Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5934:1995 về Sợi dây nhôm tròn kỹ thuật điện - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5934:1995 về Sợi dây nhôm tròn kỹ thuật điện - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN5934:1995 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN5934:1995 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đường kính danh định |
Sai lệch giới hạn |
Đường kính danh định, mm |
Sai lệch giới hạn |
||
0,080 |
± 0,004 |
0,190 |
± 0,004 |
||
0,090 |
0,200 |
||||
0,100 |
0,210 |
||||
0,112 |
0,224 |
||||
0,120 |
0,230 |
||||
0,125 |
0,236 |
||||
0,130 |
0,250 |
||||
0,140 |
|
± 0,009 |
|||
0,150 |
0,260 |
||||
0,160 |
0,265 |
||||
0,170 |
0,280 |
||||
0,180 |
0,300 |
||||
0,315 |
± 0,009 |
1,10 |
± 0,02 |
||
0,320 |
1,12 |
||||
0,335 |
1,13 |
||||
0,355 |
1,18 |
||||
0,370 |
1,20 |
||||
0,380 |
1,25 |
||||
0,400 |
1,30 |
||||
0,420 |
1,32 |
||||
0,425 |
1,35 |
||||
0,450 |
1,38 |
||||
0,475 |
1,40 |
||||
0,490 |
1,45 |
||||
|
± 0,01 |
1,50 |
|||
0,50 |
1,53 |
||||
0,52 |
1,56 |
||||
0,53 |
1,60 |
||||
0,56 |
1,70 |
||||
0,58 |
1,78 |
||||
0,60 |
1,80 |
||||
0,63 |
1,85 |
||||
0,64 |
1,90 |
||||
0,67 |
2,00 (2,03) |
||||
0,69 |
2,10 |
||||
0,71 |
2,12 |
||||
0,75 |
2,13 |
||||
0,77 |
2,14 |
||||
0,80 |
2,20 |
||||
0,83 |
2,22 |
||||
0,85 |
2,24 |
||||
0,90 |
2,25 |
||||
0,93 |
2,30 |
||||
0,95 |
2,36 |
||||
0,95 |
2,40 |
||||
0,97 |
2,44 |
± 0,03 |
|||
|
± 0,02 |
|
|||
1,00 |
2,50 |
||||
1,04 |
2,51 |
||||
1,06 |
2,52 |
||||
1,08 |
2,57 |
||||
2,59 |
± 0,03 |
3,72 |
± 0,04 |
||
2,61 |
3,75 |
||||
2,65 |
3,80 |
||||
2,70 |
3,81 |
||||
2,73 |
3,90 |
||||
2,76 |
3,95 |
||||
2,80 |
4,00 |
||||
2,84 |
4,10 |
||||
2,85 |
4,11 |
||||
2,90 |
4,15 |
||||
2,95 |
4,23 |
||||
2,98 |
4,25 |
||||
3,00 |
4,37 |
||||
3,02 |
|
± 0,05 |
|||
3,05 |
4,50 |
||||
3,15 |
4,75 |
||||
3,20 |
5,00 |
||||
3,27 |
5,20 (5,00) |
||||
3,30 |
5,30 |
||||
3,34 |
5,60 |
||||
3,35 |
5,65 |
||||
3,36 |
6,00 |
||||
3,37 |
6,30 |
± 0,06 |
|||
3,40 |
± 0,04 |
|
|||
3,45 |
6,60 |
||||
|
7,00 |
||||
3,50 |
7,50 |
||||
3,55 |
8,00 |
||||
3,57 |
|
± 0,08 |
|||
3,60 |
8,50 |
||||
3,61 |
9,00 |
||||
3,66 |
9,42 |
||||
3,67 |
9,50 |
||||
3,70 |
10,00 |
||||
3.1. Bề mặt của dây nhôm phải sạch. Cho phép dính dầu mỡ và những khuyết tật nhỏ cục bộ do công nghệ chế tạo gây ra, chiều sâu của các khuyết tật không được vượt quá sai lệch đường kính của dây được quy định trong bảng 1.
Trên bề mặt của dây nhôm không được có những vết gỉ màu xám hoặc màu trắng.
3.2. Các đặc tính cơ học của dây nhôm có ký hiệu Am, Anc, Ac phải phù hợp với bảng 2, dây nhôm có ký hiệu Atc - phù hợp bảng 3.
Bảng 2
Đường kính danh định, mm
Ac
Anc
Am
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài tương đối, %
Suất kéo đứt MPa (kG/mm2)
Độ giãn dài tương đối, % không nhỏ hơn
Suất kéo đứt, MPa (kG/mm2)
Độ giãn dài tương đối, % không nhỏ hơn
Không nhỏ hơn
Từ 0,080 đến 1,00
98 (10)
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 0,100 đến 0,300
118 (12)
0,5
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 0,300 đến 0,50
157 (16)
0,7
Trên 0,50 đến 0,60
176 (18)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Trên 0,60 đến 1,00
167 (17)
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Trên 1,00 đến 1,50
167 (17)
1,0
88-137
18
Trên 1,50 đến 2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
(9-14)
2,0
73,5-98
20
Trên 2,50 đến 4,00
162 (16,5)
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7,5-10)
25
Trên 4,00 đến 5,00
157 (16)
2,0
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 5,00 đến 10,00
147 (15)
2,0
25
Bảng 3
Đường kính danh định, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài tương đối, % không nhỏ hơn
Từ 1,50 đến 1,85
191 (19,5)
1,5
Trên 1,85 đến 2,00
186 (19,0)
1,5
Trên 2,00 đến 2,30
183 (18,7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 2,30 đến 2,57
181 (18,5)
1,5
Trên 2,57 đến 2,80
176 (18,0)
1,6
Trên 2,80 đến 3,05
174 (17,8)
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171,5 (17,5)
1,7
Trên 3,40 đến 3,80
171,5 (17,5)
1,8
Trên 3,80 đến 4,50
167 (17,0)
2,0
3.3. Dây nhôm có độ cứng tăng cường, cứng và nửa cứng có đường kính danh định từ 1,50 đến 5,00 mm không bị nứt gẫy sau khi chịu số lần uốn quy định trong bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại dây nhôm
Đường kính danh định, mm
Đường kính trục uốn, mm
Số lần uốn không ít hơn
Nửa cứng
Từ 1,50 đến 2,59
5,0
18
Trên 2,59 đến 3,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Trên 3,50 đến 5,00
10,0
14
Cứng và cứng tăng cường
Từ 1,50 đến 2,59
5,0
8
Trên 2,59 đến 3,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Trên 3,50 đến 5,00
10,0
7
- Dây nhôm có độ cứng tăng cường, cứng và nửa cứng có đường kính danh định nhỏ hơn 1,50 và lớn hơn 5,00 mm cũng như dây mềm không cần thử uốn.
3.4. Trị số điện trở một chiều quy về 1 mm2 mặt cắt có chiều dài 1m, ở nhiệt độ 20°C không được lớn hơn
0,0283 Ω - đối với dây cứng tăng cường, dây cứng và nửa cứng.
0,0280 Ω - đối với sợi dây mềm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
. Nhiệt độ không khí 25 ± 10°C
. Độ ẩm tương đối 45 - 80%
. Áp suất khí quyển 84 - 107 kPa
4.2. Đo đường kính và độ sâu của các khuyết tật của dây nhôm được tiến hành theo TCVN 5933-1995
4.3. Xác định suất kéo đứt và độ giãn dài tương đối của dây nhôm được tiến hành theo TCVN 1824 - … Mẫu thử có chiều dài là 200mm. Phép thử được tiến hành trên 3 mẫu. Kết quả thử là giá trị trung bình đo được của 3 mẫu.
4.4. Thử uốn (điều 3.3) được tiến hành trên mẫu theo TCVN 1826 - 76. Bán kính trục uốn và số lần uốn theo bảng 4.
4.5. Xác định điện trở của dây nhôm (điều 3.4) theo TCVN 4764 - 89.
5.1. Dây nhôm có đường kính đến 0,8 mm phải được quấn thành cuộn trên lõi quấn. Dây có đường kính lớn hơn 0,8 mm có thể quấn thành cuộn có lõi hoặc trong hộp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên cơ sở sản xuất hoặc ký hiệu hàng hóa;
- Ký hiệu dây nhôm;
- Đường kính danh định, mm;
- Khối lượng toàn bộ, kg;
- Khối lượng tinh, kg.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây