916669

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11711:2017 về Nhựa đường - Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng

916669
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11711:2017 về Nhựa đường - Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng

Số hiệu: TCVN11711:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN11711:2017
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Phương pháp th nghiệm

Độ lệch chun (1s)

Khoảng chấp nhận của 2 kết quả (d2s)

Hệ số biến thiên (% giá trị trung bình) (1s %)

Khoảng chấp nhận của 2 kết quả (% giá trị trung bình) (d2s %)

Độ chụm do một người thực hiện:

 

 

 

 

- Sự thay đổi độ kim lún

1,43

4,0

-

-

- Sự thay đi khối lượng

 

 

 

 

Không lớn hơn 0.4% (max)

0,014

0,04

-

-

Lớn hơn 0.4%

-

-

2,9

8,0

- Độ nhớt 60°C

-

-

3,3

9,3

- Độ nhớt 135°C

-

-

2,0

5,7

- Sự thay đổi độ nhớt ở 60°C

-

-

5,6

16,0

- Độ giãn dài ở 15,6°C, cm A

7

20

-

-

Độ chụm do nhiều phòng thử nghiệm thực hiện:

 

 

 

 

- Sự thay đổi độ kim lún

2,90

8

-

-

- Sự thay đổi khối lượng

 

 

 

 

Không lớn hơn 0.4% (max)

0,055

0,16

-

-

Lớn hơn 0.4%

-

-

14,0

40,0

- Độ nhớt 60°C

-

-

11,6

33,0

- Độ nhớt 135°C

-

-

6,4

18,0

- Sự thay đổi độ nhớt 60°C

-

-

9,1

26,0

- Độ giãn dài ở 15,6°C, cm A

12

34

-

-

A Dựa trên dữ liệu kết quả phân tích từ 60 phòng th nghiệm trên 4 mẫu nhựa đường với độ giãn dài trung bình trong khoảng từ 20 đến 40 cm

B Độ chính xác do nhiều phòng thử nghiệm thực hiện được áp dụng đối với nha đường có sự thay đổi độ nhớt nhỏ hơn 3.0. Độ chính xác đối với các tỷ lệ độ nhớt lớn hơn 3.0 chưa được xác lập.

Những giá trị trong Cột 2 là độ lệch chuẩn được tìm ra phù hợp với vật liệu và điều kiện thử nghiệm như được miêu tả trong Cột 1. Những giá trị được đưa ra trong Cột 3 là các giới hạn mà sự sai khác giữa các kết qu thử nghiệm không được vượt quá. Những giá trị trong Cột 4 là các hệ số biến thiên được tìm ra phù hợp với vật liệu và điều kiện th nghiệm như được miêu ttrong Cột 1. Những giá trị được đưa ra trong Cột 5 là các giới hạn mà sự sai khác giữa các kết quả thử nghiệm tính theo phần trăm của giá trị trung bình không được vượt quá. Phương pháp đánh giá độ chụm tham khảo trong Phụ lục A.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Hướng dẫn cách đánh giá độ chụm

A.1  Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử nghiệm. Nếu độ chụm thỏa mãn quy định Bảng 1 thì kết quả báo cáo bằng trung bình của 2 kết quả thử nghiệm. Nếu không thỏa mãn thì phải thử nghiệm lại.

A.1.1  Kết quả thử nghiệm có thể là giá trị thử nghiệm của một mẫu hoặc trung bình của 2 mẫu thử nghiệm thỏa mãn quy định độ chụm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.3  Giới hạn cho phép của một chỉ tiêu kỹ thuật được xác định bằng phân tích thống kê từ nghiên cứu thực nghiệm ở nhiều phòng thử nghiệm trên số mẫu thử lớn.

A.2  Trình tự đánh giá độ chụm từ hai kết quả thử nghiệm x1 và x2

A.2.1  Tính giá trị trung bình:

                                                                                            (A.1)

Có thể dùng hàm AVERAGE(x1:x2) trong Excel để tính giá trị trung bình

A.2.2  Tính độ lệch chuẩn:

                                                                    (A.2)

Có thể dùng hàm STDEV.S (x1:x2) trong Excel để tính độ lệch chuẩn

A.2.3  Tính sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó: 1,96 là hệ số ứng với mức xác suất 95%.

A.2.4  Tính sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với giá trị trung bình:

                                                                                       (A.4)

                                                                                    (A.5)

A.2.5  So sánh:

- Nếu 1s ≤ giới hạn cho phép [1s] và d2s ≤ giới hạn cho phép [d2s] thì đảm bo độ chụm thử nghiệm. Kết quả thử nghiệm bằng giá trị trung bình.

- Nếu 1s > giới hạn cho phép [1s] và d2s > giới hạn cho phép [d2s] thì không đảm bảo độ chụm thử nghiệm. Thử nghiệm lại.

- Nếu 1s% ≤ giới hạn cho phép [1s%] và d2s% ≤ giới hạn cho phép [d2s%] thì đảm bảo độ chụm thử nghiệm. Kết quả thử nghiệm bằng giá trị trung bình.

- Nếu 1s% > giới hạn cho phép [1s%] và d2s% > giới hạn cho phép [d2s%] thì không đảm bảo độ chụm thnghiệm, cần phải thử nghiệm lại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử nghiệm độ nht 60°C của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại phòng thử nghiệm A: x1 = 573,931 (Pa.s); x2 = 572,090 (Pa.s)

Gii. Tính toán theo trình tự các bước A.2 ta được:

-

Giá trị trung bình:

Xtb = 573,010

-

Độ lệch chuẩn:

1s = 1,301

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d2s = 3,608

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với giá trị trung bình:

1s% = 0,227 %

 

 

d2s% = 0,629 %

-

So sánh 1s% < [1s%] = 3,3 % (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d2s% < [d2s%] = 9,3 % (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

-

Kết quả thử nghiệm Xtb = 573,010.

Ví dụ 2: Đánh giá kết quả thử nghiệm độ nhớt 60°C tại phòng thí nghiệm B (đơn phòng)

Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thnghiệm độ nht ở 60°C của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại phòng th nghiệm B: x1 = 582,902 (Pa.s); x2 = 589,831 (Pa.s)

Giải: Tính toán theo trình tự các bước A.2 ta được:

-

Giá trị trung bình:

Xtb = 586,366

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn:

1s = 4,899

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:

d2s = 13,580

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với giá trị trung bình:

1s% = 0,835 %

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

So sánh 1s% < [1s%] = 3,3 % (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

 

d2s% < [d2s%] = 9,3 % (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

-

Kết quả thử nghiệm Xtb = 586,366.

Ví dụ 3: Đánh giá kết quả thí nghiệm độ nhớt 60°C liên phòng thử nghiệm

Đánh giá độ chụm của 2 kết quả th nghiệm độ nhớt 60°C của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại liên phòng thử nghiệm A và B như Ví dụ 1 và Ví dụ 2 ở trên.

Giải: Tính toán theo trình tự các bước ở A.2 ta được:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị trung bình:

Xtb = 579,688

-

Độ lệch chuẩn:

1s = 9,444

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:

d2s = 26,177

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1s% = 1,629 %

 

 

d2s% = 4,515 %

-

So sánh 1s% < [1s%] = 11,6 % (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

 

d2s% < [d2s%] = 33,0 % (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ví dụ 4: Đánh giá kết quả thử nghiệm sự thay đổi khối lượng tại phòng thí nghiệm A (đơn phòng)

Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử nghiệm sự thay đổi khối lượng của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại phòng thử nghiệm A: x1 = 0,087 (%); x2 = 0,086 (%).

Giải: Tính toán theo trình tự các bước ở A.2 ta được:

-

Giá trị trung bình:

Xtb = 0,0865

-

Độ lệch chuẩn:

1s = 0,0007

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:

d2s = 0,002

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với giá trị trung bình:

1s% = 0,82 %

d2s% = 2,27 %

-

So sánh 1s < [1s] = 0,014 (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Kết quả thử nghiệm Xtb = 0,0865.

Ví dụ 5: Đánh giá kết quả thử nghiệm sự thay đổi khối lượng tại phòng thí nghiệm B (đơn phòng)

Đánh giá độ chụm của 2 kết quả th nghiệm sự thay đổi khối lượng của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại phòng thử nghiệm B: x1 = 0,083 (%); x2 = 0,085(%).

Giải: Tính toán theo trình tự các bước ở A.2 ta được:

-

Giá trị trung bình:

Xtb = 0,0840

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1s = 0,0014

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:

d2s = 0,004

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với giá trị trung bình:

1s% = 1,68 %

d2s% = 4,67 %

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

d2s < [d2s] = 0,04 (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

-

Kết quả thử nghiệm Xtb = 0,0840.

Ví dụ 6: Đánh giá kết quả thử nghiệm sự thay đổi khi lượng liên phòng th nghiệm

Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử nghiệm sự thay đổi khối lượng của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại liên phòng thử nghiệm A và B như Ví dụ 4 và Ví dụ 5 ở trên.

Giải: Tính toán theo trình tự các bước ở A.2 ta được:

-

Giá trị trung bình:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Độ lệch chuẩn:

1s = 0,0018

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:

d2s = 0,005

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với giá trị trung bình:

1s% = 2.07 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

So sánh 1s < [1s] = 0,055 (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

 

d2s < [d2s] = 0,16 (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

-

Kết quả thử nghiệm Xtb = 0,0853.

Ví dụ 7: Đánh giá kết quả thử nghiệm sự thay đổi độ kim lún tại phòng thí nghiệm A (đơn phòng)

Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử nghiệm sự thay đổi độ kim lún của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại phòng thử nghiệm A: x1 = 71,82 (%); x2 = 70,35 (%).

Giải: Tính toán theo trình tự các bước A.2 ta được:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị trung bình:

Xtb = 71,085

-

Độ lệch chuẩn:

1s = 1,039

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:

d2s = 2,881

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1s% = 1,462 %

 

 

d2s% = 4,053 %

-

So sánh 1s < [1s] = 1,43 (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

 

d2s < [d2s] = 4,0 (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ví dụ 8: Đánh giá kết quả thử nghiệm sự thay đổi độ kim lún tại phòng thí nghiệm B (đơn phòng)

Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử nghiệm sự thay đổi độ kim lún của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại phòng thử nghiệm B: x1 = 70,11 (%); x2 = 69,37.

Giải: Tính toán theo trình tự các bước A.2 ta được:

-

Giá trị trung bình:

Xtb = 69,740

-

Độ lệch chuẩn:

1s = 0,523

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:

d2s = 1,450

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với giá trị trung bình:

1s% = 0,750 %

d2s% = 2,079 %

-

So sánh 1s < [1s] = 1,43 (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Kết quả thử nghiệm Xtb = 69,740.

Ví dụ 9: Đánh giá kết quả thử nghiệm sự thay đổi độ kim lún liên phòng th nghiệm

Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử nghiệm sự thay đổi độ kim lún của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại liên phòng thử nghiệm A và B như Ví dụ 7 và Ví dụ 8 trên.

Giải: Tính toán theo trình tự các bước A.2 ta được:

-

Giá trị trung bình:

Xtb = 70,412

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1s = 0,951

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:

d2s = 2,636

-

Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với giá trị trung bình:

1s% = 1,350 %

d2s% = 3,743 %

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

d2s < [d2s] = 8,0 (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm

-

Kết quả thử nghiệm Xtb = 70,412.

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Bản vẽ cấu tạo tủ sấy TFOT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MỤC LỤC

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Tóm tắt phương pháp

4  Ý nghĩa và sử dụng

5  Thiết bị

5.1  Tủ sấy

5.2  Nhiệt kế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4  Cân

6  Chuẩn bị t sấy

7  Chuẩn bmẫu thử

8  Trình tự thử nghiệm

9  Báo cáo kết quả

10  Độ chụm

Phụ lục A (tham khảo) Hướng dẫn cách đánh giá độ chụm

Phụ lục B (tham khảo) Bản vẽ cấu tạo t sấy TFOT

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản