900657

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5993:1995 (ISO 5667-3: 1985) về chất lượng nước - lấy mẫu – hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu

900657
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5993:1995 (ISO 5667-3: 1985) về chất lượng nước - lấy mẫu – hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu

Số hiệu: TCVN5993:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1995 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN5993:1995
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1995
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

 

Thông số nghiên cứu

Loại hình chứa P = chất dểo

(PE, PTFE, PVC, PET) G = Thuỷ tinh bosilicat

Kĩ thuật bảo quản

Nơi phân tích

Thời gian bảo quản tối đa đề nghị trước khi phân tích (nếu không chỉ rõ thời gian bảo quản là không quan trọng. Chỉ

Chú thích

Tiêu chuẩn Quốc tế (số hiệu là theo phụ lục A)

 

 

 

 

 

dần “1 tháng” là bảo quản dễ dàng)

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

 

Độ axit hoặc độ kiềm

P hoặc G

Làm lạnh 20 đến 50

Phòng thí nghiệm

24h

Cần phân tích mẫu tích mẫu tại chỗ lấy (đặc biệt là mẫu nhiều khi hoà tan)

 

 

Nhôm

- Hoà

tan

P

Lọc ngay khi lấy mẫu axit hoá nước lọc đến pH < 2

phòng thí nghiệm

1 tháng

Nhôm tan và nhôm bám lên chất lơ lửng có thể xác

định từ cùng một mẫu

 

 

-Tổng số

P hoặc G

axit hoá đến pH < 2

Phòng thí nghiệm

1 tháng

 

 

 

Animoniac tự do và ion hoá

P hoặc G

Axit hoá bằng H2SO4 đến pH < 3, làm lạnh 20C đến 50C

Phóng thí nghiệm

24h

 

ISO 5664

[2]

ISO 6778

[23]

ISO 7150

[26], [27]

 

Làm lạnh 20C đến 50C

Phòng thí nghiệm

6h

 

 

AOX (halogen hữu cơ có thể bị hấp thụ)

G

Axit hoá đến pH < 2 bằng HNO3, làm lạnh

20C đến

50C, để tối

Phòng thí nghiệm

3 ngày

Phân tích sớm. Tham khảo tương ứng về chi tiết cho các loại nước  đặc biệt

ISO 9562

[55]

 

Asen

P hoặc G

Axit hoá

đến pH < 2

Phòng thí

nghiệm

1 tháng

 

ISO 6595

[19]

 

Bari

P hoặc BG

Xem phần nhôm

Không

dùng H2SO4

 

 

 

 

BOD (Nhu cầu oxi

hoá sinh hoá)

P hoặc G (G khi BOD thấp)

Làm lạnh

20C đến

50C, để nơi tối

Phòng thí

nghiệm

24 h

 

ISO 5818

[8]

 

Bo và Borat

P

 

Phòng thí

nghiệm

1 tháng

 

ISO 9390

[5]

 

Bromua và các  hợp chất của Brom

P hoặc G

Làm lạnh từ

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

24h

 

 

 

Cadmi

P hoặc BG

Xem nhôm

ISO5961

[9]

Canxi

P hoặc G

 

Phòng thí

nghiệm

24h

 

ISO 6058

[10]

 

Axit hoá

đến pH < 2

 

1 tháng

 

ISO 6059

[11]

ISO 7980

[41]

 

Cacbon dioxit

P hoặc G

 

Tại chỗ

 

 

 

 

Cacbon hữu cơ

G

Axit hoá

bằng H2SO4

đến pH < 3,

làm lạnh

20C đến

50C, để nơi tối

Phòng thí

nghiệm

1 tuần

 

ISO 8245

[42]

 

P

Đông lạnh

đến – 200C

Phòng thí

nghiệm

1 tháng

 

 

 

Clorua

P hoặc G

 

Phòng thí

nghiệm

1 tháng

 

ISO 9297

[50]

 

Clo d|

P hoặc G

 

Phòng thí

nghiệm

 

 

ISO 7339

[28], [29],

[30]

 

Clorophyl

P hoặc G

Làm lạnh

00C

Phòng thí

nghiệm

24 h

 

 

 

Lọc rồi

đông lạnh phần còn lại

Phòng thí

nghiệm

1 tháng

 

Crom (VI)

P hoặc BG

 

Phòng thí

nghiệm

24h

 

ISO 9174

[48]

 

Crom tổng số

P hoặc BG

Xem nhôm

ISO 8288

[44]

 

Coban

P hoặc BG

Xem nhôm

ISO 6060

[12]

 

COD (nhu cầu oxi hoá học)

P hoặc G (G

|a dùng hơn khi

COD thấp)

Axit hoá

đến pH < 2 bằng H2SO4 làm lạnh từ

20C đến

50C, giữ

nơi tối

Phòng thí

nghiệm

5 ngày

 

ISO 7887

[34]

 

Màu

P hoặc G

 

Tại chỗ

 

 

 

Làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

24h

 

ISO 7888

[35]

 

Độ dẫn

P hoặc G

Làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

24h

 

ISO 7828

[44]

 

Đồng

P hoặc BG

Xem nhôm

 

 

Xiuanua dễ bị giải phóng

P

Kĩ thuật bảo quản phụ thuộc phương pháp phân tích

ISO 6730-

2 [21]

 

Xianua tổng số

P

Kĩ thuật bảo quản phụ thuộc phương pháp phân tích

ISO 6730-

1 [20]

 

Chất tẩy rửa

Xem các chất hoạt động bề mặt

 

 

 

Cặn khô

Xem cặn tổng số

 

 

Florua

P như ng không PTFE

 

Phòng thí

nghiệm

1 tháng

 

ISO

10395-1

[63]

 

Dầu, mỡ, hidrocacbo n

C, rửa bằng dung môi dùng để chiết (thí dụ pentan)

Chiết tại chỗ nếu có thể, làm lạnh 20C

đến 50C

Phòng thí

nghiệm

24h

Ngay sau khi lấy mẫu nên thêm thuốc thử dùng cho phân tích hoặc để tách, hoặc chiết ngay. Chú ý quy tắc  an toàn

 

 

Các kim loại nặng

(trừ Hg)

P hoặc BG

 

Xem nhôm

ISO 8288

[44]

 

Hidrazin

C

Axit hoá

bằng HCl

đến 1 mol/l

(100 ml/1l mẫu), giữ ở nơi tối

Phòng thí

nghiệm

24h

 

 

 

Hidro cacbon

 

Xem mỡ

 

 

Hidro cacbonat

 

Xem độ kiềm

 

 

Idua

 

Làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

24h

Mẫu cần để tránh ánh nắng trực tiếp

 

 

Kiềm hoá

pH = 11

Phòng thí

nghiệm

1 tháng

 

 

 

Sắt (II)

P hoặc G

Axit hoá

bằng HCl

đến pH < 2 và đuổi oxi không khí

tại chỗ hoặc ở phòng thí nghiệm

 

 

 

 

Sắt tồng số

P hoặc BG

 

Xem nhôm

ISO 6392

[14]

 

Nitro

Kendan

(Kjeldahj)

P hoặc BG

Axit hoá

bằng H2SO4

đến pH < 2,

làm lạnh

20C đến

50C, để nơi tối

 

 

 

Phòng thí

nghiệm

 

 

 

 

24h

Không axit hoá nếu dùng mẫu

để xác định cả amoni tự do

ISO 5663

[1]

 

Chì

P hoặc BG

 

Xem nhôm

Không nên dùng H2SO4=

ISO 8288

[44]

 

Liti

P

 

Phòng thí

nghiệm

1 tháng

 

 

 

 

 

Axit hoá

đến pH < 2

Phòng thí

nghiệm

1 tháng

Axit hoá cho phép xác định Liti và các kim loại khác trong mẫu

 

 

Magie

P hoặc BG

 

 

Xem canxi

ISO 6059

[11]

ISO 7980

[41]

 

Mangan

P hoặc BG

 

Xem nhôm

ISO 6333

[15]

 

Thuỷ ngân tổng số

BG

Axit hoá

bằng H2SO4

đến < 2 pH

hoặc làm lạnh 20C

đến 50C

Phòng thí

nghiệm

1 tháng

Cần đảm bảo là bình chứa mẫu không bị ô nhiễm

ISO 5666

[3], [4],

[5]

 

Niken

P hoặc BG

 

Xem nhôm

ISO 8288

[44]

 

Nitrat

P hoặc BG

Axit hoá

đến < 2 pH hoặc làm lạnh 20C

đến 50C

Phòng thí

nghiệm

24h

 

ISO 7890

[36], [37],

[38]

 

 

Lọc tại chỗ bằng màng lọc cỡ lỗ

0,45Pm và

làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

48 h

Dùng cho mặt nước và nước ngầm

 

 

Nitrit

P hoặc G

Làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

24h

 

ISO 6777

[22]

 

Mùi

G

Làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí nghiệm (để phân tích

định l|ợng)

6h

Có thể tiến hành tại chỗ

(phân tích

định tính)

 

 

Clo hữu cơ

 

Xem AXO

 

 

 

 

 

Ortophotp hat tổng số

B hoặc G

Làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

24h

Phân tích sớm

ISO 6878

–1 [24]

 

Ortophotp hat hoà tan

B hoặc G

Lọc mẫu ngay tạih chỗ, làm lạnh 20C

đến 50C

Phòng thí

nghiệm

24h

Phân tích sớm

ISO 6878

– 1 [24]

 

Oxi

P hoặc G

 

Tại chỗ

Tối đa 4

ngày

 

ISO 5813

[6]

ISO 5814

[7]

 

 

G

Cố định oxi tại chỗ và giữ ở nơi tối

Phòng thí

nghiệm

 

Cố định oxi phù hợp với phương pháp phân tích được dùng

 

 

Ozon

 

 

Tại chỗ

 

 

ISO 8467

[47]

 

Chỉ số penmanga nat

G

Axit hoá

bằng H2SO4

đến pH < 3,

làm lạnh

20C đến

50C, để nơi tối

Phòng thí

nghiệm

2 ngày

Cần phân tích sớm. Axit hoá phù hợp với giai đoạn

đầu của phương pháp phân tích

 

 

P

Đông lạnh

đến –200C

Phòng thí

nghiệm

24h

 

 

 

Thuốc trừ sâu, clo hữu cơ

G

(rửa bằng dung môi)

Làm lạnh

20C đến

50C, giữ ở nơi tối

Phòng thí

nghiệm

24h

Nên thêm ngay chất chiết sẽ dùng để phân tích hoặc tiến hành chiết tại chỗ

 

 

Thuốc trừ sâu, photpha hữu cơ

G

(rửa bằng dung môi)

Làm lạnh

20C đến

50C, giữ ở nơi tối

Phòng thí

nghiệm

24h

Chiết sớm sau khi lấy mẫu, không nên để quá

24 giờ

 

 

Dầu mỏ và các chất xuất

P hoặc G

 

Xem dầu, mỡ và hidrocacbon

 

 

pH

P hoặc G

 

Tại chỗ

 

Phân tích càng sớm càng tốt

nhất là ngay sau khi lấy

mẫu

 

 

Vận chuyển ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ khi lấy mẫu

Phòng thí

nghiệm

 

 

 

Chỉ số phenol

BG

ức chế oxi hoá sinh hoá bằng CúO4  và axit hoá

bảng H3PO4

đến pH < 2

Phòng thí

nghiệm

24h

Kĩ thuật bảo quản phụ thuộc

vào kĩ thuật phân tích

được dùng

ISO 6439

[16]

 

Phophot hoà tan

BG hoặc G

Làm lạnh

20C đến

50C. Lọc ngay tại chỗ

Phòng thí

nghiệm

24h

Nên dùng bình thuỷ tinh iod hoá khi nồng độ P thấp. (Ido hoá bằng cách cho tinh thể iod vào bình

đậy kín và

đun nóng

600C, trong

8h. Chú ý rằng iod có thể tan vào

mẫu và gây cản trở phân tích. Nên tham khảo

ý kiến

ngườ i phân tích trước

khi dùng kĩ thuật bảo quản)

ISO 6878-

1 [24]

 

Photpho tổng số

BG hoặc G

Làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

24h

Xem trên

 

 

Axit hoá

bằng H2SO4

đến pH< 2

Phòng thí

nghiệm

1 tháng

Xem trên

ISO 9964-

2 [60] ISO 9964

– 3 [61]

 

Kali

 

 

Xem Liti

ISO 9965

[62]

 

Selen

B hoặc BG

 

Phòng thí

nghiệm

1 tháng

 

 

 

Silicat hoà

tan

P

Lọc tại chỗ, Axit hoá bằng H2SO4

đến pH < 3,

làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

24h

 

 

 

Silicat tổng số

P

Như  với silicat hoà tan

Phòng thí

nghiệm

24h

 

 

 

Bạc

P hoặc BG

 

 

 

Xem nhôm

Không dùng HCl. Một vài dạng bạc cần ổn định bằng cách thêm xianua

 

 

Natri

 

 

 

Xem Liti

 

ISO 9964-

1 [59]

ISO 9964-

3 [61]

 

Sunfat

P hoặc G

Làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

 

Chú ý trong nước thải có thể có H2S do

đó cần thêm

H2O2  vào mẫu. Những mẫu có BOD cao (> 200 mg/l), cần thêm HCl và

chú ý độc  hại của H2S thoát ra.

ISO 9280

[49]

 

Sunfua (dễ bị giải phóng)

P hoặc G

Nếu cần, kiểm  hoá mẫu ngay bằng natricacbon at, sau đó thêm kèm axetat

Phòng thí

nghiệm

1 tuần

ổn định theo Tiêu chuẩn hiện hành

 

 

Sunfua

P hoặc G

Nếu cần, kiểm  hoá mẫu ngay bằng natricacbon at. Nạp mẫu

đầy bình không đuổi hết không khí

Phòng thí

nghiệm

24h

Phân tích sớm, ổn định theo Tiêu chuẩn hiện hành

 

 

Sunfit

P hoặc G

Cố định tại chỗ bằng cách thêm

1ml EDTA

2,5% (khối lượng /khối

l|ợng) cho mỗi mẫu

Phòng thí

nghiệm

48h

 

 

 

Các chất hoạt động bề mặt cation

G

Làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

48h

TRáng bình chứa bằng thuỷ tinh như  mô tả trong ISO 7875- 1

và 7875-2. Để tránh hấp thụ lên thành

bình, thêm tại

chỗ 5 mg/l alkyletoxi

không ion. Phân tích sớm

ISO 7875-

1 [32]

 

Các chất hoạt động bề mặt anion

G

Axit hoá

bằng H2SO4

đến pH < 3,

làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

48h

Tráng bình chứa bằng thuỷ tinh như  mô tả trong ISO 7875-1. Phân tích sớm

ISO 7875-

1

[32]

 

Các chất hoạt động bề mặt không ion

G

Thêm fomaldehit

40% (thể

tích/thể tích), làm lạnh từ 20C

đến 50C và bảo đảm nạp đầy

bình

Phòng thí

nghiệm

48h

Tráng bình chứa bằng thuỷ tinh như  mô tả trong ISO 7875-2. Phân tích sớm

ISO 7875-

2 [32]

 

Chất lơ lửng và sa lắng

P hoặc G

 

Phòng thí

nghiệm

48h

Phân tích sớm, tốt nhất

là ngay tại chỗ

 

 

Thiếc

P hoặc G

Xem nhôm

Không dùng HNO3. Nếu có cơ thiếc dùng axit axetic để bảo quản mẫu cho phân tích thiếc tổng số, như ng nếu

yêu cầu đặc biệt, đông lạnh mẫu và

phân tích sớm.

 

 

Độ cứng tổng số

 

 

Xem canxi

 

 

Cặn tổng số

P hoặc G

Làm lạnh

20C đến 50C

Phòng thí

nghiệm

 

 

 

 

Độ đục

P hoặc G

 

Phòng thí

nghiệm

24h

Tốt nhất là phân tích tại chỗ

 

 

Uran

P hoặc BG

Xem nhôm

 

 

 

Kẽm

P hoặc BG

Xem nhôm

 

 

Hoà tan: nghĩa là những chất lọt qua màng lọc cỡ lỗ 0,45Pm

Bảng 2- Sắp xếp các thông số theo kĩ thuật bảo quản (kèm theo bảng 1)

Bảng 2 nhằm giúp ngườ i dùng kĩ thuật bảo quản đồng thời cho nhiều thông số. Tuy nhiên cần kiểm tra khả năng áp dụng từng trường hợp trên cơ sở dữ liệu cho từng chất. Những thông số không được liệt kê trong bảng 2 thường không thể bảo quản bằng các phương pháp này.

 

Bảo quản rằng

Thích hợp cho

Không thích hợp cho

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit hoá đến pH < 2

Các kim loại kiềm

Nhôm

Amoniac   (không   dùng   khi cần  xác  định  riêng  amoniac tự do và tổng số)

Asen

Các kim loại  kiềm thổ

Nitrat

Độ cứng tổng số Photpho tổng số Các kim loại nặng

Xianua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cácbonnat, hidrocacbon, CO2

Sunfit, SO2

Thiosunfat

Photphonat   (nếu   đặc   biệt   yêu cầu)

Xà phòng và este

Hexametylentetramin

Không   dùng   H2SO4    cho   canxi, stronti, bari, radi, chì.

Không  dùng  HCL  cho  bạ,  tali, chì, bitmut, thuỷ ngân (I) và stibi

Không dùng cho HNO3  cho thiếc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Iodua

Hầu hết các hợp chất hữu cơ, các kim loại nặng,đặc biệt là ở trạng thái hoá trị thấp. Một vài kim loại tạo anion ở trạng thái hoá trị cao hơn (phụ thuộc vào sự có mặt của anion, tra bảng độ tan)

Aminiac/amoniac Photpho tổng số Hidrazin

Hidroxilamin

Làm lạnh 20C đến 50C

Độ axit, độ kiềm

Amoni

Bromua, các hợp chất brom

Clorophyl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nitơ ken - dan (Kjeldahl)

Độ dẫn

Nitrat

Nitrit

 

 

Mùi Ortophotphat Photpho Sunfat

Các  chất  hoạt  động  bề  mặt cation

Cặn khô Cặn tổng số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Đông lạnh sâu (-200C)

 

Clorrophyl

COD

Các  phép  thử  sinh  học,  thử

độc tính

Cácbon hữu cơ

Chỉ số pemanganat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các khí hoà tan

Nhận xét vi sinh vật

Có thể có sự thay đổi xảy ra với nhiều chất tan, yêu cầu phải làm

đông thể sau khi tan băng

Kết tủa (và polyme hoá) và có thể

khó hoà tan trở lại

Một vài polyaxit bị đứt mạch

Cần  đánh  giá  mực  độ  thích  hợp trước khi dùng.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thông số cần nghiên cứu

Loại bình chứa

Kĩ thuật bảo quản

Nơi phân tích

Thời gian bảo quản tối

đa đề

nghị trước khi phân tích

Chú thích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Số theo phụ lục A)

1

2

3

4

5

6

7

Đếm vi khuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coli   tổng số

Coli   chịu nhiệt

Streftocol i phân

Samonell a

Bính   chứa tiệt trùng

Làm lạnh từ  20C  đến

50C

Phòng  thí

nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Với các  mẫu đã

được clo hoá

hoặc  brom  hoá

cần lẫy vào bình

(trước   khi   tiệt trùng)  chứa  Na- 2S2O3 (nói chung 0,1ml dung   dịch   Na-

2S2O310%

(m/m)  cho  mỗi

125ml mẫu)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Với các  mẫu có kim   loại   nặng lớn hơn 0,01mg/l thêm vào bình chứa (đã được tiệt trùng trước ) 0,3ml NTA 15%  (m/m)  cho mỗi  500ml mẫu (xem 3.2.6)

 

(m/m = khối l|ợng/ khối l|ợng; v/v = Thể tích/ Thể tích)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các thông số sinh học cần xác định là rất nhiều và đôi khi thay đổi từ loài sinh vật này sang loài sinh vật khác. Do đó, không thể tạo ra một bảng gồm mọi việc cần làm để bảo quản mẫu loại này. Thông tin trong bảng 4 do đó chỉ gồm những thông số thường nghiên cứu đối với một số nhóm động, thực vật.

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Thông số nghiên cứu

 

 

 

 

Loại bình chứa P= Chất dẻo (PE, PTFE,PV C, PET) G = thủy tinh BG = Thuỷ tinh bosilicat

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Kĩ thuật bảo quản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian bảo quản tối đa đề nghị trước khi phân tích (Nếu không chỉ rõ thời gian bảo quản là không quan trọng; “1 tháng” là bảo quản dễ dàng)

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chú thích

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tiêu chuẩn

(con số là theo

Phụ lục A)

1

2

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Đếm và

nhận dạng

 

 

 

 

 

ISO 7828

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 8265

[43]

ISO 9391

[54]

Sinh vật Đáy lớn không xương

P hoặc G

Thêm  70%

(v/v) etanol

Thêm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nghiệm

1 năm

1 năm

Cần gạn nước  trong mẫu   trước

để nồng độ

 

sống-  Các mẫu lớn

 

fomaldehyt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đã trung hoà  bằng dung    dịch

2% đến

5% (v/v)

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phòng  thí

nghiệm

 

chất bảo quản đạt cực đại

 

Các    mãu nhỏ (thí dụ mẫu

đối chứng)

G

Chuyển

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70%   (v/v), fomandehy t 40% (v/v)

và   gryerol theo   tỉ   lệ

100: 2 tương ứng

Phòng  thí

nghiệm

Vô hạn

Yêu cầu những phương pháp đặc biệt cho những nhóm không xương sống bị biến dạng do xử lí bảo quản thông thường  (thí dụ Platihelmi nthe)

 –Cảnh báo

–  Hơi formaldehy t độc. Không để nhiều   mẫu ở chỗ làm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sinh vật sống bám

G

Thêm   một phần thể tích dung dịch  Lugol vào 100 phần thể tích mẫu.

(Dung dịch

Lugol  gồm

20g  KI  và

10g iod trong 11, giữ trong bình  thuỷ tinh màu

tối

Phòng thí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 năm

Để  mẫu  ở nơi tối

 

Thực     vật nổi

G

Xem  sinh vật sống

Phòng  thí

nghiệm

1 năm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

bám

 

 

 

 

Động   vật nổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thêm fomaldehyt

40% (v/v)

để  đạt  4%

(v/v),  hoặc thêm  dung dịch  Lugol như  cho sinh vật sống bám

Phòng  thí

nghiệm

 

Nếu có hiện  tượng bạc  màu cần thêm dung  dịch Lugol

nhiều hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng t|ơi và khô

 

 

 

 

 

 

P hoặc G

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

P hoặc G

Làm lạnh

20C đến

50C

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Làm      lạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50C

Tại chỗ hoặc  trong Phòng thí nghiệm

Phòng thí

nghiệm

Tại chỗ

24h

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2 tuần

Không

động    lạnh

–200C. Cần phân tích sớm.

Không để

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sinh vật sống bám

Thực vật nổi

Thử độc tính

P hoặc G

Làm lạnh

20C đến

50C

Phòng thí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24h

Thời  gian bảo quản thay đổi

 

 

 

Đông   lạnh

đến –200C

Phòng thí

nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tuỳ theo phương pháp   phân tích được dùng

 

1) Showoerbel, J. Methoden der Hidrobiologic. “Susswasserbiologie”, sản xuất lần thứ 3, NXB Fisher, Stuttgart, 1980

 

Bảng 5- Các kĩ thuật chung thích hợp để bảo quản mẫu Các thông số hoá học phóng xạ

 

Thôn g số nghiê n cứu

Kĩ thuật bảo quản

Nơi phân tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

4

5

6

7

P

1.   Nếu muốn phân tích  riêng hoạt  độ  chất  tan và  chất  lơ  lửng thì lọc ngay

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R 1ml    HNO3

Phòng  thí

nghiệm

Càng

nhanh càng tốt

Chú   ý   an toàn và che chắn phụ thuộc   hoạt

độ của mẫu.  Cảnh

báo  -  Điều cơ   bản   là

ISO 9696 [56] ISO 9697 [57]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Iod phóng xạ

P Bình được xử lí bằng ido không phóng  xạ

ở 60 C đến khi hoàn toàn   phủ kín rồi tránh bằng etanol, cuối cùng  rửa kĩ bằng nước  đến không còn io tan ra. Hoặc thêm NaI làm   chất mang

Phòng  thí

nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nhanh càng tốt

 

Hoạt động gama (cho đồng vị radon và  iod phóng xạ)

P

1.   Nếu  có  chất rắn   lơ   lửng   và muốn đo hoạt độ riêng  từng  phần rắn, hoà tan hoặc chất   rắn   không dễ   hoà   tan   thì lọc mẫu và xử lí thành   hai   phần riêng.

2.   Thêm  một l|ợng đã biết dung  dịch  đồng vị  không  phóng xạ của chất nghiên   cứu   vào mẫu. Với  những  mẫu chứa   kim   loại, thướng  axit  hoá

Phòng thí

nghiệm

Phụ thuộc chu  kì  bán huỷ của nguyên tố cần  nghiên cứu  chu  kì bán huỷ càng   ngắn càng  cần phân tích sớm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cảnh  báo: Phải  tránh hít phải bụi   phóng xạ cũng như  để dính vào da, quần

áo.

 

 

 

đến pH < 2; axit thêm    vào    phải không   được   kế tủa hoặc bay hơi nguyên    tố    cần nghiên  cứu.  Với

đồng vị radon có những   yêu   cầu riêng  biệt  (xem phần riêng).

3. Giữ trong bình  nút  kín,  để trong  tối,  ở  20C

đến 50C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Radon

đồng vị

Radi từ radon

BG Dùng nút có ống vào và ống dẫn ra có khoá (vòi) để khi đậy nút  nước  không dâng   lên các ống

1.   Nạp mẫu đầy bình,   không   để có  bọt  hoặc  tràn bắn.  Nếu  có  thể thì  đậy  nút  d|ới mặt nước

2.   Vận   chuyển và   giữ   mẫu   ở nhiệt độ hơi thấp hơn nhiệt độ khi lấy. Không đông lạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phòng  thí

nghiệm

Càng nhanh càng tốt trong vòng 48h do   chu   kì bán huỷ

Bình chất dẻo  có  thể là  xốp  đối với radon qua thành. Radon là khí   và   có thể  tạo  sol khí polomin

Quản  lí  vệ sinh  tốt  là nhất thiết

 

Radi bằng các ph|ơn g pháp khác (xem hoạt động alpha và beta)

P

1.   Như             cho hoạt  động  alpha và beta.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phòng  thí

nghiệm

Trong vòng 2

tháng

Chú   ý   an toàn và che chắn phụ thuộc vào hoạt độ của mẫu. Cảnh báo

–Tránh hút  phải bụi   phóng xạ  hoặc  để dính vào da,quần

áo

 

Stront i phóng xạ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Như  cho hoạt độ alpha và beta, như ng có thể thêm  lượng  nhỏ strongtinitrat không  phóng  xạ để làm chất mang

Phòng thí nghiệm

Càng nhanh càng tốt và trong vòng 2 tháng

 

 

Triti khí hoặc nước triti

GB

Tránh   trao   đổi với không khí và nước  không phóng xạ

Phòng thí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Càng nhanh càng tốt và trong vòng 1 tháng

 

ISO 9698 [58]

Cesi phóng xạ

P

Xem stronti phóng  xạ  (dùng CoNO3   làm  chất mang)

Phòng thí nghiệm

Trong vòng 2 tuần

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Uran

P

Thể  tích  mẫu  1 đến   5   lít.   axit hoá  đến  pH  <  1 bằng HNO3

Phòng  thí

nghiệm 1

TrongVòng 2tuần

 

 

Pluton ic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể  tích  mẫu  5 đến  50  lít.  axit hoá  bằng  HNO đến pH < 1

 

 

 

 

Chú thích:

1)  Tránh nhiễm bẩn mẫu, nhất là khi hoạt độ của mẫu thấp. Một vài nơi lấy mẫu có hoạt độ có thể đo được trong đất hoặc không khí, hoặc trong nước khác nước lấy mẫu. Các phòng thí nghiệm hoá học phóng xạ và thông thường cũng như  một số thiết bị  dân dụng có thể chứa vật liệu phóng xạ.

2)  Một  sô  bình  chứa  bằng  chất  dẻo  cho  nước  thấm  qua  chậm  và  làm  cô  đặc  mẫu  qua  nhiều tháng.

3)  Khi  lấy  mẫu  kết tủa,  ngoài  những yêu  cầu ghi trong  bảng  này  còn  cần  những  chú  ý trong TCVN 5667 – 8. Vì lấy mẫu kết tủa đòi hỏi nhiều ngày, cần ghi chép rõ thời gian bắt đầu và kết thúc. Cần có quy  định về lấy mẫu cho thời kì thích hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A (Thông tin)

Tài liệu tham khảo

[l] ISO 5663: 1994, Chất lượng nước - Xác định nitơ kjeldahi - Phương pháp sau khi vô cơ

hóa với lelen.

[2] ISO 5664-l: 1984, Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp ch|ng cất và chuẩn

độ. [8] ISO 5666-1: 1988, Chất lượng nước - Xác định thủy ngân tổng số bằng quang phổ hấp

thụ nguyên tử không ngọn lửa – Phần 1: Phương pháp sau khi vô cơ hóa với permaganat - persunfat.

[4] ISO 5666-2: 1983, Chất lượng nước -Xác định thủy ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phần 2: Phương pháp sau khi vô cơ hóa bằng tia cực tím.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[6] ISO 5813: 1983, Chất lượng nước -Xác định oxi hòa tan - Phương pháp iot.

[7] ISO 5814: 1990, Chất lượng nước -Xác định oxi hòa tan - Phương pháp điện hóa.

[8]  ISO  5815:  1989,  Chất  lượng  nước  -  Xác  định  yêu  cầu  oxi  hóa  sau  5  ngày  (BOD5)  - phương pháp pha loãng và cấy

[9] ISO 5961: 1994, Chất lượng nước - Xác định cadmi bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.

[l0] ISO 6058: 1984, Chất lượng nước - Xác định hàm l|ợngcanxi - Phương pháp chuẩn độ

EDTA.

[ll] ISO 6059: 1984, Chất lượng nước  - Xác  định tổng số canxi và magie - Phương  pháp chuẩn độ EDTA.

[12] ISO 6060: 1989, Chất lượng nước - Xác định yêu cầu ôxi hóa học.

[13] ISO 6222: 1988, Chất lượng nước - Đếm vi sinh vật sống- Đếm tập đoàn bằng chủng trong hoặc trên môi trường nuôi cấy aga dinh d|ỡng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[15] ISO 6383: 1986, Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxin.

[16] ISO 6489: 1990, Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol - Phương pháp trắc quang dùng 4 - aminoantipyrin sau khi ch|ngcất.

[17]  ISO  6461-l:  1986,  Chất  lượng  nước  -  Phát  hiện  và  đếm  bào  tử  khử  sulfit  yếm  khí

(clostridia) – Phần l: Phương pháp làm giàu trong môi trường lỏng.

[18]  ISO  6461-2:  1986,  Chất  lượng  nước  -  Phát  hiện  và  đếm  bào  tử  khử  sulfityem  khí

(clostridia) – Phần 2: Phương pháp dùng màng lọc.

[19] ISO 6595: 1982, Chất lượng nước - Xác định asen tổng số - Phương pháp trắc quang dùng bạc detydihocacbamat

[20] ISO 6708-1: 1984, Chất lượng nước - Xác định xianua - Phần 1: Xác định xianua tổng số.

[21] ISO 6703-1: 1984, Chất lượng nước - Xác định xianua - Phần 2: Xác định xianua dễ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[22] ISO 6777: 1984, Chất lượng nước -Xác định nitrit - Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử.

[23] ISO 6778: 1994, Chất l|ợngnước - Xác định amoni - Phương pháp điện thế.

[24] ISO 6878: 1986, Chất lượng nước -Xác định photpho- Phần l: Phương pháp trắc quang dùng amoni molipdat

 [25] ISO 7027: 1990, Chất lượng nước - Xác định độ đục.

[26]  ISO  7150-1:  1984,  Chất  lượng  nước  -  Xác  định  amoni  -  Phần  l:  Phương  pháp  trắc quang

[27]  ISO  7150-2:  1986,  Chất  lượng  nước  -  Xác  định  amoni  -  Phấn  2:  Phương  pháp  trắc quang tự động.

[28]  ISO  7393-1:  1985,  Chất  lượng  nước :  Xác  định  clo  tự  do  và  clo  tổng  số  -  Phấn  1: Phương pháp chuẩn độ dùng N, N-dietyl-l,4-pheuylendiamin.

[29]  ISO  7893-2:  1985,  Chất  lượng  nước  -  Xác  định  clo  tự  do  và  clo  tổng  số  –  Phần  2: Phương  pháp  trắc  quang  dùng  N,  N-dietyl-1,4-pheuylendiamin  cho  mục  đích  kiểm  tra thường ngày.

[30] ISO 7393-2: 1990: Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số-Phần a: Phương pháp chuẩn độ iod để xác định clo tổng số.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[32] ISO 7875-1: 1984, Chất lượng nước - Xác định các chất hoạt động bề mặt - Phần l: Xác

định các chất bề mặt anion bằng phương pháp trắc quang dùng xanh metylen.

[33] ISO 7875-2: 1984, Chất lượng nước - Xác định các chất hoạt động bề mặt – Phần 2: Xác định các chất bề mặt không iôn dùng thuốc thử Drazendorff (Đragendof)

[34] ISO 7887: ….(1), Chất lượng nước – Kiểm tra và xác định màu

[35] ISO 7888: 1985, Chất lượng nước - Xác định độ dẫn điện.

[36] ISO 7890-1: 1985, Chất lượng nước – Xác định nitrat – Phần l: Phương pháp trắc quang dùng 2,6 - dyleylphenol

[37] ISO 7890-2: 1986, Chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 2: Phương pháp trắc quang dùng 4- flosalicysilic sau khi ch|ng cất

[38] IS0 7890-3: 1988, Chất lượng nước - Xác định nitrat – Phần 3: Phương pháp trắc quang dùng axit .

[39]  ISO  7899-l:  1984,  Chất  lượng  nước  -  Xác  định  và  đếm  streptoccoci  phân  -  Phấn  l: Phương pháp làm giàu trong môi trường lỏng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[41] ISO 7980: 1986, Chất lượng nước - Xác định canxi và magie - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

[42] ISO 8245: 1987, Chất lượng nước - Hướng dẫn về xác định cacbon hữu cơ tổng số.

[43] ISO 8265: 1988, Chất lượng nước - Trộn và dùng máy lấy định lượng các sinh vật đáy không xương sống lớn lên trên nền đá ở vùng nước ngọt nông.

 [44] ISO 8288: 1986, Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadmi và chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

 [45] ISO 8860-l: 1988, Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Psedomonasaeruginosa - Phấn l: Phương pháp làm giàu trong môi trường lỏng

[46] IS0 8802-2: 1988, Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Psedomonasaeruginosa - Phấn

2: Phương pháp dùng màng [47] ISO 8467: 1993, Chất lượng nước - Xác định chỉ số permanganat.

[48] ISO 9174: 1990, Chất lượng nước -Xác định crom tổng số- Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

[49] ISO 9298: 1990, Chất lượng nước - Xác định sulfat - Phương pháp khối lượng dùng bari clorua.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[51] ISO 9308-l: 1990, Chất lượng nước - Xác định và đếm sinh vật dạng coli, sinh vật dạng coli chịu nhiệt và coli.  Eschere chia giả định - Phần l: Phương pháp dùng màng lọc.

[52]  ISO  9308-2:  1990,  Chất  lượng  nước  -  Xác  định  và  đếm  sinh  vật  dạng  coli,  sinh  vật dạng coli chịu nhiệt và coli Eschere chia giả định – Phần 2: Phương pháp nhiều ống nghiệm (số có thể nhất).

[53]  ISO  9390:  1990,  Chất  lượng  nước  -  Xác  định  borat  -Phương  pháp  trắc  quang  dùng azometin-H.

[54] ISO 9891: 1993, Chất lượng nước - Lấy mẫu động vật không xương sống lớn ở vùng nước sâu - Hướng dẫn cách sử dụng bày, các máy lấy mẫu định tính và định l|ợng,

[55] ISO 9526: 1989, Chất lượng nước - Xác định các halogen hữu cơ có thể bị hấp phụ (AOX).

[56] ISO 9696: 1992, Chất lượng nước - Đo hoạt tính alpha tổng số trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày

[57] ISO 9697: 1992, Chất lượng nước - Đo hoạt tính alpha tổng số trong nước không mặn

[58] ISO 9698: 1989, Chất lượng nước - Xác định nồng độ triti hoạt động - Phương pháp

đếm chất lỏng nhấp nháy.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[60] ISO 9964: 1993, Chất lượng nước - Xác định natri và kali - Phần 2: Xác định kali bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.

[61] IS0 9964-3: 1993 Chất lượng nước - Xác định natri và kali - Phần 3: Xác định natri và

kali bằng quang phổ phát xạ ngọn lửa

[62]  IS09965:  1993,  Chất  lượng nước -  Xácđịnh selen -  Phương  pháp  quang  phổ  hấp  thụ nguyên tử (kĩ thuật hidrua)

[63] ISO 10359- 1: 1992, Chất lượng nước - Xác định florua - Phần 1: Phương pháp điện hóa dùng cho nước uống và nước ô nhiễm nhẹ

l) Đang xuất bản (Rà soát của ISO 7887: 1985). ISC 13.060.40

Tóm  l|ợc:  nước ,  chất  l|ợng,  lấy  mâu,  loại  thử,  bảo  quản,  chuyên  chở,  những  điều  kiện chung.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản