916354

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10988:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất fipronil - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

916354
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10988:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất fipronil - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Số hiệu: TCVN10988:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN10988:2016
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Dạng thành phẩm

Màu sắc

Trạng thái

Fipronil kỹ thuật (Technical material - TC)

Sản phẩm màu trắng đến trắng ngà

Sản phẩm có dạng bột kết tinh

Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có chứa fipronil (Emulsifiabe concentrate - EC)

Đặc trưng của từng sản phẩm

Sản phẩm dạng lng đồng nht, bền vững, trong suốt, không lng cặn, tạo nhũ tương khi hòa vào nước

Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt phân tán trong nước có chứa fipronil (Water dispersible granule - WG)

Đặc trưng của từng sản phẩm

Sản phm dạng hạt, khô, rời, không bụi, khi hòa vào nước có thể phân tán đều trong nước

Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù đạm đặc có chứa firponil (Aqueous suspension concentrate - SC)

Đặc trưng của từng sản phẩm

Dạng dung dịch treo của các hạt mịn phân tán trong nước. Sau khi khuấy nhẹ, sản phẩm phải đồng nhất và dễ dàng hòa loãng với nước

Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt có cha fipronil (Granule - GR)

Đặc trưng của từng sản phm

Sản phẩm thể rắn, dễ dịch chuyển của những hạt có kích thước đồng đều, có hàm lượng chất độc thấp, dùng ngay

Thuốc bảo vệ thực vật dạng thể tích cực thấp có chứa fipronil (Ultra - low volume ULV liquid)

Đặc trưng của từng sản phẩm

Sn phẩm dạng lỏng đồng nht để phun bằng máy bơm ULV

Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù đậm đặc dùng để xử lý hạt giống có chứa fipronil (Flowable concentrate for seed), treatment - FS)

Đặc trưng của từng sản phẩm

Sản phẩm huyền phù ổn định có thể dùng trực tiếp hay hòa loãng để xử lý hạt giống

3.2  Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất

3.2.1  Fipronil kỹ thuật

Hàm lượng fipronil (tính theo %, g/kg hoặc g/l 20 °C ± 2 °C) trong thuốc kỹ thuật phải được công bố không nhỏ hơn 95 % (950 g/kg) và khi xác định, hàm lượng trung bình không nh hơn mức hàm lượng tối thiểu đã công bố.

3.2.2  Fipronil thành phẩm

Hàm lượng fipronil (tính theo %, g/kg hoặc g/l ở 20 °C ± 2 °C) phải được công bố và khi xác định phải phù hợp với mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất được quy định trong bảng 2.

Bảng 2 - Hàm lượng fipronil trong fipronil kỹ thuật và các dạng thành phẩm

Hàm lượng hoạt chất công bố

Mức sai lệch cho phép

% (khối lượng/khối lượng hoặc khối lượng/thể tích)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đến 2,5

Đến 25

± 15 % của hàm lượng công bố đối với dạng đồng nhất (EC, SC, UL) hoặc ± 25 % đối với dạng không đồng nhất (GR, WG)

Từ trên 2,5 đến 10

Từ trên 25 đến 100

± 10 % của hàm lượng công bố

Từ trên 10 đến 25

Từ trên 100 đến 250

± 6 % của hàm lượng công bố

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ trên 250 đến 500

± 5 % của hàm lượng công bố

Lớn hơn 50

-

± 2,5 %

-

Lớn hơn 500

± 25 g/kg hoặc g/l

3.3  Yêu cầu về tính chất lý - hóa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.1.1  Độ bền nhũ tương

Sản phm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn ở 30 °C ± 2 °C, phải phù hợp với quy định trong bảng 3.

Bảng 3 - Độ bền nhũ tương của thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có chứa fipronil

Ch tiêu

Yêu cầu

Độ tự nhũ ban đầu

Hoàn toàn

Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 giờ:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 ml

Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 giờ:

 

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

2 ml

- thể tích lớp dầu, không lớn hơn

0,2 ml

Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24 giờ a)

Hoàn toàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

2 ml

- thể tích lớp dầu, không lớn hơn

0,2 ml

a) Chỉ xác định khi có nghi ngờ kết quả xác định độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 giờ.

3.3.1.2  Độ bọt

Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn 50 ml

3.3.1.3  Độ bền bảo quản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.2  Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt phân tán trong nước (WG) có chứa fipronil

3.3.2.1  Hàm lượng nước

Không lớn hơn 20 g/kg.

3.3.2.2  Độ thấm ướt

Sản phẩm thấm ướt hoàn toàn sau 1 min

3.3.2.3  Tỷ suất lơ lng

Sau khi tạo huyền phù của sản phẩm trong nước cứng chuẩn 30 °C ± 2 °C trong 30 min, hàm lượng fipronil trong dung dịch huyền phù: Không nh hơn 70 %.

3.3.2.4  Độ mịn

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 µm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 0,5 %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn 50 ml

3.3.2.6  Độ phân tán

Độ phân tán không nhỏ hơn 85 % sau 1 min

3.3.2.7  Độ bền bo quản nhiệt độ cao

Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong mục 3.3.2.4; 3.3.2.3,

3.3.3  Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù đậm đặc (SC) có chứa fipronil

3.3.3.1  T suất lơ lửng

Sau khi tạo huyền phù của sản phẩm trong nước cứng chuẩn ở 30 °C ± 2 °C trong 30 min, hàm lượng fipronil trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 70 %.

3.3.3.2  Độ mịn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.3.3  Độ bọt

Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn 50 ml

3.3.3.4  Độ pH

Trong khoảng 5 đến 7

3.3.3.5  Độ bền ở nhiệt độ cao

Sản phẩm sau khi bảo quản nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong mục 3.3.3.1 và 3.3.3.2

3.3.4  Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt (GR) có chứa fipronil

3.3.4.1  Độ bụi

Sn phẩm không bụi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày, hàm lượng hoạt chất xác định được không thấp hơn 95 % so với kết quả hàm lượng hoạt chất xác định được trước khi bảo quản ở nhiệt độ cao và phù hợp với quy định trong mục 3.3.4.1

3.3.5  Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù thể tích cực thấp (UL) có chứa fipronil

3.3.5.1  Hàm lượng nước

Không lớn hơn 5 g/kg

3.3.5.2  Độ bền ở nhiệt độ cao

Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định được theo 4.2 không nh hơn 95 % so với trước khi bảo quản ở nhiệt độ cao

3.3.6  Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù đậm đặc dùng xử lý hạt giống (FS) có chứa fipronil

3.3.6.1  Độ mịn

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 µm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 0,5 %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong khoảng 5 đến 9

3.3.6.3  Độ bền ở nhiệt độ cao

Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản ở nhiệt độ cao

4  Phương pháp thử

4.1  Lấy mẫu

Lấy mẫu theo phụ lục A của tiêu chuẩn TCVN 8143:2009

4.2  Xác định hàm lượng hoạt chất

4.2.1  Nguyên tắc

Hàm lượng fipronil được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, với detector tử ngoại (UV).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, nước ít nhất đạt tiêu chuẩn loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) trừ khi có quy định khác.

4.2.2.1  Chất chuẩn fipronil, đã biết hàm lượng.

4.2.2.2  Acetonitrile, dùng cho sắc ký lỏng.

4.2.2.3  Isopropanol, dùng cho sắc ký lng.

4.2.2.4  Dung dịch chuẩn làm việc (mẫu chuẩn)

Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng 0,01 g chất chuẩn fipronil (4.2.2.1), chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 20 ml (4.2.3.1), định mức tới vạch bằng isopropanol (4.2.2.3), lắc siêu âm trong 10 min, để nguội.

CHÚ THÍCH: Mu chuẩn bảo quản trong tủ lạnh phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.

4.2.3  Dụng cụ, thiết bị

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng th nghiệm và cụ thể như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.3.2  Pipet, dung tích 5; 20 ml.

4.2.3.3  Xylanh bơm mẫu, dung tích 50 µl, chia vạch đến 1 µl.

4.2.3.4  Cân phân tích (*), có độ chính xác đến 0,0001 g.

(*) Ghi chú: Nếu sử dụng cân có độ chính xác đến 0,00001g thì có thể cân các mẫu chuẩn và mẫu thử đến 0,01 g.

4.2.3.5  Màng lọc, PTFE, có cỡ lỗ 0,45 µm.

4.2.3.6  Máy lắc siêu âm.

4.2.3.7  Thiết bị sắc ký lỏng, được trang bị như sau:

- detector từ ngoại (UV);

- cột sắc ký lỏng Lichrospher 100RP 18,5 µm, có chiều dài 250 mm, đường kính trong 4,0 mm hoặc loại tương đương;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Máy tích phân kế hoặc máy vi tính.

4.2.4  Cách tiến hành

4.2.4.1  Chuẩn bị mẫu thử nghiệm

Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi cân: đối với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ thấp cần được làm tan chảy ở nhiệt độ thích hợp; đối với mẫu dạng bột, hạt phải được trộn đều.

4.2.4.2  Chuẩn bị dung dịch mẫu th

Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng mẫu thử có chứa khoảng 0,01 g hoạt chất fipronil, chính xác tới 0,00001 g vào bình định mức 20 ml (4.2.3.1), định mức tới vạch bằng isopropanol (4.2.2.3), lắc siêu âm trong 10 min, để nguội. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 µm (4.2.3.5) trước khi bơm vào máy (nếu cần).

4.2.4.3  Điều kiện phân tích

- pha động:

acetonitrile : nước = 65:35 (theo thể tích)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

280 nm

- tốc độ dòng:

1 ml/min

- lượng mẫu bơm:

10 µl

- nhiệt độ cột:

40 °C

4.2.4.4  Xác định hàm lượng hoạt chất

Dùng xylanh (4.2.3.3) bơm dung dịch mẫu chuẩn (4.2.2.4) cho đến khi tỉ số của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 %. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm việc (4.2.2.4) và dung dịch mẫu thử (4.2.4.2), lặp lại 2 lần (t số của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đi không lớn hơn 1 % so với giá trị ban đầu).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lưng hoạt chất fipronil trong mẫu, X, biểu thị bằng phần trăm (%) được tính theo công thức:

trong đó:

Sm là giá trị trung bình của số đo diện tích của pic mẫu thử;

Sc là giá trị trung bình của số đo diện tích của pic mẫu chun;

mc là khối lượng mẫu chuẩn, tính bằng gam (g);

mm là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);

P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%).

4.3  Xác định tỷ suất lơ lng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.1  Chuẩn bị dung dịch mu thử

Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên, chuyển định lượng toàn bộ dung dịch còn lại vào bình định mức 50 (4.2.3.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng isopropanol (4.2.2.3), đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.6) trong 10 min để hòa tan mẫu. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 µm (4.2.3.5) trước khi bơm vào máy.

4.3.2  Chuẩn bị dung dịch chuẩn làm việc

Tùy theo nồng độ hoạt chất sử dụng ghi trên nhãn của từng sản phẩm để chun b dung dịch chuẩn làm việc có nồng độ tương đương với nồng độ dung dịch mẫu thử (4.3.1).

4.3.2.3  Tính kết quả

Tỷ suất lơ lửng, Y, biểu thị bằng phần trăm (%) được tính theo công thức:

Trong đó

1,11 là hệ số tỷ lệ của thể tích toàn cột chất lỏng (250 ml) với th tích dung dịch phía trên được hút ra (225 ml);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a là hàm lượng của fipronil trong sản phẩm đã xác định được, tính bằng phần trăm (%);

b là khối lượng mẫu chuyển vào ống đong 250 ml, tính bằng gam (g);

q là khối lượng hoạt chất fipronil trong 25 ml còn lại dưới đáy ống đong, tính bằng gam (g)

Sm là giá trị trung bình của số đo diện tích của pic mẫu thử;

Sc là giá trị trung bình của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn;

Nc là nồng độ của dung dịch chuẩn, tính bằng gam trên mililít (g/ml);

P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4  Xác định độ mịn

Xác định độ mịn theo TCVN 8050:2016.

4.5  Xác định độ thấm ướt

Xác định độ thấm nước theo TCVN 8050:2016.

4.6  Xác định độ bọt

Xác định độ bọt theo TCVN 8050:2016.

4.7  Độ bền ở nhiệt độ cao

Xác định độ bền ở nhiệt độ cao theo TCVN 8050:2016.

4.8  Xác định độ bền nhũ tương

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.9  Xác định độ pH

Xác định độ bọt theo TCVN 4543

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Giới thiệu hoạt chất fipronil

A1. Công thức cấu tạo:

A2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fipronil

A3.

Tên hoá học: IUPAC:

(±)-5-amino-1-(2,6-dichloro-α,α,α-trifluoro-p-tolyl)-4-trifluoromethylsulfinylpyrazole-3-carbonitrile

A4.

Công thức phân tử:

C12 H4 Cl2 Fe N4 OS

A5.

Khối lượng phân tử:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A6.

Nhiệt độ nóng chảy: 

200 - 201°C

A7.

Độ hòa tan ở 20 °C trong:

 

 

Nước:

1,9 mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aceton:

545,9 mg/l

 

Dichloromethane

22,3 mg/l

 

hexane

0,028 mg/l

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0 mg/l

A8.

Dạng bên ngoài:

Dạng bột màu trắng đến trắng ngà

A9.

Độ bền:

Bền trong điều kiện môi trường nước (pH =5 ; 7), nhiệt

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] Fao specifications and evaluations for agricultural pesticides, 2009

[3] Thuốc trừ sâu chứa hoạt chất fipronil - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TC 05/02-CL

[4] CIPAC, volume J, Fipronil 2000

[5] CIPAC handbook, vol 1, 1970

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản