Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6448:1998 (CAC Tập 1 A-1995) về phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương - Quy định kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6448:1998 (CAC Tập 1 A-1995) về phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương - Quy định kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN6448:1998 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6448:1998 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên |
Tên hoá học |
Từ đồng nghĩa |
FEMA No |
COE No |
CAS No |
Khối lượng phân tử |
Công thức hoá học |
Trạng thái vật lý / mùi |
Allyl propionat |
2-Propenyl propionat |
Allyl propanoat |
2040 |
2094 |
2408-20-0 |
114,15 |
C6H10O2 |
Chất lỏng không màu có mùi chua gắt của táo, mơ |
Allyl butyrat |
2- Propenyl butyrat |
Allyl butanoat |
2021 |
280 |
2051-78-7 |
128,17 |
C7H12O2 |
Chất lỏng không màu có mùi đào |
Allyl hexanoat |
2- Propenyl hexanoat |
Allyl caproat |
2032 |
2181 |
123-68-2 |
156.22 |
C9H16O2 |
Chất lỏng ổn định không màu đến màu vàng có mùi dứa ngậy |
Allyl heptanoat |
2- Propenyl heptanoat |
Allyl oenanthat |
2031 |
369 |
142-91-8 |
170,25 |
C10H18O2 |
Chất lỏng sánh không màu đến màu vàng có mùi dứa ngọt và mùi chuối |
Allyl octanoat |
2- Propenyl octanoat |
Allyl capryate |
2037 |
400 |
4230-97-1 |
184,28 |
C11H20O2 |
Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, có mùi hoa quả và mùi rượu vang nhạt |
Allyl nonanoat |
2- Propenyl nonaoat |
Allyl pelargonat |
2036 |
390 |
7493-72-3 |
198,31 |
C12H22O2 |
Chất lỏng sánh không màu có mùi cô nhắc hoa quả / mùi dứa |
Allyl isovalerat |
2- Propenyl isovalerat |
Allyl 3- metylbutanoat |
2045 |
2098 |
2853-39-4 |
142,20 |
C8H14O2 |
Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, có mùi táo quả/mùi anh đào |
Allyl sorbat |
2- Propenyl sorbat |
Allyl hexa-2, 4- dienoat |
2041 |
2182 |
7493-75-6 |
152,19 |
C9H12O2 |
Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt có mùi giống mùi dứa quả |
Allyl 10- undecenoat |
2- Propenyl 10-undecenoat |
Allyl 10-undecylenat |
2044 |
442 |
7493-76-7 |
224,34 |
C14H24O2 |
Chất lỏng sánh không màu có mùi dứa quả dừa ngậy và nền giống rượu |
Allyl tiglat |
2- Propenyl tiglat |
Allyl trans-2-metyl- 2-butonoat |
2043 |
2183 |
7493-71-2 |
140,18 |
C8H12O2 |
Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt có mùi quả xanh/dâu xanh |
Allyl 2-tylbutyrat |
2- Propenyl 2- etylbutyat |
Allyl 2-etylbutanoat |
2029 |
281 |
7493-69-8 |
156,23 |
C9H16O2 |
Chất lỏng không màu cómùi quả có dầu |
Allyl xyclohexaneaxetat |
2- Propenyl xyclohexneaxetat |
Allyl xyclohexylaceta |
2023 |
2070 |
4728-82-9 |
182,26 |
C11H18O2 |
Chất lỏng không màu có mùi dứa ngọt đậm mùi mơ, đào |
Allyl xyclohexanepropionat |
2- Propenyl xyclohexxnepropinoat |
Allyl 3- xyclohexnepropanoat |
2026 |
2223 |
2705-87-5 |
196,29 |
C12H20O2 |
Chất lỏng không màu có mùi dứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
Tính tan
Tính tan trong etanol *
Điểm sôi
Phép thử ID
Thành phần chính tối thiểu &*
Chỉ số axit tối đa
Chỉ số khúc xạ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu kỹ thuật khác
JECFA
Allyl propionat
122-1230
IR
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,914 ở 200
Không
46 th/ N,T
Allyl butyrat
Không tan trong nước và tan trong etanol và dầu
44-450 ở 15 mm Hg
IR
98,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,412-1,418
0,897-0,902
Không
46th/N
Allyl hexanoat
Không tan trong nước và propylen gluco. Tan trong các dẫy hữu cơ, cố định và trong các dung môi hũ cơ
1 ml trong 6 ml etanol 70%
1850
IR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,422-1,426
0,884-0,890
allyl alcol tối đa 0,1%
46th/R
Allyl heptanoat
1 ml trong 6 ml etanol 70%
2100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,0
1,0
1,426-1,430
0,880-0,885
allyl alcol tối đa 0,1%
46th/R
Allyl octanoat
Không tan trong glyxerol và nước, tan ít trong glycol propylen, tan trong etanol và các dầu cố định
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IR
97,0
-
1,432-1,434
0,872-0,880
Không
46th/N
Allyl nonanoat
Không tan trong nước, tan trong tinh dầu, hoá chất, hương liệu và etanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241-2420
IR
96,5
-
1,430-1,436
0,872-0,880
Không
46th/N
Allyl isovalerat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml trong 1ml etanol 95%
1550
IR
98,0
1,0
1,413-1,418
0,879-0,884
allyl alcol tối đa 0,1%
46th/ R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tan trong etanol
-
670
IR
99,0
-
1,506
0,945-0,947
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allyl 10- undercenoat
Không tan trong nước, tan trong etanol, glycol propylen và dung môi hữu cơ
-
1800 ở 30mm Hg
IR
98,0
1,0
1,448 ở 300
0,8802 ở 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46 th/N
Allyl tiglat
Tan ít trong nước, ete và nhất là các dầu cố định (fiiixed)
-
-
98,0
1,0
1,451-1,454
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
46 th/ R,T
Allyl 2-etylbutyrat
Không tan trong nước, tan trong etanol và có thể trộn với tinh dầu, hương liệu
-
165 - 1670
IR
99,0
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,882-0,887
Không
46 th/N
Allyl xyclohexaneaxetat
Tan trong etanol và dầu
-
660 ở 1mm Hg
96,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,455-1,499
0,945-0,965
Không
46 th/ N,T
Allyl xyclohexanepropionat
Tan trong ete, dầu béo và dầu bậc cao không tan trong glyxerol và nước
1 ml trong 4 ml etanol 80%
910 ở 1 mm Hg
IR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
1,457-1,462
0,945-0,950
allyl alcol tối đa 0,1%
46 th/R
Tên
Tên hoá học
Từ đồng nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COE NO
CAS NO
Trọng lượng
phân tử
Công thức hoá học
Trạng thái vật lý / mùi
Allyl xyclohexanebytyr
2-propenyl 4 - xyclohexanebutanoat
Allyl xyclohexylbutyrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
283
7493-65-4
210,31
C13H22O2
Chất lỏng không màu có mùi dứa ngậy
Allyl xyclohexanevaler
2- Propenyl 5 - xyclohexanpentanoat
Allyl xyclohexylvalera
2027
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7493-68-7
224,34
C14H24O2
Chất lỏng không màu có mùi dứa, mùi hoa quả hỗn hợp
Allyl xyclohexanoat
2 - Propenyl 6- xyclohexanebutanoat
Allyl xyclohexylcaproat
2025
2180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238,37
C15H26O2
Chất lỏng không màu có mùi hoa quả hơi ngậy
Allyl phenylaxetat
2- Propenyl phenylaxetat
Allyl alpha-toluat
2039
2162
1797-74-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C11H12O2
Chất lỏng hơi sánh khôngmàu có mùi giống mùi mật ong
Allyl phenoxyaxetat
2- Propenyl phenoxxyaxetat
2038
228
7493-74-5
192,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt có mùi mật ong / dứa
Allyl cinnamat
2- Propenyl 3- Phenyl 2- propenoat
2022
334
1866-31-5
188,22
C12H12O2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allyl anthranilat
2- Propenyl -2- aminobenzoat
2020
254
7493-63-2
177,21
C10H11NO2
Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt có mùi ngọt cắt giống nho
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2Propenyl furan- 2- carboxylat
Allyl pyromucat
2030
360
4208-46-5
152,15
C8H8O3
Chất lỏng không màu hoặcmàu rơm nhạt và màu tối khi để ngoài không khí và ánh sáng, có mùi giống caramen, mùi hoa quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
Điểm sôi
Phép thử ID
Thành phần chính tối thiểu %
Giá trị axit cực đại
Chỉ số khúc xạ tói đa
Tỷ trọng riêng
Các yêu cầu kỹ thuật khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allyl xyclohexanebut yrat
Không tan trong nước, tan trong etanol, tinh dầu và hoá chất hương liệu
-
1040 ở 1 mm Hg
-
-
1,4608 ở 20,50
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46 th/N,T
Allyl xyclohexaneval erat
Không tan trong nước, tan trong etanol, tinh dầu và hương liệu, tan ít trong glycol propylen
-
1190 ở 1 mm Hg
IR
-
1,4605 ở 220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
46 th/N,T
Allyl xyclohexanoat
Tan trong dầu và etanol, không tan trong nước
-
1280 ở 1 mm Hg
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Không
46 th/N,T
Allyl phenylaxetat
-
-
89 - 930 ở 3 mm Hg
IR
99,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5122 ở 13,50
-
Không
46 th/N,T
Allyl phenoxyaxetat
-
-
100 - 1020 ở 3 mm Hg
IR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,512-1,519
1,00 -1,11
Không
46 th/N
Allyl xinnamat
Không tan trong nước và tan trong etanol
-
1630 ở khoảng 17 mm Hg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,0
1,5661 ở 230
1,046 - 1,058 ở 230
Không
46 th/N,T
Allyl anthranilat
hầu như không tan trong nước, tan trong tinh dầu, tan ít tong glycol propylen
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IR
-
-
-
1,12
Không
46 th/N,T
Allyl 2 - furoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206 - 2900
IR
-
-
1,4945
1,181 ở 230
Không
46 th/N,T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hoá học
Từ đồng nghĩa
FEMA N0
COE N0
CAS N0
Khối lượng phân tử
Công thức hoá học
Trạng thái vật lý mùi
Benzaldehyt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzoic andehyt benzoic
2127
101
100-52-7
106,12
C7H6O
Chất lỏng không màu có mùi giống hạnh nhân
Benzyl axetat
Benzyl axetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2135
204
140-11-4
150,18
C9H10O2
Chất lỏng không màu có mùi quả ngọt tươi/mùi hoa và vị hăng hắc
Benzyl benzoat
Benzyl benzoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
120-51-4
212,25
C14H12O2
Chất lỏng sánh không màu, hơi có mùi nhựa cây tươi và vị cháy, hắc
Benzyl alcol
Benzyl alcol
2137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100-51-6
108,14
C7H8O
Chất lỏng sáng không màu hơi có mùi thơm, vị cháy, hắc
Tên
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
Điểm sôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần chính tối thiểu %
Chỉ số axit tối đa
Chỉ số khúc xạ
Tỷ trọng riêng
Các yêu cầu kĩ thuật khác
JECFA
Benzaldehyt
Tan ít trong nước, tan trong etanol, ete, dầu bay hơi và dầu cố định
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IR
98,0
-
1,544-1,547
1,041-1,046
Đạt phép thử đối với các hợp chất Clorinat
46 th/R
Benzyl axetat
Không tan trong nước và glyxerol, tan trong axeton, ete, và hầu hết các hỗn hợp dầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2140
IR
98,0
1,0
1,501-1,504
1,052-1,056
Đạt phép thử đối với các hợp chất clorinat
46 th/R
Benzyl benzoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml trong 2 ml etanol 90%
3230
IR
99,0
1,0
1,568-1,570
1,116-1,120
Đạt phép thử đối với các hợp chất clorinat
46 th/R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tan trong nước (1 ml trong 30 ml) ete và hầu hết các dung môi hữu cơ khác
1 ml trong 1,5 ml etanol 50%
2060
IR
99,0
0,5
1,539-1,541
1,042-1,047
Andehyt không lớn hơn 0,2%VV*, đạt phép thử đối với peroxit, hợp chất clorinat*, xem qui định kỹ thuật của alcol benzyl trong chương A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Tên hoá học
Từ đồng nghĩa
FEMA NO
COE NO
CAS NO
Khối lượng phân tử
Công thức hoá học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl format
Etyl format
2434
339
109-94-4
74,08
C3H6O2
Chất lỏng không màu có mùi giống rượu rum hắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl etanoat
2414
191
141-78-6
88,11
C4H8O2
Chất lỏng không màu, bay hơi ở nhiệt độ thấp có mùi ete, axetic, fragrant thơm mát
Etyl propionat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2456
402
105-37-3
102,13
C5H10O2
Chất lỏng không màu có mùi ete, giống mùi rượu rum, mùi hoa quả
Etyl butyrat
Etyl butanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2427
264
105-54-4
116,16
C6H12O2
Chất lỏng không màu có mùi chuối, dứa
Etyl pentanoat
Etyl pentanoat
Etyl valerat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
465
539-82-2
130,19
C7H14O2
Chất lỏng không màu vàng nhật, có
Etyl hexanoat
Etyl hexanoat
Etyl caproat
2439
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123-66-0
144,21
C8H16O2
Chất lỏng không màu có mùi giống rượu mạnh, rượu vang
Etyl heptanoat
Etyl heptanoat
Etyl oenanthat
2437
365
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158,24
C9H18NO2
Chất lỏng không màu có mùi giống rượu mạnh, rượu vang
Etyl octanoat
Etyl octanoat
Etyl capryiat
2449
392
106-32-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C10H20O2
Chất lỏng không màu có mùi rượu vang, rượu mạnh và mùi hoa quả
Etyl nonanoat
Etyl nonanoat
Etyl pelargonat
2447
388
123-29-5
186,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng không màu có mùi rượu mạnh từ
Etyl decanoat
Etyl decanoat
Etyl caprat
2432
309
110-38-3
200,32
C12H24O2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl undecanoat
Etyl undecanoat
Etyl undexylat
2492
10633
627-90-7
214,35
C13H26O2
Chất lỏng không màu có mùi rượu vang, quả béo hoặc các loại hạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
Điểm sôi
Phép thử ID
Thành phần chính tối thiểu %
Chỉ số axit tối đa
Chỉ số khúc xạ
Tỷ trọng riêng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JECFA
Etyl format
Tan trong hầu hết các dầu cố định, glycol propylen, nước (có phân huỷ dần) tan ít trong dầu khoáng, không tan trong glyxerin
1 ml trong 5 ml etano 50%
540
IR
95,0
0,1
1,359-1,363
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
46 th/R
Etyl axetat
Tan ít trong etanol, ete, glyxerin, các dầu bay hơi và dầu cố định, tan trong nước (1 ml trong 10 ml)
không có số liệu
770
IR
99,0
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,894-0,901
không
46 th/R
Etyl propionat
Tan trong hầu hết các dầu cố định, tan ít trong etanol và glycol propylen, tan trong nước (1ml trong 42 ml)
không có số liệu
990
IR
97,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,383-1,385
0,886-0,889
không
46 th/N
Etyl butyrat
Tan trong các dầu cố định, glycol propylen, không tan trong glyxerin
1 ml trong 3ml etanol 60%
1210
IR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,391-1,394
0,870-0,877
không
46 th/R
Etyl pentanoat
Tan ít trong nước, tan trong etanol và ete
không có số liệu
1450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,0
1,0
1,399-1,404
0,870-0,875
không
46th/N
Tên
Tính tan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm sôi
Phép thử ID
Thành phần chính tối thiểu %
Chỉ số axit tối đa
Chỉ số khúc xạ
Tỷ trọng riêng
Các yêu cầu kỹ thuật khác
JECFA
Etyl hexanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml trong 2 ml etanol 70%
1660
IR
98,0
1,0
1,406-1,409
0,867-0,871
không
46 th/N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tan ít trong các dầu cố định, tan ít trong glycol propylen, không tan trong nước và glyxerin
1 ml trong 3 ml etanol 70%
1890, 720 đẳng nhiệt 98,50
IR
98,0
1,0
1,411-1,415
0,867-0,872
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl octanoat
Tan trong các dầu cố định, tan ít trong glycol propylen, không tan trong nước và glyxerin
1 ml trong 4 ml etanol 70%
990
IR
98,0
1,0
1,417-1,419
0,865-0,868
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46 th/N
Etyl nonanoat
Tan trong glycol propylen, không tan trong nước
1 ml trong 10 ml etanol 70%
1210
IR
98,0
3,0
1,420-1,424
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
46 th/R
Etyl decanoat
Tan trong hầu hết các dầu cố định, không tan trong glyxerin và glycol propylen
1 ml trong 4 ml etanol 80%
1450
IR
98,0
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,863-0,868
không
46th/N
Etyl undecanoat
Tan trong etanol và dầu, không tan trong nước
không có số liệu
IR
98,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,438
0,870
không
46 th/N.T
Tên
Tên hoá học
Từ đồng nghĩa
FEMA N0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CAS N0
Khối lượng phân tử
Công thức hoá học
Trạng thái vật lý / mùi
Etyl dodecanoat
Etyl dodecanoat
Etyl laurat
2441
375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
228,38
C14H28O2
Chất lỏng sánh không màu có mùi thơm hoa, quả
Etyl tetradecanoat
Etyl tetradecanoat
Etyl myristat
2445
385
124-06-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C16H32O2
Chất lỏng không màu đến vàng nhạt, có mùi sáp thơm giống như cấy orris
Etyl hexadecanoat
Etyl hexadecanoat
Etyl palmitat
2451
634
628-97-7
284,49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tinh thể không màu có mùi sáp
Etyl octadecanoat
Etyl octadecanoat
Etyl stearat
3490
745
111-61-5
312,54
C20H40O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etanol
Etanol
Etyl alcol
2419
2 6
64-17-5
46,07
C H O
Chất lỏng sáng trong, không màu linh hoạt có mùi đặc trưng, và vị cháy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
Điểm sôi
Phép thử ID
Thành phần chính tối thiểu %
Chỉ số axit tối đa
Chỉ số khúc xạ
Tỷ trọng riêng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JECFA
Etyl decanoat
Tan trong ete, không tan trong nước
1 ml trong 29ml etanol 80%
2690
IR
98,0
1,0
1,430-1,434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
46 th/R
Etyl tetradecanoat
Tan ít trong ete
1 ml trong 1 ml etanol 95%
1780, 1800 ở 12 mm Hg
IR
98,0
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,857-0,862
Không
46 th/N
Etyl hexadecanoat
Tan trong etanol và dầu, không tan trong nước
Không có số liệu
3030
IR
99,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,404-1,408
0,863-0,865
Không
46 th/N
Etyl octadecanoat
Tan trong etanol và dầu, không tan trong nước
Không có số liệu
1050 ở 11 mm Hg
IR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
1,420-1,440
0,880-0,900
Không
46 th/N
Tên
Tên hoá học
Từ đồng nghĩa
FEMA N0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CAS N0
Khối lượng phân tử
Công thức hoá học
Trạng thái vật lý / mùi
Isoamyl format
3-Metylbutyl format
isopentyl format
2069
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116,16
C6H12O2
Chất lỏng không màu, có mùi
Isoamyl axetat
3-Metylbutyl axetat
Amyl axetat
2055
214
123-92-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C7H14O2
Chất lỏng không màu, có mùi chuối, đào, trái cây
Isoamyl propionat
3-Metylbutyl propanoat
Isoamyl propanoat
2082
417
105-68-0
144,21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng không màu có mùi dứa, mơ, trái cây
Isoamyl butyrat
3-Metylbutyl butanoat
isoamyl butanoat
2060
282
106-27-4
158,24
C19H18O2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isoamyl hexanoat
3-Metylbutyl hexanoat
isoamyl caproat
2075
320
2198-61-0
186,24
C11H22O2
Chất lỏng không màu có mùi trái cây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-Metylbutyl octanoat
isoamyl caprylat
2080
401
2035-99-6
214,35
C13H26O2
Chất lỏng không màu có mùi trái cây
Isoamyl nonanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
isomyl nonylat
2078
391
7779-70-6
228,37
C14H28O2
Chất lỏng sánh không màu có mùi mơ, dầu hạnh nhân
Isoamyl isobutyrat
3-Metylbutyl 2- metylpropanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3507
294
2050-01-3
158,24
C9H18O2
Chất lỏng có mùi giống mùi dứa, mơ
Isoamyl alcol
3-Metyl - 1-butanol
Isobutyl carbinol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
123-51-3
88,15
C5H12O
Chất lỏng không màu đến vàng nhạt
Tên
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phé p thử ID
Thành phần chính tối thiểu %
Chỉ số axit tối đa
Chỉ số khúc xạ
Tỷ trọng riêng
Các yêu cầu kỹĩ thuật khác
JECFA
Isoamyl format
Tan trong hầu hết các dầu cố định và glycol propylen, tan ít trong nước, không tan trong glyxerin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1240
IR
92,0
3,0
1,396-1,400
0,881-0,889
Không
46 th/N
Isoamyl axetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml trong 3ml etanol 60%
1450,
IR
95,0
1,0
1,400-1,404
0,868-0,878
Không
46 th/C/R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tan hầu hết các dầu cố định, không tan trong glyxerin, glycol propylen và nước
1 ml trong 3ml etanol 70%
1600
IR
98,0
1,0
1,405-1,409
0,866-0,871
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isoamyl butylrat
Tan trong hầu hết các dầu cố định, không tan trong glyxerin, glycol propylen và nước
1 ml trong 4ml etanol 70%
1790
IR
98,0
1,0
1,409-1,414
0,861-0,866
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46 th/R
Tên
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
Điểm sôi
Phé p thử ID
Thành phần chính tối thiểu %
Chỉ số axit tối đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ trọng riêng
Các yêu cầu kỹ thuật khác
JECFA
Isoamyl hexanoat
Tan trong các dầu cố định, không tan trong glyxerin, glycol propylen và nước
1 ml trong 3ml etanol 80%
2220
IR
98,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,418 - 1,422
0,858-0,863
Không
46 th/N
Isoamyl octanoat
Tan ít trong glycol propylen, không tan trong glyxerin và nước
1 ml trong 7ml etanol 80%
2670 - 2680
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,425 - 1,429
0,855-0,861
Không
46 th/N,T
Isoamyl nonanoat
Tan trong etanol, không tan trong nước
-
260- 2650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
0,86
Không
46 th/N,T
Isoamyl isobutyrat
Không có thông tin
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IR
98,0
0,1
1,407 - 1,411
0,862-0,869 ở 150
Không
46 th/N
Isoamyl isovalerat
Tan trong hầu hết các dầu cố định, tan ít trong glycol propylen, không tan trong nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1920
IR
98,0
2,0
1,411 - 1,414
0,851-0,857
Không
46 th/N
Isoamyl 2- metylbutyrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
70 - 710 ở 8 mm Hg
-
95,0
-
1,4124
-
Không
46 th/N,T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tan trong etanol, nước và hầu hết các dung môi hữu cơ
-
1300
IR
98,0
-
1,405 - 1,410
0,807-0,813
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Xem phương pháp chung (hướng dẫn đối với yêu cầu kỹ thuật của JECFA) tài liệu dinh dưỡng và thực phẩm FAO (FNP) 5/ soát xét lần thứ 2 (1991).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây