225875

Công văn 1815/BGDĐT-KTKĐCLGD hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2014 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

225875
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Công văn 1815/BGDĐT-KTKĐCLGD hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2014 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Số hiệu: 1815/BGDĐT-KTKĐCLGD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo Người ký: Bùi Văn Ga
Ngày ban hành: 08/04/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1815/BGDĐT-KTKĐCLGD
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký: Bùi Văn Ga
Ngày ban hành: 08/04/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1815/BGDĐT- KTKĐCLGD

V/v: hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2014

Hà Nội, ngày  08 tháng 4 năm 2014

 

Kính gửi:

- Các sở giáo dục và đào tạo;
- Các đại học, học viện;
- Các trường đại học, cao đẳng.

 

Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn các sở giáo dục và đào tạo, các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng (gọi chung là các trường) về tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 như sau:

I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN

1. Đối tượng tuyển thẳng

Đối tượng tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng được quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e  khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

2. Đối tượng ưu tiên xét tuyển

Đối tượng ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng được quy định tại các điểm a, b, c khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

3. Đối tượng xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng được quy định tại điểm i khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

II. DANH MỤC NGÀNH ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG

1. Đối với thí sinh đoạt giải trong kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia:

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông, được tuyển thẳng vào đại học các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải (phụ lục số 4);

b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông, được tuyển thẳng vào cao đẳng các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải (phụ lục số 5).

2. Đối với thí sinh đoạt giải trong Hội thi khoa học kĩ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức:

Căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kĩ thuật của thí sinh đoạt giải, Giám đốc các đại học, học viện; Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng xem xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải.

3. Bảo lưu kết quả thi học sinh giỏi và thí sinh đoạt giải trong Hội thi khoa học kĩ thuật:

Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức, nếu chưa tốt nghiệp trung học phổ thông được bảo lưu sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông.

III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀ XÉT TUYỂN THẲNG

1. Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng

Thí sinh đăng ký tuyển thẳng quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e  khoản 2 Điều 7 làm một bộ hồ sơ gửi về sở giáo dục và đào tạo trước ngày 20/6/2014. Hồ sơ gồm:

a) Phiếu đăng ký tuyển thẳng (phụ lục số 01);

b) Bản sao hợp lệ: Giấy chứng nhận là thành viên của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; Giấy chứng nhận là thành viên đội tuyển dự thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông; Giấy chứng nhận đoạt giải Hội thi Khoa học kĩ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.

c) Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2014;

d) Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.

e) Lệ phí tuyển thẳng là 30.000đ /thí sinh/hồ sơ (trong đó nộp cho sở giáo dục và đào tạo 20.000 đồng, nộp cho trường khi đến nhập học 10.000 đồng).

2. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển

Thí sinh quy định tại các điểm a, b, c khoản 3 Điều 7 không sử dụng quyền tuyển thẳng mà đăng ký dự thi, cần nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi đại học, cao đẳng về sở giáo dục và đào tạo trong thời hạn từ ngày 17/3/2014 đến hết ngày 17/4/2014 hoặc nộp trực tiếp tại các trường có tổ chức thi từ ngày 18/4/2014 đến hết ngày 29/4/2014. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển gồm:

a) Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (phụ lục số 02);

b) Bản sao hợp lệ: Giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông; Giấy chứng nhận đoạt giải Hội thi khoa học kỹ thuật năm 2014; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật.

3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng

Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng quy định tại điểm i khoản 2 Điều 7 gửi về sở giáo dục và đào tạo trước ngày 20/6/2014. Hồ sơ gồm:

a) Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (phụ lục số 03);

b) Bản sao hợp lệ học bạ 3 năm học trung học phổ thông;

c) Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2014;

d) Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;

đ) Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú;

e) Lệ phí xét tuyển thẳng là 30.000đ /thí sinh/hồ sơ (trong đó nộp cho sở giáo dục và đào tạo 20.000 đồng, nộp cho trường khi đến nhập học 10.000 đồng).

IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CÁC TRƯỜNG

1. Trách nhiệm của các sở giáo dục và đào tạo:

a) Hướng dẫn các trường trung học phổ thông có thí sinh thuộc diện quy định tại mục I của công văn này khai phiếu đăng ký tuyển thẳng, phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển và phiếu đăng ký xét tuyển thẳng.

b) Trước ngày 25/6/2014, gửi hồ sơ đăng ký tuyển thẳng, kèm theo danh sách thí sinh (phụ lục số 7) cho các trường nơi thí sinh đăng ký tuyển thẳng.

c) Thu phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển, lập danh sách thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển (phụ lục số 8) gửi cho các trường nơi thí sinh đăng ký trong ngày bàn giao hồ sơ đăng ký dự thi giữa sở giáo dục và đào tạo với các trường (phía Bắc ngày 05/5/2014, phía Nam ngày 07/5/2014).

d) Trước ngày 25/6/2014 gửi hồ sơ đăng kí xét tuyển thẳng kèm theo danh sách (phụ lục số 9) cho các trường nơi thí sinh đăng kí xét tuyển thẳng.

2. Trách nhiệm của các đại học, học viện, các trường đại học và cao đẳng:

a) Căn cứ quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy và danh mục ngành đào tạo được tuyển thẳng (phụ lục số 4 và số 5), các trường quy định cụ thể về tuyển thẳng vào các ngành học, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng, công bố công khai trên trang thông tin điện tử của trường, trang thông tin thi tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và trên các phương tiện thông tin đại chúng trước ngày 15/4/2014;

b) Thông báo kết quả tuyển thẳng cho các sở giáo dục và đào tạo trước ngày 30/6/2014 để các sở giáo dục và đào tạo thông báo cho thí sinh;

c) Tổ chức xét tuyển những thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển đã đăng ký dự thi vào trường hoặc cấp giấy chứng nhận kết quả thi (phụ lục số 6) cho những thí sinh có nguyện vọng đăng ký ưu tiên xét tuyển vào trường khác, thông báo cho các sở giáo dục và đào tạo kết quả ưu tiên xét tuyển trước ngày 15/8/2014;

d) Tổ chức xét tuyển những thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường và thông báo cho các sở giáo dục và đào tạo trước ngày 20/8/2014, để các sở giáo dục và đào tạo thông báo cho thí sinh;

e) Báo cáo kết quả tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục) trước ngày 01/9/2014.

Các sở giáo dục và đào tạo, các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng triển khai thực hiện nội dung hướng dẫn của công văn này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, liên hệ trực tiếp với Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo để kịp thời xử lý.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- BT Phạm Vũ Luận (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để phối hợp);
- Các Cục, Vụ, Thanh tra (để thực hiện);
- Lưu: VT, Cục KTKĐCLGD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Ga

 

Phụ lục số 1:

PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014

(Kèm theo công văn số: 1815/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

 

Ảnh

4 x 6

PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG

VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014           

 

 

 

1. Họ và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)    

    ...................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)

Giới

 

2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh:

    (Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ngày

 

tháng

 

năm

3. Nơi sinh (Ghi xã, phường, huyện, tỉnh, thành phố): .............................................

    ...............................................................................................................................

4. Năm tốt nghiệp THPT: ..............................Xếp loại tốt nghiệp: ........................

5. Năm đoạt giải:..................................

6. Môn đoạt giải, loại giải, huy chương

 

 

 

 

 

 

 

 

      Môn đạt giải

 

Loại giải, loại huy chương

 

7. Trong đội tuyển Olympic khu vực và Quốc tế năm 2014 môn: .......................

8. Đăng ký tuyển thẳng vào trường: ....................................... ..............................

9. Đăng ký tuyển thẳng vào học ngành: ....................................... ........................

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

10. Địa chỉ báo tin: ............................................................................

...............................................................................Điện thoại (nếu có): ......................

 

Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường ..................................................đã khai đúng sự thật.

Ngày .......... tháng ........ năm 2014

Hiệu trưởng

(Ký tên, đóng dấu)

Ngày ....... tháng ........ năm 2014

Chữ ký của thí sinh

 

Phụ lục số 2:

PHIẾU ĐĂNG KÝ  ƯU TIÊN  XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014

(Kèm theo công văn số: 1815/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------

 

Ảnh

4 x 6

PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN

VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014

 

 

 

 

1. Họ và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)    

    ......................................................................................   (nữ ghi 1, nam ghi 0)

Giới

 

2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh

    (Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ngày

 

tháng

 

năm

3. Nơi sinh (Ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố).................................

...................................................................................................................................

4. Môn đoạt giải: .......................................... Loại giải, huy chương: ...................

5. Trường đăng ký dự thi đại học:.............................................................  Ký hiệu

 

 

 

    (Ghi tên trường vào đường kẻ chấm, ghi ký hiệu trường vào ô)

6. Trường đăng ký ưu tiên xét tuyển:  ...................................................................

7. Ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển: ......................................................................

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.

8. Địa chỉ báo tin:.................................................................................................

.......................................................... Điện thoại (nếu có): .......................................

 

Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường ..................................................đã khai đúng sự thật.

Ngày .......... tháng ........ năm 2014

Hiệu trưởng

(Ký tên, đóng dấu)

     Ngày ....... tháng ........ năm 2014

Chữ ký của thí sinh

 

Phụ lục số 3:

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014

(Kèm theo công văn số: 1815/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------

 

Ảnh

4 x 6

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG

VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014

 

 

 

 

1. Họ và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)    

    ......................................................................................   (nữ ghi 1, nam ghi 0)

Giới

 

2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh

    (Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ngày

 

tháng

 

năm

3. Hộ khẩu thường trú (Ghi rõ xã, huyện, tỉnh ) .......................................................

....................................................................................................................................

4. Dân tộc: ......................................................................

5. Nơi học và tốt nghiệp THPT:

- Năm lớp 10: ............................. ..............................................................................

- Năm lớp 11: ............................................................................................................

- Năm lớp 12: ...........................................................................................................

6. Trường đăng ký xét tuyển:  ................................................................................

7. Ngành đăng ký xét tuyển: ...................................................................................

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.

8. Địa chỉ báo tin:.................................................................................................

.......................................................... Điện thoại (nếu có): .......................................

 

Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường ..................................................đã khai đúng sự thật.

Ngày .......... tháng ........ năm 2014

Hiệu trưởng

(Ký tên, đóng dấu)

     Ngày ....... tháng ........ năm 2014

Chữ ký của thí sinh

 

Phụ lục số 4:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
              -------------

DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÍ SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI

( Kèm theo công văn số: 1815 /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08 tháng 4 năm 2014của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số TT

Tên môn thi học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

1

Toán

Sư phạm Toán học

52140209

Toán học

52460101

Toán ứng dụng

52460112

Toán cơ

52460115

Thống kê

52460201

2

Vật lí

Sư phạm Vật lí

52140211

Vật lí học

52440102

Thiên văn học

52440101

Vật lí kĩ thuật

52520401

Kĩ thuật hạt nhân

52520402

3

Hóa học

Sư phạm Hóa học

52140212

Hóa học

52440112

Công nghệ kĩ thuật Hóa học

52510401

Công nghệ thực phẩm

52540101

Kĩ thuật Hóa học

52520301

Dược học

52720401

Khoa học môi trường

52440301

4

Sinh học

Sư phạm Sinh học

52140213

Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp

52140215

Sinh học

52420101

Công nghệ sinh học

52420201

Kĩ thuật sinh học

52420202

Sinh học ứng dụng

52420203

Y đa khoa

52720101

Y học cổ truyền

52720201

Răng hàm mặt

52720601

Y học dự phòng

52720302

Điều dưỡng

52720501

Kỹ thuật y học

52720330

Y tế công cộng

52720301

Dinh dưỡng

52720303

Xét nghiệm y học

52720332

Cử nhân dinh dưỡng

52720303

Vật lí trị liệu

52720333

Kĩ thuật phục hình răng

52720602

Khoa học môi trường

52440301

Khoa học cây trồng

52620110

Chăn nuôi

52620105

Lâm nghiệp

52620201

Nuôi trồng thủy sản

52620301

5

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn

52140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

52220101

Sáng tác văn học

52220110

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

52220112

Việt Nam học

52220113

Văn học

52220330

Văn hóa học

52220340

Báo chí

52320101

Ngôn ngữ học

52220320

Khoa học thư viện

52320202

6

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

52140218

Lịch sử

52220310

Bảo tàng học

52320305

Nhân học

52310302

Lưu trữ học

52320303

7

Địa lí

Sư phạm Địa lí

52140219

Địa lí học

52310501

Bản đồ học

52310502

Địa chất học

52440201

Địa lí tự nhiên

52440217

Thủy văn

52440224

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Hải dương học

52440228

8

Tin học

Sư phạm Tin học

52140210

Khoa học máy tính

52480101

Truyền thông và mạng máy tính

52480102

Kĩ thuật phần mềm

52480103

Hệ thống thông tin

52480104

Công nghệ thông tin

52480201

Công nghệ kĩ thuật máy tính

52510304

9

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

Ngôn ngữ Anh

52220201

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

10

Tiếng Nga

Sư phạm Tiếng Nga

52140232

Ngôn ngữ Nga

52220202

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

11

Tiếng Trung

Sư phạm tiếng Trung Quốc

52140234

Trung Quốc học

52220215

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

Hán nôm

52220104

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

12

Tiếng Pháp

Sư phạm Tiếng Pháp

52140233

Ngôn ngữ Pháp

52220203

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

 

Phụ lục số 5:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
              -------------

DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG HỌC SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI

( Kèm theo công văn số: 1815/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số TT

Tên môn thi học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

1

Toán

Sư phạm Toán học

51140209

Thống kê

51460201

2

Vật lí

Sư phạm Vật lí

51140211

Vật lí kĩ thuật

52520401

3

Hóa học

Sư phạm Hóa học

51140212

Công nghệ kĩ thuật Hóa học

51510401

Công nghệ thực phẩm

51540102

Dược học

51900107

Công nghệ dược

51900108

4

Sinh học

Sư phạm Sinh học

51140213

Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp

51140215

Công nghệ sinh học

51420201

Kĩ thuật sinh học

51420202

Sinh học ứng dụng

51420203

Điều dưỡng

51720501

Kĩ thuật y học

51720330

Hộ sinh

51720502

Xét nghiệm y học

51720332

Vật lí trị liệu

51720333

Khoa học cây trồng

51620110

Chăn nuôi

51620105

5

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn

51140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

51220101

Báo chí

51320101

6

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

51140218

Bảo tàng học

51320305

7

Địa lí

Sư phạm Địa lí

51140219

8

Tin học

Sư phạm Tin học

51140210

Khoa học máy tính

51480101

Truyền thông và mạng máy tính

51480102

Hệ thống thông tin

51480104

Công nghệ thông tin

51480201

Tin học ứng dụng

51480202

Công nghệ kĩ thuật máy tính

51510304

9

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh

51140231

Tiếng Anh

51220201

11

Tiếng Trung

Tiếng Trung

51220204

12

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

51220203

 

Phụ lục số 6:

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH NĂM 2014

(Kèm theo công văn số: 1815/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

Trường: ........................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

.... .... ngày .... tháng..... năm 2014

 

GIẤY CHỨNG NHẬN

KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH ĐH, CĐ NĂM 2014

(Cấp cho thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển vào ĐH, CĐ)

BTS:............

Mã đơn vị ĐKDT: ...

Số phiếu: ....

 

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

Trường:............................................................

CHỨNG NHẬN

Thí sinh:....................................................................................  sinh ngày.................

Đối tượng:.............................    Khu vực ................................   Giới...............

Số báo danh:.........................   Khối thi..............................................

Điểm các môn thi  (chưa nhân hệ số)

Môn 1:.............: .......... điểm;      Môn 2:..............: .........điểm;      Môn 3:...............: ..........điểm.

Tổng điểm 3 môn chưa làm tròn :  ............. điểm

Tổng điểm 3 môn đã làm tròn     : .............. điểm

 

 

TM.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

(Ký tên, đóng dấu)

 


Phụ lục số 7:

MẪU DANH SÁCH THÍ SINH ĐẠT GIẢI QUỐC GIA, QUỐC TẾ ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014

(Kèm theo công văn số: 1815/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH..................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

......, ngày       tháng      năm 2014

 

Kính gửi: Trường.............................

DANH SÁCH THÍ SINH TRONG ĐỘI TUYỂN OLYMPIC QUỐC TẾ NĂM 2014

VÀ THÍ SINH ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG ĐH, CĐ NĂM 2014

Số TT

HỌ VÀ TÊN

Nữ

Ngày sinh

Năm tốt nghiệp THPT

Xếp loại tốt nghiệp

ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG

Năm đoạt giải

Môn đoạt giải

Loại giải, huy chương

Trong đội tuyển Olympic Quốc tế môn

GHI CHÚ

Ký hiệu trường

Tên ngành

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

01

Nguyễn Thị Hồng Ngát

X

15/12/1996

2014

Giỏi

BKA

…..

 

Toán học

HC vàng

Toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục số 8:

MẪU DANH SÁCH THÍ SINH ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014

(Kèm theo công văn số: 1815 /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH..................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

......, ngày       tháng      năm 2014

Kính gửi: Trường.............................

DANH SÁCH THÍ SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO ĐH, CĐ NĂM 2014

Số TT

HỌ VÀ TÊN

Nữ

Ngày sinh

Trường đăng ký dự thi ĐH

TRƯỜNG ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN

Năm đạt giải

Môn đạt giải

Loại  giải, huy chương

GHI CHÚ

Ký hiệu trường

Tên ngành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

01

Trần Thị Thanh Thảo

X

15/12/1996

BKA

XDA

 

 

 

Giải nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: Danh sách này gửi về trường thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển và trường thí sinh đăng ký dự thi đại học.

 

Phụ lục số 9:

MẪU DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014

(Kèm theo công văn số: 1815/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH..................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

......, ngày       tháng      năm 2014

 

Kính gửi: Trường.............................

DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014

Số TT

HỌ VÀ TÊN

Nữ

Ngày sinh

Hộ khẩu thường trú

TRƯỜNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

Học lực

Xếp loại tốt nghiệp năm 2012

Ký hiệu trường

Tên ngành

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

01

Trần Thị Thanh Thảo

X

15/12/1996

 

XDA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

- Danh sách này gửi về trường thí sinh đăng ký xét tuyển.

- Danh sách này lập đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a của Chính phủ và 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam bộ.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản