Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6220:1997 về cốt liệu nhẹ cho bêtông - Sỏi - Dăm sỏi và cát keramzit - Yêu cầu kĩ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6220:1997 về cốt liệu nhẹ cho bêtông - Sỏi - Dăm sỏi và cát keramzit - Yêu cầu kĩ thuật
Số hiệu: | TCVN6220:1997 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1997 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6220:1997 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đường kính lỗ sàng kiểm tra, mm |
D |
D |
2D |
Phần còn lại trên sàng, % theo thể tích |
Từ 85 đến 100 |
Đến 10 |
Không cho phép |
Chú thích: D và d là kích thước lỗ sàng danh nghĩa lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng với thành phần cỡ hạt của sỏi và dăm sỏi.
Trong sỏi và dăm sỏi thuộc nhóm từ 2,5mm đến 10mm và hỗn hợp các nhóm từ 5mm đến 20mm thì hàm lượng các cỡ hạt có kích thước từ 5mm đến 10mm phải chiếm từ 25 đến 50% theo khối lượng.
2.1.3. Cát keramzit là các hạt không lớn hơn 5mm, được chia thành 3 nhóm sau:
a) Cát để trộn bê tông chịu lực;
b) Cát để trộn bê tông chịu lực và cách âm cách nhiệt;
c) Cát để trộn bê tông cách âm cách nhiệt.
2.1.4. Kích thước và thành phần cỡ hạt của mỗi nhóm cát quy định ở bảng 2.
Bảng 2 – Thành phần cỡ hạt của cát
Kích thước lỗ sàng kiểm tra, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm a
Nhóm b
Nhóm c
5
1,25
0,315
0,16
0 – 10
20 – 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 – 90
0 – 10
30 – 50
65 – 90
90 – 100
Không quy định
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 – Mác theo khối lượng thể tích vun đống
Mác theo khối lượng thể tích vun đống
Khối lượng thể tích vun đống, kg/m3
S 250
S 300
S 350
S 400
S 450
S 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S 700
S 800
S 900
S 1000
đến 250
lớn hơn 250 đến 300
lớn hơn 300 đến 350
lớn hơn 350 đến 400
lớn hơn 400 đến 450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn hơn 500 đến 600
lớn hơn 600 đến 700
lớn hơn 700 đến 800
lớn hơn 800 đến 900
lớn hơn 900 đến 1000
Trong đó:
- Sỏi và dăm sỏi có khối lượng thể tích vun đống nằm trong giới hạn 250 kg/m3 đến 600 kg/m3;
- Cát có khối lượng thể tích vun đống từ 500 kg/m3 đến 1000 kg/m3
2.3. Theo độ bền trong xi lanh, sỏi – dăm sỏi được chia thành các mác quy định ở bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác theo độ bền trong xi lanh
Độ bền sau khi nén trong xi lanh, MPa (N/mm2)
Sỏi
Dăm sỏi
M15
M25
M35
M50
M75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M125
M150
M200
M250
M300
M350
M400
đến 0,5
lớn hơn 0,5 đến 0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn hơn 1 đến 0,7
lớn hơn 1,5 đến 0,7
lớn hơn 2 đến 0,7
lớn hơn 2,5 đến 0,7
lớn hơn 3,3 đến 0,7
lớn hơn 4,5 đến 0,7
lớn hơn 5,5 đến 0,7
lớn hơn 6,5 đến 0,7
lớn hơn 8 đến 0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
lớn hơn 0,5 đến 0,6
lớn hơn 0,6 đến 0,8
lớn hơn 0,8 đến 1,2
lớn hơn 1,2 đến 1,6
lớn hơn 1,6 đến 2,0
lớn hơn 2,0 đến 3,0
lớn hơn 3,0 đến 4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn hơn 5,0 đến 6,0
lớn hơn 6,0 đến 7,0
lớn hơn 7,0 đến 8,0
2.4. Mác theo độ bền trong xi lanh của sỏi, dăm sỏi phải phù hợp tương ứng với mác theo khối lượng thể tích vun đống như quy định ở bảng 5.
Bảng 5 – Sự tương ứng giữa mác theo độ bền trong xi lanh với mác theo khối lượng thể tích
Mác theo khối lượng thể tích vun đống
Mác theo độ bền trong xi lanh, không thấp hơn
S 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S 350
S 400
S 450
S 500
S 600
S 700
S 800
S 900
M15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M35
M50
M75
M100
M125
M150
M200
-
Chú thích: Đối với các vật liệu cách nhiệt cho phép sản xuất sỏi, dăm sỏi có mác theo độ bền trong xi lanh thấp hơn so với mác quy định ở bảng 5 nhưng không được thấp hơn mác M15.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. Khối lượng mất khi đun sôi đối với sỏi và dăm sỏi không được lớn hơn 5%.
2.7. Độ hút nước của sỏi và dăm sỏi không được vượt quá mức quy định ở bảng 6.
Bảng 6 - Độ hút nước của sỏi và dăm sỏi
Mác của sỏi và dăm sỏi
Độ hút nước, %
đến S 400
từ S 450 đến S 600
lớn hơn S 600
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
2.8. Độ ẩm xuất xưởng sỏi, dăm sỏi và cát không lớn hơn 5% theo khối lượng khô.
3. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
3.1. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit được giao nhận theo lô. Lô là lượng sỏi, dăm sỏi hoặc cát thuộc cùng một nhóm kích thước, một loại mác (theo khối lượng thể tích vun đồng hoặc theo độ bền trong xi lanh), cỡ lô không lớn hơn 300m3.
Sản phẩm được đóng trong các bao PP với thể tích 50 lít/bao hoặc 100 lít/bao. Trên bao có nhãn ghi rõ loại và khối lượng bao.
3.2. Khi giao nhận, mỗi lô sản phẩm đều có giấy đảm bảo chất lượng, trong đó ghi rõ:
- Tên cơ sở sản xuất;
- Loại (sỏi, dăm sỏi hay cát), mác và kích thước;
- Loại bao gói;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số hiệu tiêu chuẩn này.
3.3. Sỏi, dăm sỏi keramzit được bảo quản riêng biệt theo từng nhóm loại và mác (thể tích vun đống và độ bền). Đối với cát keramzit thì bảo quản riêng biệt theo nhóm loại và theo mác thể tích vun đống.
Khi bảo quản cần lưu ý tránh để sản phẩm bị nhiễm bẩn.
3.4. Sỏi,dăm sỏi và cát keramzit được vận chuyển bằng mọi phương tiện (xe lửa, ôtô…) đảm bảo che chắn tránh mưa.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây