916388

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10984:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Etofenprox - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

916388
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10984:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Etofenprox - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Số hiệu: TCVN10984:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN10984:2016
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Dạng thành phẩm

Màu sắc

Trạng thái

Etofenprox kỹ thuật (Technical material -TC)

Sản phẩm có màu trắng hoặc vàng sáng

Dạng kết tinh hoặc lỏng hoặc dạng sệt, không chứa tạp chất có thể nhìn thấy bằng mắt thường

Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột thấm nước có chứa etofenprox (Wettable powder - WP)

Đặc trưng của từng sản phẩm

Sản phẩm dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng

Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có chứa etofenprox (Emulsifiabe concentrate - EC)

Đặc trưng của từng sản phẩm

Sản phẩm dạng lỏng đồng nhất, bền vững, không lắng cặn, tạo nhũ tương khi hòa vào nước

Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ tương-dầu trong nước có chứa etofenprox (Emulsion oil in water - EW)

Đặc trưng của từng sản phẩm

Sản phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm dung dịch thuốc trừ dịch hại trong dung môi hữu cơ, được phân tán thành giọt nhỏ khi pha với nước.

3.2  Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất

3.2.1  Etofenprox kỹ thuật

Hàm lượng etofenprox (tính theo g/kg) phải được công bố không nhỏ hơn 960 g/kg và khi xác định, hàm lượng trung bình không nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã công bố.

3.2.2  Etofenprox thành phẩm

Hàm lượng etofenprox (tính theo %, g/kg hoặc g/l ở 20 °C ± 2 °C) phải được đăng ký và phù hợp với mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Hàm lượng etofenprox trong các dạng thành phẩm

Hàm lượng hoạt chất công bố

Mức sai lệch cho phép

% (khối lượng/khối lượng hoặc khối lượng/thể tích)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đến 2,5

Đến 25

± 15 % của hàm lượng công bố đối với dạng đồng nhất (EC, EW...)

± 25 % của hàm lượng đăng ký đối với dạng không đồng nhất (WP...)

Từ trên 2,5 đến 10

Từ trên 25 đến 100

± 10% của hàm lượng công bố

Từ trên 10 đến 25

Từ trên 100 đến 250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ trên 25 đến 50

Từ trên 250 đến 500

± 5 % của hàm lượng công bố

Lớn hơn 50

-

± 2,5 %

-

Lớn hơn 500

± 25 g/kg hoặc g/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.1  Thuốc kỹ thuật

3.3.1.1  Tạp chất

Hàm lượng nước: Không lớn hơn 5,0 g/kg

3.3.2  Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột thấm nước (WP) có chứa etofenprox

3.3.2.1  Tạp chất

Hàm lượng nước: Không lớn hơn 40 g/kg

3.3.2.2  Đ pH

Trong khoảng 5,5 đến 9

3.3.2.3  Tỷ suất lơ lửng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.2.4  Độ mịn

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 1 %.

3.3.2.5  Độ bọt

Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn 10 ml.

3.3.2.6  Độ thấm ướt

Sn phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn.

3.3.2.7  Độ bền bảo quản nhiệt độ cao

Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nh hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong 3.3.2.2; 3.3.2.3 và 3.3.2.6.

3.3.3  Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu (EC) có chứa etofenprox

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không lớn hơn 5 g/kg

3.3.3.2  Đ pH

Trong khoảng 5 đến 7

3.3.3.3  Độ bền nhũ tương

Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn 30 °C ± 2 °C, phải phù hợp với quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Độ bền nhũ tương của thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có chứa etofenprox

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Độ tự nhũ ban đầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h:

 

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

1 ml

- thể tích lớp dầu tự do, không lớn hơn

0 ml

- thể tích lớp cn, không lớn hơn

0 ml

Bảng 3- kết thúc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-thể tích lp kem, không lớn hơn

- th tích lớp dầu tự do, không lớn hơn

- thể tích lớp cặn, không lớn hơn

 

1 ml

1 ml

0 ml

Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24 h a)

Hoàn toàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

1 ml

- thể tích lớp dầu tự do, không lớn hơn

1 ml

- thể tích lớp cặn, không lớn hơn

0 ml

a) Chỉ xác định khi có nghi ngờ kết quả xác định đ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h

3.3.3.4  Đ bọt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.3.5  Độ bền nhiệt độ cao

Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong 3.3.3.2 và 3.3.3.3

3.3.4  Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ tương-dầu trong nước(EW) có chứa etofenprox

3.3.4.1  Độ pH

Trong khoảng 6 đến 8

3.3.4.2  Độ bền nhũ tương

Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn ở 30 °C ± 2 °C, phải phù hợp với quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Độ bền nhũ tương của thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ tương-dầu trong nước có chứa etofenprox

Chỉ tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ tự nhũ ban đầu

Hoàn toàn

Bảng 4- kết thúc

Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h:

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

- thể tích lớp dầu tự do, không lớn hơn

- thể tích lớp cặn, không lớn hơn

 

0 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 ml

Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h:

 

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

0 ml

- thể tích lớp dầu tự do, không lớn hơn

0 ml

- thể tích lớp cặn, không lớn hơn

0 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoàn toàn

Độ bền nhũ tương cuối cùng sau khi pha mẫu 24,5 h a)

 

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

0 ml

- thể tích lớp dầu tự do, không lớn hơn

0 ml

- thể tích lớp cặn, không lớn hơn

0 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.4.3  Độ bọt

Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn 10 ml.

3.3.4.3  Độ bền ở nhiệt độ cao

Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong 3.3.4.1; 3.3.4.2

4  Phương pháp thử

4.1  Lấy mẫu

Lấy mẫu theo Phụ lục A của TCVN 8143 : 2009.

4.2  Xác định hàm lượng hoạt chất

4.2.1  Nguyên tắc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.2  Thuốc thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, nước ít nhất đạt loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) trừ khi có quy định khác.

4.2.2.1  Chất chuẩn etofenprox, đã biết hàm lượng.

4.2.2.2  Chất nội chuẩn DOP ≥ 98 %.

4.2.2.3  Axeton, dùng cho sc ký khí.

4.2.2.4  Khí nitơ, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,9 %.

4.2.2.5  Khí hydro, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,9 %.

4.2.2.6  Không khí nén, dùng cho máy sắc ký khí.

4.2.2.7  Dung dịch nội chuẩn, nồng độ 8,8 mg/ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.2.8  Dung dịch chuẩn làm việc (mẫu chuẩn)

Dùng cân phân tích (4.2.3.3) cân khoảng 0,1 g chất chuẩn etofenprox (4.2.2.1), chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 10 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), hòa tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3).

CHÚ THÍCH: Chất chuẩn bảo qun trong tủ lạnh phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.

4.2.3  Dụng cụ, thiết bị

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

4.2.3.1  Bình định mức, dung tích 10 ml; 100 ml.

4.2.3.2  Pipet, dung tích 1 ml; 10 ml.

4.2.3.3  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,0001 g.

4.2.3.4  Màng lọc, có kích thước lỗ 0,45 μm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.3.6  Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như sau:

- detector ion hóa ngọn lửa (FID);

- injector chia dòng và không chia dòng;

- cột mao quản HP-5, có chiều dài 30 m, đường kính 0,32 mm, chiều dày pha tĩnh 0,25 μm hoặc loại tương đương;

- bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng tay;

- máy vi tính hoặc máy tích phân.

4.2.4  Cách tiến hành

4.2.4.1  Chuẩn bị mẫu thử nghiệm

Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi cân: đối với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ tan chảy thấp cần được làm nhiệt độ phòng; đối với mẫu dạng bột, hạt phải được trộn đều.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng cân phân tích (4.2.3.3) cân mẫu thử có chứa khoảng 0,1 g hoạt cht etofenprox, chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 10 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), hòa tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3). Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 μm (4.2.3.4) trước khi bơm vào máy (nếu cần).

4.2.4.3  Điều kiện phân tích

- nhiệt độ buồng bơm mẫu :

260 °C

- nhiệt độ detector:

270 °C

- nhiệt độ cột:

280 °C

- khí mang nitơ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- khí hydro:

35 ml/min

- khí nén:

280 ml/min

- khí b trợ cho detector

20 ml/min

- thể tích bơm mẫu:

1 μl

- tỷ lệ chia dòng:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.4.4  Xác định

Bơm dung dịch mẫu chuẩn (4.2.2.8) cho đến khi tỷ số của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và píc nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn (4.2.2.8) và dung dịch mẫu thử (4.2.4.2), lặp lại 2 lần (tỷ số của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 % so với giá trị ban đầu).

4.2.4.5  Tính kết quả

Hàm lượng hoạt chất etofenprox trong mẫu, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%) được tính theo công thức:

trong đó:

Fm là giá trị trung bình của tỷ số số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn;

Fc là giá trị trung bình của tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn;

mc là khối lượng mẫu chuẩn, tính bằng gam (g)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%).

4.3  Xác định tỷ suất lơ lửng

Cân lượng mẫu thử đđể pha 250 ml dung dịch huyền phù có nồng độ tương đương với nồng độ sử dụng.

Xác định tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2016, trong đó khối lượng hoạt chất etofenprox (q) trong 25 ml còn lại dưới đáy ống đong xác định theo (4.2) của tiêu chuẩn này và bổ sung như sau:

4.3.1  Chuẩn bị dung dịch mẫu thử

Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên, chuyển định lượng toàn bộ dung dịch còn lại vào một đĩa bay hơi. Cho bay hơi ở nhiệt độ 54°C ± 2°C trong tủ sấy chân không đến trọng lượng không đổi. Chuyển toàn bộ lượng mẫu đã sấy vào một bình định mức có dung tích 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), hòa tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3). Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 μm (4.2.3.4) trước khi bơm vào máy.

4.3.2  Chuẩn bị dung dịch chuẩn làm việc

Tùy theo nồng độ hoạt chất sử dụng ghi trên nhãn của từng sản phẩm để chuẩn bị dung dịch chun làm việc có nồng độ tương đương với nồng độ dung dịch mẫu thử (4.3.1).

4.3.3  Tính kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó

1,11 là hệ số tỷ lệ của thể tích toàn cột chất lỏng (250 ml) với thể tích dung dịch phía trên được hút ra (225 ml);

c: Khối lượng hoạt chất etofenprox trong toàn ống đong, tính bằng gam (g)

a: Hàm lượng của etofenprox trong sản phẩm đã xác định được, tính bằng phần trăm (%)

b: Khối lượng mẫu chuyển vào ng đong 250 ml, tính bằng gam (g);

q: Khối lượng hoạt chất etofenprox trong 25 ml còn lại dưới đáy ống đong, tính bằng gam (g)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fc là giá trị trung bình của tsố số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn;

Nc là nồng độ của dung dịch chuẩn, tính bằng gam trên mililít (g/ml);

P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%);

10 là thể tích hòa tan lượng mẫu sau khi sấy khô, tính bằng mililít (ml).

4.4  Xác định độ mịn, độ bọt, độ thm ướt, hàm lượng nước, độ bền bảo quản nhiệt độ cao

Xác định theo TCVN 8050 : 2016.

4.5  Xác định độ bền nhũ tương

Xác định theo TCVN 8382:2010

4.6  Xác định độ pH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A

(Tham khảo)

Giới thiệu hoạt chất etofenprox

A1  Công thức cấu tạo:

A2  Tên hoạt chất:

A3  Tên hóa học (IUPAC): 2-(2-ethoxyphenul)-2-methylpropyl 3-phenoxybenzyl ether

A4  Công thức phân tử: C25H28O3

 A5  Khối lượng phân tử: 376,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A7  Độ hòa tan ( 25 °C) trong:

Nước

< 1 μg/l

Chloroform

9 kg/l

Acetone

7,8 kg/l

Ethyl acetate

6 kg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,8 kg/l

Methanol

0,07 kg/l

A8  Dạng bên ngoài: Tinh thể không mầu

A9  Độ bền: Bền trong môi trường axít và kiềm trung tính ở nhiệt độ cao, có ánh sáng.

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCCS 135: 2014/BVTV

[2] Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, 2014

[3] FAO Specifications and Evaluations for Agricultural Pesticides, Etofenprox, 2006

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[5] Manual on the development and use of FAO and WHO specification for pesticides, First Edition, 2006

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản