm
- Số lần nhắc lại:
- Diện tích ô khảo nghiệm:……. m2; Kích thước ô: ………m x…….m
4. Đặc điểm đất đai (số liệu phân tích đất đai nếu có)
- Loại đất:
- Thành phần cơ giới đất:
- Thành phần hoá tính đất (nếu có) (pH, hàm lượng mùn tổng số %, hàm lượng N, P, K tổng số, hàm lượng lân dể tiêu mg/100 gam đất)
5. Thời gian khảo nghiệm
- Ngày trồng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Các biện pháp kỹ thuật đã áp dụng
- Lượng hom, mật độ, khoảng cách trồng
- Lượng phân bón và cách bón
+ Lượng bón:
+ Cách bón:
- Chăm sóc
+ Lần 1:
+ Lần 2:
- Phòng trừ sâu bệnh: Ghi rõ ngày tiến hành, loại thuốc và nồng độ sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Lần 2:
7. Tóm tắt tình hình thời tiết khí hậu đối với ngô thí nghiệm (Số liệu thời tiết khí hậu ở trạm khí tượng thuỷ văn gần nhất).
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
8. Số liệu kết quả khảo nghiệm (ghi đầy đủ, chính xác vào các Bảng 1, 2, 3, 4, 5 và 6 dưới đây).
Bảng 1- Một số đặc điểm thực vật học
Tên giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng gốc thân
Số thân/ khóm
Phân cành
Màu sắc lá
Màu ngọn lá
Màu cuống lá
Màu vỏ thân
Màu vỏ củ
Màu vỏ thịt củ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Tình hình sinh trưởng và phát triển của giống sắn
Tên giống
Thời gian từ trồng đến…(ngày)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao phân cành (cm)
Sức sinh trưởng (điểm 1-5)
Độ thuần đồng ruộng (điểm 1-5)
Mọc mầm
Phân cành cấp 1
Chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang điểm 1-5:
Điểm 1 : Tốt
Điểm 2 : Khá
Điểm 3 : Trung bình
Điểm 4 : Yếu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Yếu tố cấu thành Năng suất và năng suất sắn
Tên giống
Số khóm HH/ô
Số củ/khóm
Trọng lượng củ tươi/khóm
Năng suất củ tươi tạ/ha
Trọng lượng sắn lát kg/ô
Năng suất sắn lát (tạ/ha)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L1
L2
L3
TB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Đánh giá phẩm chất sắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng chất khô (%)
Hàm lượng tinh bột (%)
Chất lượng củ khi luộc
Màu sắc củ luộc
Độ xơ
Độ bở
Độ dẻo
Vị đắng
Độ ngọt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Tình hình sâu bệnh chính hại sắn
Tên giống
Sùng, mối đục hom(%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh khảm lá (%)
Bệnh thối củ (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6. Khả năng chống đổ ngã và chịu hạn, chịu rét của các giống sắn khảo nghiệm
Tên giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chịu rét
Chổng đổ
Thời điểm đánh giá
Điểm
1-5
Thời điểm đánh giá
Điểm
1-5
Đổ rễ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời điểm đánh giá
%
Thời điểm đánh giá
Điểm
1-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Nhận xét tóm tắt ưu khuyết điểm chính của các giống khảo nghiệm. Sơ bộ xếp loại từ tốt đến xấu theo từng nhóm giống. …………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
10. Kết luận và đề nghị
- Kết luận:…………………………………………………………...............................
…………………………………………………………………………….............................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đề nghị:…………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
Cơ sở khảo nghiệm
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Ngày tháng năm
Người khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT
1. Vụ: năm:
2. Địa điểm khảo nghiệm:
3. Tên người khảo nghiệm:
4.Tên giống khảo nghiệm:
Giống đối chứng:
5. Ngày trồng: Ngày thu:
6. Diện tích khảo nghiệm: m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Mật độ trồng:
9. Phân bón: ghi cụ thể liều lượng và chủng loại phân bón đã sử dụng.
10. Đánh giá chung:
Tên giống
Năng suất
(tạ/ha)
Thời gian sinh trưởng
Nhận xét chung
(sinh trưởng, sâu bệnh và tính thích ứng của giống …)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(có hoặc không chấp nhận giống mới…)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Kết luận và đề nghị:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày tháng năm
Cán bộ khảo nghiệm
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây