23094

Nghị định 224-BTN/NĐ năm 1957 quy định giá bán lẻ các loại thuốc tây thông dụng, áp dụng trên thị trường toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Thương nghiệp ban hành

23094
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Nghị định 224-BTN/NĐ năm 1957 quy định giá bán lẻ các loại thuốc tây thông dụng, áp dụng trên thị trường toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Thương nghiệp ban hành

Số hiệu: 224-BTN/NĐ Loại văn bản: Nghị định
Nơi ban hành: Bộ Thương nghiệp Người ký: Đỗ Mười
Ngày ban hành: 01/07/1957 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 17/07/1957 Số công báo: 29-29
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 224-BTN/NĐ
Loại văn bản: Nghị định
Nơi ban hành: Bộ Thương nghiệp
Người ký: Đỗ Mười
Ngày ban hành: 01/07/1957
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 17/07/1957
Số công báo: 29-29
Tình trạng: Đã biết

BỘ THƯƠNG NGHIỆP
******

VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 224-BTN/NĐ

Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 1957 

 

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ BÁN LẺ CÁC LOẠI THUỐC TÂY THÔNG DỤNG, ÁP DỤNG TRÊN THỊ TRƯỜNG TOÀN QUỐC

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG NGHIỆP

Chiếu Nghị định số 263-TTg ngày 19-4-1957 của Thủ tướng Chính phủ;
Chiếu Quyết định số 253-TTg ngày 13-6-1957 của Thủ tướng Chính phủ quy định giá bán lẻ một số loại hàng thiết yếu ở thị trường Hà Nội;
Để tiện việc mua bán của nhân dân và kiểm soát giá cả.

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định giá bán lẻ các loại thuốc tây thông dụng theo bản phụ lục kèm.

Điều 2. Giá này sẽ áp dụng thống nhất trên thị trường toàn quốc. Ai buôn bán thuốc tây đều không được bán quá giá quy định.

Điều 3. Đối với các loại thuốc do mậu dịch Quốc doanh phân phối, nhưng chưa ghi trong bản phụ lục kèm, những người buôn bán thuốc tây không được bán quá giá bán lẻ của Mậu dịch Quốc doanh quy định.

Điều 4. Các ông Chủ tịch Ủy ban Hành chính liên khu, tỉnh, thành phố, và ông Giám đốc Tổng công ty Bách hóa có trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG NGHIỆP
THỨ TRƯỞNG

 


Đỗ Mười

 

BẢNG GIÁ BÁN LẺ TÂN DƯỢC

Số thứ tự

TÊN THUỐC

Liều

lượng

Đơn

vị

Giá bán

lẻ

GHI CHÚ

 

1

Viên cảm Aspirine (Acide acétylsalicy-lique) nội, ngoại, kể cả cá loại

 

 

 

 

 

- Acétysal

 

 

 

 

 

- Acesal

 

 

 

 

 

- Polopyrina

 

 

 

 

 

- Algamon

0,50

Gói 10 viên

250đ

 

 

Các thứ trên đựng trong ống thủy tinh

-

20 viên

660.

 

 

2

Antipyrine

-

Gói 10 viên

300

 

 

3

Pyramidon nội, ngoại

0.30

5 viên

200

 

 

II - Thuốc trị sốt:

 

1

Paludrine hay các loại

 

 

 

Riêng đối vùng miền núi cao giá là : 150đ

 

- Chloriguane

 

 

 

 

- Proguanid

 

 

 

 

- Chloroguanid

0.10

Gói 5 viên

200

 

- Bigumal

 

 

 

 

2

Quinacrine hay các loại:

 

 

 

 

 

- Atébrine

 

 

 

 

 

- Mépacrine

 

 

 

 

 

- Acrichine

0.10

Gói 5 viên

200

 

 

3

Plasmoquine hay các loại:

 

 

 

 

 

- Plasmochin

 

 

 

 

 

- Praéquine

 

 

 

 

 

- Pamaquine

0.01

Gói  5 viên

250

 

 

4

Prémaline

0.10

-

250

 

 

5

Névaquine

-

-

250

 

 

6

Plasmocid hay các loại:

 

 

 

 

 

- Rodoquine

 

 

 

 

 

- Rodoqraéquine

 

Gói 5 viên

250

 

 

7

Quinine sulfate hay Chlorhydrate nội, ngoại

0.25

-

200

 

 

8

Quinoforme Lacroix

0.25

Ống

300

 

 

-

0.50

-

400

 

 

Quinacrine hay Atébrine tiêm

0.10

-

300

 

 

-

0.30

-

600

 

 

III. - Thuốc Sulfamide kháng sinh, sát trùng

 

1

Sulfathiazol nội, ngoại

0.50

1 viên

60

 

 

Sulfathiazol đựng trong ống

0.50

20 viên

1.300

 

 

2

Thiazomid

-

-

1.140

 

 

3

Sulfadiazine nội, ngoại

-

1 viên

150

 

 

 

Sulfadiazine hay Adiazine đựng trong ống

-

Ống 20 viên

3.100

 

 

4

Déseptyl hay các loại:

 

 

 

 

 

 

- Albucid

 

 

 

 

- Prontosil

 

 

 

 

- Rubiazol

-

1 viên

60

 

5

Sulfamid

0.50

Hộp 20 viên

1.300đ

 

6

Ultraseptyl

 

1 viên

120.

 

- Đựng trong ống

 

Ống 24 viên

2.900.

 

7

Dagénan UPB

 

1viên

140

 

-  Đựng trong ống

 

Ống 20 viên

3.000.

 

IV. – Thuốc kháng sinh antibiotique

1

Péniciline bột (cristallisé) và các loại như:

 

 

 

 

Spécilline, Jénacilline, Supracillin

200.000UT

Lọ

1.200.

 

-

300.000-

-

1.600.

 

-

400.000-

-

2.000.

 

-

500.000-

-

2.400.

 

2

Pénicilline procaine bột các loại các mã hiệu như:

 

 

 

 

Bipénicilline, Tripénicilline

400.000UT

-

2.100.

 

-

500.000-

-

2.500.

 

-

600.000-

-

2.700.

 

-

1.500.000-

-

4.000

 

3

Streptomycine

1gr

-

1.500.

 

4

Dihydrostreptomycine

1gr

-

2.000.

 

5

Auréomycine hay các loại:

 

 

 

 

Biomycine, auréomykoin

0.250

1 viên

1.500

 

-

0.125

-

900.

 

-

0.100

-

470

 

-

0.050

-

300

 

6

Chloromycétine hay các loại:

 

 

 

 

Chloram-phénicol, Tigomycine, Lévomycine

 

-

750

 

7

Terramycine

0.25

Lọ 16 viên

24.000.

 

V. - Thuốc trị lao phổi:

1

P.A.S. hay các loại:

Bactylan, Wolfapus

0.30

1 viên

40.

 

-

0.50

-

55.

 

2

Rimifon hay các loại: Nydrazid, 1.N.H Isotébézid, Hydrazid, Di yên tĩnh

0.05

-

35.

 

-

0.10

-

35.

 

3

Gluconate calcium tiêm ngoại hay các loại các mã như: Calci-gluconatis hộp 5 ống 10% X 5cc

 

-

1.350.

 

IV. - Thuốc trị kiết lỵ:

1

Émétine chlorhydrate ngoại

0.02

Ống

500.

 

-

0.03

-

600.

 

-

0.04

-

700.

 

-

0.06

-

900.

 

2

Stovarsol hay các loại:

 

 

 

 

- Asétarsol

 

 

 

 

- Carbasol hay carbarsone Acétarsone

0.25

1 viên

100.

 

3

Mixiod hay các loại:

 

 

 

 

- Iodoquinoléine

 

 

 

 

- Yatrine

 

 

 

 

- Chiniofoni

 

 

 

 

- An lỵ sinh

0.25

1 viên

60.

 

4

Sulfaguanidine hay ganidan ngoại

0.50

1 viên

50đ

 

 

-

-

-

45.

 

VII. - Thuốc trị dạ dày và ruột:

1

Histidimun chlorhydrate hay các loại:

 

 

 

 

- Laristine infection

 

 

 

 

- Histidini monohydrochloridi

5cc

Ống

700.

 

VIII. – Các loại thuốc bổ:

1

Vitamine B1 hay các loại các mã như:

 

 

 

 

Bévitine ngoại

0.025

Ống

350.

 

-

-

Hộp 5 ống

1.750.

 

2

Vitamine B1 ngoại

0.005

1 viên

30.

 

-

0.01

-

50.

 

3

Vitamine C hay các loại các mã hiệu:

 

 

 

 

- Vitascorbol

 

 

 

 

- Acidi-ascorbic ngoại

0.10

Hộp 10 ống

2.000.

 

-

-

1 ống lẻ

200.

 

4

Vitamine C ngoại

0.100

1 viên

50.

 

-

0.200

-

70.

 

-

0.050

-

35.

 

5

Polyvitamine Lỗ

 

-

30.

 

6

Vitamine complexe hay các loại:

 

 

 

 

- Multivitamine

 

 

 

 

- Hexavitamine

 

1 viên

60.

 

7

Néoperhépar hay Pernáemyl 20gamma

 

1 Ống

1.000.

 

 -                                            60 -

 

-

2.000.

 

8

Vitamine B12                       15 -

 

-

800.

 

 

-                                            30 -

 

-

1.500.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản