916325

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-2:2017 (ISO/IEC 10118-2:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 2: Hàm băm sử dụng mã khối N-bit

916325
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-2:2017 (ISO/IEC 10118-2:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 2: Hàm băm sử dụng mã khối N-bit

Số hiệu: TCVN11816-2:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN11816-2:2017
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BL

Khi n chẵn, xâu bit chứa n/2 bit trái nhất của khối B.

Khi n lẻ, xâu bit chứa (n +1)/2 bit trái nhất của khối B

BR

Khi n chẵn, xâu bit chứa n/2 bit phải nhất của khối B.

Khi n lẻ, xâu bit chứa (n - 1)/2 bit phải nhất của khối B

Bx

Khi B là một dãy các khối m bit thì Bx(x 0) đại diện cho khối thứ x của B.

EK(P)

Thuật toán mã khối n bit với đầu vào là khóa K và khối bản rõ. Các thuật toán mã khối được đặc tả trong tiêu chuẩn TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3) được khuyến cáo sử dụng trong các hàm băm.

K

Khóa cho thuật toán E

u hoặc u'

Hàm nhận đầu vào là một khối n bit và đầu ra là một khóa cho thuật toán E.

5  Sử dụng mô hình tổng quát

Các hàm băm được đặc tả trong 4 mục tiếp theo cung cấp mã băm H có độ dài LH. Các hàm băm đều tuân thủ theo mô hình tổng quát được đặc tả trong TCVN 11816-1. Với mỗi một hàm băm chỉ cần thiết xác định các tham số dưới đây.

- Tham số L1, L2, LH;

- Phương pháp đệm;

- Giá tr khởi tạo IV;

- Hàm vòng f;

- Phép biến đi đầu ra T.

6  Hàm băm 1

6.1  Tổng quan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Hàm băm 1 được mô tả trong [5].

6.2  Lựa chọn tham số

Các tham số L1, L2 LH của hàm băm 1 được đặc tả trong phần này thỏa mãn L1= L2 = n và LH nhỏ hơn hoặc bằng n.

6.3  Phương pháp đệm

Việc lựa chọn phương pháp đệm sử dụng cho hàm băm 1 không thuộc phạm vi của TCVN 11816-2. Cũng như các yêu cu tối thiu, phương pháp đệm đưa ra một tập gồm q khối D1, D2,...,Dq, trong đó mỗi khối Dj có độ dài n và có thể làm đầu vào cho các đầu ra khác nhau. Các ví dụ về các phương pháp đệm được trình bày trong Phụ lục A TCVN 11816-1.

6.4  Giá trị khởi tạo

Việc lựa chọn IV dùng cho hàm băm 1 không thuộc phạm vi TCVN 11816-2. IV là một xâu bit có độ dài n và giá trị của IV có thể được thống nhất và c định bi người sử dụng hàm băm.

6.5  Hàm vòng

Phép biến đi u:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm vòng f kết hợp khối dữ liệu đệm Dj (L1 = n bit) với Hj-1 và đầu ra trước đó của hàm vòng (L2 =n bit) tạo thành Hj. Cần lựa chọn hàm u như một phần của hàm vòng để biến đổi một khối n bit thành một khóa để sử dụng cho thuật toán mã khối E. Việc lựa chọn hàm u đ sử dụng cho hàm băm 1 nm ngoài phạm vi TCVN 11816-2.

Hàm vòng được xác định như sau:

Đặt H0 = IV

f(Dj, Hj-1) = EKj(Dj) Å Dj trong đó j = u(Hj-1). Hàm vòng được mô tả trong Hình 1.

Hình 1: Hàm vòng của hàm băm 1

6.6  Phép biến đổi đầu ra

Phép biến đổi đầu ra T đơn giản là phép cắt, ví dụ mã băm H nhận được bằng cách ly các bit LH trái nhất của khối đầu ra cuối cùng Hq.

7  Hàm băm 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm băm 2 được đặc tả trong phần này cung cấp mã băm có độ dài L1L2 trong đó L1 bằng n L2 bằng 2n. Một số định nghĩa riêng được yêu cầu cho hàm băm 2 đưc trình bày dưi đây.

CHÚ THÍCH 1: Hàm băm 2 được mô tả trong [4].

CHÚ THÍCH 2: Trong [6] tấn công về mặt lý thuyết lên hàm băm 2 đã được ghi nhận: một tn công va chạm vi n =128 có độ phức tạp 2124,5, một tấn công tiền ảnh yêu cầu độ phức tạp và không gian đầu vào xấp x 2n.

Lý do duy nhất để giữ hàm băm 2 trong TCVN 11816-2 là vì đảm bảo tính tương thích với các ứng dụng đã có.

7.2  Lựa chọn tham s

Các tham số L1, L2 LH của hàm băm 2 được đặc ttrong phần này thỏa mãn L1 = n, L2 = 2n, LH nhỏ hơn hoặc bằng 2n.

7.3  Phương pháp đệm

Việc lựa chọn phương pháp đệm sử dụng cho hàm băm 2 không thuộc phạm vi của TCVN 11816-2. Cũng như các yêu cầu tối thiểu, phương pháp đệm đưa ra một tập gồm q khối D1, D2, …, Dq, trong đó mỗi khối Dj có độ dài n và có thể làm đầu vào cho các đầu ra khác nhau. Các ví dụ về các phương pháp đệm được trình bày trong Phụ lục A TCVN 11816-1.

7.4  Giá trị khởi tạo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.5  Hàm vòng

Hàm vòng f kết hợp khối dữ liệu đệm Dj (L1 = n bit) với Hj-1 và đầu ra trước đó của hàm vòng (L2= 2n bit) tạo thành Hj. Cần lựa chọn phép biến đổi u u’ như một phần của hàm vòng. Các biến đổi này biến đổi một khối đầu ra thành 2 khối thích hợp độ dài LK bit làm khóa cho thuật toán E. Đặc tả của uu' nằm ngoài phạm vi TCVN 11816-2. Tuy nhiên, việc lựa chọn u u' cũng cần được xem xét vì sự quan trọng của nó đối với sự an toàn của hàm băm.

Đặt   tương ứng bằng IVLIVR. Hàm vòng được xác định như sau, vi j = 1 đến q.

 và

 và

 và

Hàm vòng được mô tả trong Hình 2, trong đó X Y được thay thế tương ứng với  và .

7.6  Phép biến đổi đầu ra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 2: Hàm vòng của hàm băm 2

8  Hàm băm 3

8.1  Tổng quan

Hàm băm 3 được đặc tả trong phần này cung cấp mã băm có độ dài LH, trong đó LH bằng 2n, với giá trị n chẵn. Một số định nghĩa riêng được yêu cầu cho hàm băm 2 được trình bày dưới đây.

CHÚ THÍCH: Hàm băm 3 được mô tả trong [1].

8.2  Lựa chọn tham số

Các tham số L1, L2LH của hàm băm 3 được đặc tả trong phần này thỏa mãn L1 = 4n, L2 = 8n, và LH = 2n.

8.3  Phương pháp đệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.4  Giá trị khi tạo

Việc lựa chọn IV dùng cho hàm băm 3 không thuộc phạm vi TCVN 11816-2. IV là một xâu bit có độ dài 8n và giá trị của IV có th được thống nhất và cố định bởi người sử dụng hàm băm.

8.5  Hàm vòng

Phép biến đổi u:

Định nghĩa 8 ánh xạ u1, u2, ...,u8 từ không gian mã tới không gian khóa, sao cho:

ui(C) ≠ uj(C) với tất cả i, j từ tập {1,2,..., 8},j i đối với tất cả giá trị của C.

Điều trên có thđạt được bằng cách cố định các bit khóa ví dụ, có thể cố định 3 bit khóa tới các giá trị 000, 001 ….., 111. Các điều kiện khác có thể áp dụng dựa vào các ánh xạ ui, ví dụ đ tránh các vấn đề liên quan đến khóa yếu hoặc các thuộc tính bù của mã khối. Đặt uj,i = uj,(Xj,i).

Hàm fi:

Định nghĩa 8 hàm fi như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ánh xạ tuyến tính β:

Định nghĩa ánh xạ tuyến tính β nhận đầu vào là một xâu 2n bit X = x0||x1||x2||x3 và ánh xạ sang một xâu 2n bit Y = y0||y1||y2||y3 như sau:

y0 := x0Åx3

y1 := x0Åx1Åx3

y2 := x1Åx2

y3 := x2Åx3

Trong đó xiyi là các xâu n/2 bit.

Hàm vòng f có 8 khối mã song song, và 8 dãy biến có độ dài n bit Hj,1, Hj,2,…, Hj,8.

Trong mỗi vòng lặp, 4 khối dữ liệu độ dài n bit Dj,1, Dj,2, Dj,3, Dj,4 (độ dài L1 = 4n bit) được kết hợp với đầu ra vòng trước đó của hàm vòng  Hj-1,1, Hj-1,2,…, Hj-1,8 (độ dài L2 = 8n bit) để tạo thành Hj,1, Hj,2,…, Hj,8 (độ dài L2 = 8n bit)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

i) Đặt H0,1, H0,2..., H 0,8 theo cách sao cho H 0,1||...||H 0,8 = IV.

ii) For i = 0 to 5 do { MiL := I2i+1 ; MiR := I2i+2}

    R0 := 0 ; R1 := 0;

iii) for i = 1 to 5 do{

    B := R1ÅMi;

   R1 := R0Åβ (B);

   R0 := B;}

iv) for i = 1 to 8 do { X i := Ii ;}

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm vòng có dạng sau (1 ≤ j ≤ q)

(Xj,1, Xj,2,…, Xj,8, Yj,1, Yj,2,…, Yj,8):=g1(Hj-1,1, Hj-1,2,… Hj-1,8,Dj,1, Dj,2, Dj,3, Dj,4);

for i = 1 to 8 do {Hj,i := fi(Xj,i,Yj,i);}

Hàm vòng được mô tả trong Hình 3 và ánh xạ g1 được mô tả trong Hình 4 dưới đây:

Hình 3: Hàm vòng của hàm băm 3

Hình 4: Ánh xạ tuyến tính g1 của hàm băm 3

8.6  Phép biến đổi đầu ra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dq+1,i = Hq,i,1 i 4

Dq+2,i = Hq,i+4,1 i 4

Dq+3,i = Hq,i,1 i 4

Dq+4,i = Hq,i+4, 1 i 4.

Đầu ra của hàm băm có độ dài LH là ghép của Hq+4,1 || Hq+4,2. Phép biến đổi đầu ra yêu cầu 26 lần mã (trong vòng lặp cuối chỉ 2 lần mã được thực hiện).

9.  Hàm băm 4

9.1  Tổng quan

Hàm băm 4 được đặc tả trong phần này cung cấp mã băm có độ dài LH, trong đó LH bằng 3n, với giá trị n chẵn.

CHÚ THÍCH: Hàm băm 4 được mô tả trong [2].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các tham số L1, L2LH của hàm băm 4 được đặc tả trong phần này thỏa mãn L1 = 3n, L2 = 9n, và LH = 3n.

9.3  Phương pháp đệm

Phương pháp đệm sử dụng cho hàm băm 4 được đặc tả trong mục A.3 TCVN 11816-1, trường hợp r = n.

9.4  Giá trị khởi tạo

Việc lựa chọn IV dùng cho hàm băm 4 không thuộc phạm vi TCVN 11816-2. IV là một xâu bit có độ dài 9n và giá trị ca IV có thể được thống nhất và cố định bởi người sử dụng hàm băm.

9.5  Hàm vòng

Phép biến đổi u:

Định nghĩa 9 ánh xạ u1, u2, …, u9  từ không gian mã ti không gian khóa, sao cho:

với tất cả i, j thuộc tập {1,2,..., 9}, j i, ui(C) uj(C),đối với tất cả giá trị của C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm fi

Định nghĩa 9 hàm fi như sau:

fi(X,Y) = Eui(X)(Y),1 i 9.

Ánh xạ tuyến tính β:

Xem 8.1 để biết thêm các định nghĩa liên quan đến hàm băm này.

Hàm vòng f có 9 khối mã song song, và 9 dãy biến có độ dài n-bit Hj,1, Hj,2,…, Hj,9.

Trong mỗi vòng lặp, 3 khối dữ liệu độ dài n bit Dj,1, Dj,2, Dj,3 (độ dài L1 = 3n bit được kết hợp với đầu ra vòng trước đó của hàm vòng Hj-1,1, Hj-1,2,…, Hj-1,9 (độ dài L2 = 9n bit) đ tạo thành Hj,1, Hj,2,…, Hj,9 (độ dài L2 = 9n bit).

Hàm vòng dựa vào một ánh xạ tuyến tính g2 nhận đầu vào là 12 xâu dài n-bit l1, l2,…, l12 và ánh xạ sang 9 xâu độ dài n bit X1, X2,…, X9 và 9 xâu độ dài n bit Y1, Y2,…, Y9. Ánh xạ sử dụng chín xâu phụ có độ dài 2n bit R0, R1, R2, M0, M1,..., M5. Ánh xạ g2 được xác định theo các bước sau đây:

i) Đặt H0,1,..., H0,9 theo cách sao cho H 0,1||...||H 0,9 = IV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    R0 := 0 ; R1 := 0 ;R2 := 0 ;

iii) for i = 0 to 5 do {

   B := R2 Å Mi;

   U := β (B);

   R2 := R1 Å U;

  R1 := R0 Å U;

  R0 := B ; }

iv) for i = 1 to 9 do {Xi := li;}

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm vòng có dạng sau (1j q)

(Xj,1, Xj,2,…, Xj,9, Yj,1, Yj,2,…, Yj,9):=g2(Hj-1,1, Hj-1,2,… Hj-1,9,Dj,1, Dj,2, Dj,3);

for i = 1 to 9 do {Hj,i := fi(Xj,i,Yj,i);}

Hàm vòng được mô tả trong Hình 5 và ánh xạ g2 được mô tả trong Hình 6 dưới đây:

Hình 5: Hàm vòng của hàm băm 4

9.6  Phép biến đổi đầu ra

Sau quá trình xử lý bản thông báo đệm, chuỗi các biến có giá trị Hq,1, Hq,2,…, Hq,9 Thực hiện 4 vòng lặp bổ sung với đầu vào

Dq+1,i = Hq,i, 1≤ i 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dq+3,i = Hq,i+6, 1≤ i 3

Dq+4,i = Hq,i, 1≤ i 3.

Đầu ra của hàm băm có độ dài LH là ghép của Hq+4,1|| Hq+4,2|| Hq+4,3. Phép biến đổi đầu ra yêu cầu 30 lần mã (trong vòng lặp cuối chỉ 3 lần mã được thực hiện).

Hình 6: Ánh xạ tuyến tính g2 của hàm băm 4

 

PHỤ LỤC A

(tham khảo)

SỬ DỤNG AES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục này trình bày một cách sử dụng thuật toán mã khối AES (TCVN11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3)) kết hợp với các hoạt động của hàm băm được đặc tả trong TCVN 11816-2. Các tham s cho AES là n = 128. Độ dài K là 128 bit.

A.2  Hàm băm 1

IV =52525252525252525252525252525252’ (dạng mã thập lục phân)

Phép biến đổi u được chọn theo cách sau: gọi X là biễu diễn nhị phân của xâu 128-bit khi đó Y = u(X) = X.

CHÚ THÍCH: Người ta tin rằng việc tìm được va chạm cho hàm vòng và hàm băm cần tới 264 lần mã AES.

A.3  Hàm băm 2

IVL = ‘52525252525252525252525252525252’ (dạng mã thập lục phân)

IVR = ‘25252525252525252525252525252525’ (dạng mã thập lục phân)

Phép biến đổi u được lựa chọn như sau: gọi  X = x1x2x128 là biểu diễn nhị phân của một xâu X độ dài 128 bit Khi đó Y = u(X) là xâu nhận được sau khi chuyển bit x1 thành giá trị ‘0’. Kết quả là:  Y = 0x2x3x127x128. Phép biển đi u’ được lựa chọn như sau: Y = u'(X) là xâu nhận được sau khi chuyển bit x1 thành giá trị ‘1’. Kết quả là: Y = 1x2x3x127x128.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV1, IV2,..., IV8 cùng bằng ‘52525252525252525252525252525252’ (dạng mã thập lục phân)

Phép biến đổi u1, u2, …u8 được chọn như sau: X = x1x2x128 là biểu diễn nhị phân của xâu X độ dài 128 bit. Khi đó Y = ui(X) là xâu nhận được sau khi chuyển các bit x1, x2, x3 tới giá trị cho trước trong bảng 1 dưới đây.

Bảng A.1 - Hàm băm 3: Giá trị của các bit khóa số 1, 2, 3 trong 8 hàm con

Hàm con i

Hàm con i

1

000

2

001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

010

4

011

5

100

6

101

7

110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

111

A.5  Hàm băm 4

IV1, IV2, ... IV9 cùng bằng '52525252525252525252525252525252' (dạng mã thập lục phân)

Phép biến đổi u1, u2, …u9 sẽ được chọn như sau: X = x1x2x128 là biểu diễn nhị phân của xâu X độ dài 128-bit. Khi đó Y = ui(X) là xâu nhận được sau khi chuyển các bit x1, x2, x3, x4 tới giá trị cho trước trong bảng 2 dưới đây.

Bảng A.2 - Hàm băm 4: Giá trị của các bit khóa số 1, 2, 3 và 4 trong 9 hàm con

Hàm con i

Hàm con i

1

0000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0001

3

0010

4

0011

5

0100

6

0101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0110

8

0111

9

1000

 

PHỤ LỤC B

(tham khảo)

Các ví dụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B đưa ra ví dụ về việc tính toán mã băm cho tất cả các hàm băm được đặc tả trong các mục từ 6 đến 9 TCVN 11816-2, thuật toán mã khối được đặc tả trong phụ lục A TCVN 11816-2; Việc lựa chọn phương pháp đệm được đặc tả trong phụ lục A TCVN 11816-1.

Xâu dữ liệu là mã ASCII 7-bit được mô tả trong [3] (Không chẵn lẻ) cho  “Now_is_the_time_for_all_ khi đó biểu thị “_” chỉ các khoảng trống trong biểu diễn hệ thập lục phân.

4e6f77206973207468652074696d6520666f7220616c6c20

B.2  Hàm băm 1

Xem A.2.

Phương pháp đệm 1

Phương pháp đệm 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp đệm 1

 

 

Phương pháp đệm 2

 

B.4  Hàm băm 3

Phương pháp đệm 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mã băm

'35af124f4845eb47256a959eb84554e03b78dd0c4a1d9bf36c4a4010aa41d8c5’

Phương pháp đệm 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã băm

'cdac9fdaff9e80f1c464af255041b323c8d6aa10e8f147a2dedfd219ae0c2a4c96e3c0f64293b5298b264625901920d1’

 

PHỤ LỤC C

(quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục này liệt kê mô đun ASN.1 của hàm băm sử dụng mã khối n-bit được đặc tả trong TCVN 11816-2

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] KNUDSEN, L.R. PRENEEL, B. Hash-functions based on block ciphers and quaternary codes, Advances in Cryptology, Proc. AsiaCrypt’96, LNCS 1163, K. Kim, T. Matsumoto, Eds., Springer-Verlag, 1996,

[2] KNUDSEN, L.R. PRENEEL, B. Fast and secure hashing based on codes, Advances in Cryptology, Proc. Crypto’97, LNCS 1294, B. Kaliski, Ed., Springer-Verlag, 1997, pp. 485-498

[3] ISO 646:1991, Information technology - ISO 7-bit coded character set for information interchange

[4] COPPERSMITH, D. MATYAS, S.M. PEYRAVIAN, M. Rationale for Bit Fixing in the MDC-2 Algorithm, IBM T.J. Watson Research Center, Yorktown Heights, N.Y., 10598, Research Report RC 21471, May 7 1999

[5] MENEZES ALFRED J., PAUL C. VAN OORSHOT, Scott A. VANSTONE, Handbook of Applied Cryptography. Fifth Printing (August 2001)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[7] ISO/IEC 18033-3:2005, Information technology - Security techniques - Encryption algorithms - Part 3: Block ciphers

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Ký hiệu và thuật ngữ viết tt

5  Sử dụng mô hình tổng quát

6  Hàm băm 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2  Lựa chọn tham số

6.3  Phương pháp đệm

6.4  Giá trị khởi tạo

6.5  Hàm vòng

6.6  Phép biến đổi đầu ra

7  Hàm băm 2

7.1  Tổng quan

7.2  Lựa chọn tham số

7.3  Phương pháp đệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.5  Hàm vòng

7.6  Phép biến đổi đầu ra

8  Hàm băm 3

8.1  Tổng quan

8.2  Lựa chọn tham s

8.3  Phương pháp đệm

8.4  Giá trị khởi tạo

8.5  Hàm vòng

8.6  Phép biển đổi đầu ra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.1  Tổng quan

9.2  Lựa chọn tham số

9.3  Phương pháp đệm

9.4  Giá trị khởi tạo

9.5  Hàm vòng

9.6  Phép biến đổi đầu ra

Phụ lục A (Tham khảo) Sử dụng AES

Phụ lục B (Tham khảo) Các ví dụ

Phụ lục C (Quy định) Mô đun ASN.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản