HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (ĐỢT 1) VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TỈNH SÓC TRĂNG (ĐỢT 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng
Chính phủ về việc Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT
ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc giao kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc
Trăng (đợt 1); Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 21
tháng 8 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt
1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 -
2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 2);
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về điều chỉnh kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 1) và phân bổ kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc
Trăng (đợt 3); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 3),
cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn
vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 1) của một số danh mục, dự án
thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức và vốn xổ số kiến
thiết bao gồm:
a) Nguồn cân đối ngân sách địa phương
và thu tiền sử dụng đất:
- Điều chỉnh tăng 9.026 triệu đồng: Dự
án Kè bờ sông Maspero tăng 5.836 triệu đồng để thanh toán
các chi phí còn lại; dự án Đường vào khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Sóc Trăng tăng
3.190 triệu đồng do phát sinh tăng mức chi trả phát sinh giải phóng mặt bằng.
- Điều chỉnh giảm 115.998 triệu đồng: Vốn chuẩn bị đầu tư giảm 107.108 triệu đồng do dự kiến nhu cầu giảm và vốn chuẩn bị
đầu tư của dự án khởi công mới được
cân đối trong tổng vốn trung hạn của từng dự án; Vốn thanh
toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản
các công trình đã được phê duyệt quyết toán (thanh toán các công trình hoàn
thành từ năm 2015 về trước không được bố trí kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020) giảm 8.890 triệu đồng do nhu cầu giảm.
Sau khi điều chỉnh tăng, giảm các
danh mục trên, nguồn còn lại của kế hoạch trung hạn đợt 1
là 106.972 triệu đồng sẽ phân khai chi tiết cho các dự án khởi công mới.
b) Nguồn vốn xổ số kiến thiết điều chỉnh
giảm 90.000 triệu đồng, gồm:
- Vốn chuẩn bị đầu
tư giảm 60.000 triệu đồng do dự kiến
nhu cầu giảm;
- Vốn thanh toán công tác quyết toán
công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán giảm 30.000 triệu đồng do dự kiến nhu cầu giảm.
Sau khi điều chỉnh giảm trên, nguồn
còn lại của kế hoạch trung hạn đợt 1 là 90.000 triệu đồng sẽ bố trí hỗ trợ các huyện, thị
xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Khoản 4
Điều 1 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Sóc Trăng.
(Chi tiết theo Phụ lục số IV.3,
V.3 đính kèm).
2. Phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn
vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 3) các nguồn vốn chưa phân bổ thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức và vốn xổ
số kiến thiết, với tổng vốn là 2.634.783 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày
14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 1.046.320 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 927.577
triệu đồng.
- Dự phòng chưa phân bổ 10%: 660.886
triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01, Phụ lục
số I, Phụ lục số IV.4, V.4 đính kèm)
Điều 2.
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức
năng, nhiệm vụ, thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Đối với các nguồn vốn xổ số kiến
thiết để đối ứng ODA, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh giao kế hoạch đầu tư công trung hạn cho các
dự án khi đủ điều kiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lâm Văn Mẫn
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 (đợt 3)
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.428.044
|
866.046
|
50.000
|
-
|
1.046.320
|
|
A
|
PHÂN CẤP NGÂN
SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.428.044
|
866.046
|
50.000
|
-
|
1.046.320
|
|
A.1
|
NGÂN
SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.171.201
|
695.934
|
50.000
|
-
|
738.000
|
|
I
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.106.615
|
264.509
|
30.000
|
-
|
233.785
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
149.986
|
21.486
|
30.000
|
-
|
6.485
|
|
1
|
Dự án Đê biển từ cầu
Mỹ Thanh 2 đến ranh Bạc Liêu (đoạn cầu Mỹ Thanh 2 đến Trà Sết), TXVC
(giai đoạn 1)
|
Vĩnh Châu
|
51.445m
|
2015-2019
|
|
|
|
1146/QĐHC-CTUBND, 28/10/2014
|
149.986
|
21.486
|
30.000
|
|
6.485
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
956.629
|
243.023
|
-
|
-
|
227.300
|
|
2
|
Dự án đầu tư hạ
tầng kỹ thuật phục vụ chuyển đổi sản xuất phù hợp với điều
kiện sinh thái, để thích ứng với biến đổi khí hậu và nâng cao
sinh kế người dân khu vực Cù Lao Dung
|
CLD
|
|
2017-2021
|
1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016
|
799.629
|
146.023
|
2779/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
799.629
|
146.023
|
|
|
146.000
|
Đối ứng ODA
|
|
* Kết hợp
lồng ghép xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Xây dựng
cơ sở hạ tầng chống ngập úng phục vụ Đề án tái cơ cấu sản xuất vùng trũng khu
vực phía Bắc huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
Nạo vét 110,4 km; 15 trạm bơm; 11 cống;
GTNT 17,53 km
|
2018-2020
|
70/NQ-HĐND, 25/10/2016
|
80.000
|
20.000
|
2748/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
80.000
|
20.000
|
|
|
12.000
|
|
4
|
Hạ tầng thiết
yếu phát triển nông nghiệp các vùng sản xuất tập trung, chủ động
phòng chống hạn mặn
|
Châu Thành, Mỹ Tú,
Kế Sách, Long Phú
|
Thủy lợi 29,705km, 01 cống hở, giao thông 8,133
km
|
2018-2020
|
189/HĐND-VP, 19/9/2017
|
77.000
|
77.000
|
2780/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
77.000
|
77.000
|
|
|
69.300
|
|
II
|
Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
8.664
|
8.664
|
-
|
-
|
7.800
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
8.664
|
8.664
|
-
|
-
|
7.800
|
|
1
|
San lấp mặt
bằng kêu gọi đầu tư tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
61.843 m2
|
2017-2018
|
3181/QĐ-UBND,
27/12/2016
|
8.700
|
8.700
|
63/QĐ-UBND, 11/01/2017
|
8.664
|
8.664
|
|
|
7.800
|
|
III
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
540.899
|
348.453
|
20.000
|
-
|
373.845
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
98.220
|
13.220
|
20.000
|
-
|
3.395
|
|
1
|
Đường giao
thông đến trung tâm xã Đại Ân 1
|
Cù Lao Dung
|
19,910m (3,5m), 02 cầu, 05 cống
|
2015-2019
|
|
|
|
1178/QĐHC-CTUBND 31/10/2014
|
98.220
|
13.220
|
20.000
|
|
3.395
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
442.679
|
335.233
|
-
|
-
|
370.450
|
|
2
|
Mở rộng Đường
Lê Hồng Phong (đoạn từ Chợ Mùa Xuân đến Ngã ba Trạm máy kéo)
|
TPST
|
3.175,3m
|
2017-2019
|
48/HĐND-VP, 08/3/2017
|
207.229
|
99.783
|
746/QĐ-UBND, 07/4/2017
|
207.229
|
99.783
|
|
|
79.060
|
|
3
|
Mở rộng nâng
cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
|
|
363/QĐ-TTg, 23/3/2017
|
1.046.000
|
248.000
|
2862/QĐ-UBND, 23/11/2016;
491/QĐ-UBND, 08/3/2017
|
15.188
|
15.188
|
|
|
15.185
|
Chuẩn bị đầu tư
|
4
|
Đường nối từ Đường
tỉnh 933 đến đường tỉnh 933C, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
1.183,4m
|
2018-2019
|
142/HĐND-VP, 13/7/2017
|
70.000
|
70.000
|
2745/QĐ-UBND, 26/10/2017
|
70.000
|
70.000
|
|
|
63.000
|
|
5
|
Đường từ
kênh Tư đến cống Bãi Giá
|
Trần Đề
|
3.031 m
|
2018-2020
|
214/HĐND-VP, 24/10/2017
|
69.984
|
69.984
|
|
|
|
|
|
62.985
|
|
6
|
Cầu Cái Xe
|
Mỹ Xuyên
|
HL93
|
2018-2020
|
2941/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
14.988
|
14.988
|
|
|
|
|
|
14.990
|
|
|
* Kết
hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp sửa
chữa Đường tỉnh 932 nối dài huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
7,677 km
|
2017-2019
|
2908/QĐ-UBND, 28/11/2016
|
40.000
|
40.000
|
2416/QĐ-UBND, 22/9/2017
|
39.989
|
39.989
|
|
|
35.990
|
|
8
|
Nâng cấp sửa
chữa Đường huyện 93 huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
10.153,5 m
|
2017-2019
|
2909/QĐ-UBND, 28/11/2016
|
30.000
|
30.000
|
2413/QĐ-UBND, 22/9/2017
|
29.993
|
29.993
|
|
|
26.990
|
|
9
|
Đường giao thông
đến trung tâm xã Hòa Dông (Đường huyện 41)
|
TXVC
|
11,9 km
|
2017-2020
|
128/HĐND-VP, 16/6/2017
|
80.286
|
80.286
|
2737/QĐ-UBND, 26/10/2017
|
80.280
|
80.280
|
|
|
72.250
|
|
IV
|
Cấp nước,
thoát nước và xử lý rác thải, nước
thải
|
|
|
|
|
|
|
|
427.058
|
25.623
|
-
|
-
|
25.620
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
427.058
|
25.623
|
-
|
-
|
25.620
|
|
1
|
Dự án thoát
nước và xử lý nước thải TP Sóc Trăng (CHLB Đức)
GĐ2
|
TPST
|
|
2016-2018
|
|
|
|
963/QĐ-UBND, 25/4/2015
|
427.058
|
25.623
|
|
|
25.620
|
|
V
|
Kho tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
65.467
|
26.187
|
-
|
-
|
19.640
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
65.467
|
26.187
|
-
|
-
|
19.640
|
|
1
|
Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
DT khu đất 5,808m2; DTXD 4,525m2
|
2017-2020
|
75/HĐND-VP, 31/3/2017
|
65.467
|
26.187
|
2573/QĐ-UBND, 10/10/2017
|
65.467
|
26.187
|
|
|
19.640
|
|
VII
|
Công nghệ
thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Dự án Xây dựng
chính quyền điện tử tỉnh Sóc Trăng
|
Các huyện, TX, TP
|
TT Dữ liệu, an toàn an ninh thông tin mạng, XD kiến trúc chính quyền
điện tử
|
2018-2020
|
2948/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
12.492
|
12.492
|
|
|
|
|
|
12.500
|
|
2
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của các cơ quan Đảng tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015-2020
|
TPST
|
Thiết bị và trung tâm dữ liệu VP Tỉnh ủy
|
2018-2020
|
2949/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
12.499
|
12.499
|
|
|
|
|
|
12.500
|
|
X
|
Quản
lý Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.970
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.970
|
|
1
|
Kho lưu trữ
hồ sơ địa chính tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
1.197 m2
|
2018-2020
|
2492/QĐ-UBND, 28/9/2017
|
9.977
|
9.977
|
|
|
|
|
|
9.970
|
|
XI
|
Quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
22.498
|
22.498
|
-
|
-
|
42.340
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
22.498
|
22.498
|
-
|
-
|
42.340
|
|
1
|
Kho vũ khí
Cơ quan Bộ chỉ huy và cổng, hàng rào Đại đội 19/Bộ chỉ
huy Bộ đội biên phòng tỉnh Sóc Trăng
|
Mỹ Xuyên
|
|
2017
|
2801/QĐ-UBND, 16/11/2016
|
3.500
|
3.500
|
2030/QĐ-UBND, 17/8/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
2
|
Cải tạo
nâng cấp Đồn biên phòng Bãi Giá (638)/Bộ chỉ
huy Bộ đội biên phòng tỉnh Sóc Trăng
|
Trần Đề
|
|
2017
|
2800/QĐ-UBND, 16/11/2016
|
4.000
|
4.000
|
2032/QĐ-UBND, 17/8/2017
|
3.999
|
3.999
|
|
|
3.990
|
|
3
|
Trường Quân
sự tỉnh - Bộ CHQS tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
|
2017-2018
|
857/QĐ-UBND, 18/4/2017
|
14.999
|
14.999
|
1218/QĐ-UBND, 30/5/2017
|
14.999
|
14.999
|
|
|
14.990
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp Nhà ăn khối cơ quan Bộ CHQS tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
953 m2
|
2018-2020
|
2954/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
5.636
|
5.636
|
|
|
|
|
|
5.630
|
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp các đơn vị trực thuộc Bộ CHQS tỉnh Sóc
Trăng
|
TPST
|
1982,7 m2 + Sân, vỉa hè
|
2018-2020
|
2955/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
5.074
|
5.074
|
|
|
|
|
|
5.070
|
|
6
|
Cải tạo
Ban CHQS huyện Kế Sách/Bộ CHQS tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
560 m2 + cổng hàng rào, nhà bảo vệ, nhà trực ban
|
2018-2020
|
2956/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
1.168
|
1.168
|
|
|
|
|
|
1.160
|
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp Hải Đội 2/Bộ đội Biên phòng tỉnh Sóc
Trăng
|
Trần Đề
|
953 m2 + Cổng hàng rào, sân đường, thoát nước
|
2018-2020
|
2951/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
8
|
Cải tạo,
nâng cấp Đồn Biên phòng Lai Hòa (650)
|
Vĩnh Châu
|
972,8 m2 + Cổng hàng rào, nhà bảo vệ,
sân chào cờ
|
2018-2020
|
2952/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
9
|
Trạm kiểm soát
Định An - Đồn Biên phòng An Thạnh 3
|
Cù Lao Dung
|
288 m2 + bờ kè, đường đal, cầu tàu, trạm gác
|
2018-2020
|
2953/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
A.2
|
NGÂN
SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO
NS CÁC HUYỆN, TX, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
256.843
|
170.112
|
-
|
-
|
308.320
|
|
I
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.490
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.490
|
|
1
|
Cụm trạm
Khuyến nông, Khuyến ngư, Bảo vệ thực vật, Thú y huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
194 m2
|
2018-2020
|
4473/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
3.644
|
3.644
|
|
|
|
|
|
3.640
|
|
2
|
Cụm trạm
Khuyến nông, Khuyến ngư, Bảo vệ thực vật, Thú y thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
203,9 m2
|
2018-2020
|
5707/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
2.859
|
2.859
|
|
|
|
|
|
2.850
|
|
III
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
64.392
|
49.990
|
-
|
-
|
146.620
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
64.392
|
49.990
|
-
|
-
|
146.620
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
2.009,9m
|
2017-2018
|
767/QĐ-UBND, 24/12/2016
|
10.000
|
10.000
|
873/QĐ-CT.UBND, 30/12/2016
|
9.990
|
9.990
|
|
|
9.990
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường Đoàn Thế Trung
|
CLD
|
1.586,4m
|
2017-2018
|
916/QĐHC-CTUBND,14/11/2016
|
13.282
|
10.000
|
1239/QĐHC-CTUBND, 23/12/2016
|
12.390
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo để đảm bảo
an toàn giao thông trục đường chính trên địa bàn thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
5.580 m
|
2016-2020
|
5708/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
14.923
|
14.923
|
|
|
|
|
|
14.920
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp các điểm ùn tắc trên địa bàn thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
05 nút giao thông
|
2016-2020
|
5709/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
13.829
|
13.829
|
|
|
|
|
|
13.820
|
|
5
|
Cải tạo nâng
cấp nút giao thông Trà Men, Trà Tim
|
TPST
|
02 nút giao thông
|
2016-2020
|
5710/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
5.457
|
5.457
|
|
|
|
|
|
5.450
|
|
6
|
Đường 19/5
huyện Trần Đề
|
Trần Đề
|
1.150 m
|
2018-2020
|
3234/QĐHC - CTUBND, 22/11/2017
|
14.918
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
7
|
Cầu A1 thị trấn
Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Mỹ Tú
|
54 m
|
2018-2020
|
4472/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
14.963
|
14.963
|
|
|
|
|
|
14.960
|
|
8
|
Cầu Hòa
Thạnh
|
Mỹ Xuyên
|
58.95 m
|
2018-2020
|
4313/QĐ-UBND, 21/11/2017
|
8.654
|
7.500
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
|
* Kết hợp
lồng ghép xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường vào
khu căn cứ Huyện ủy gắn với xây dựng nông thôn mới xã Xuân Hòa, huyện
Kế Sách
|
Kế Sách
|
3.857,3 m
|
2017-2018
|
01/QĐ-UB(XDCB).17, 13/01/2017
|
14.895
|
10.000
|
57/QĐ-UB(XDCB). 17, 07/3/2017
|
14.699
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10
|
Nâng cấp và
cứng hóa mặt đê (đoạn từ tỉnh lộ 936 đến 940), thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
11.333,72m
|
2017-2018
|
147/QĐ-UBND, 09/12/2016
|
14.991
|
10.000
|
151/QĐ-UBND, 30/12/2016
|
14.600
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
11
|
Nâng cấp, mở
rộng Lộ Mỹ Đông - Mỹ Quới (đường huyện 79C), thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
5,065 m
|
2017-2018
|
493/QĐXD-UBND, 14/11/2016
|
13.098
|
10.000
|
586/QĐXD-UBND, 26/12/2016
|
12.713
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
12
|
Đường giao
thông nông thôn xã Gia Hòa 1 - xã Gia Hòa 2
|
Mỹ Xuyên
|
8.545 m, 06 cầu
|
2018-2020
|
4314/QĐXD-UBND, 22/11/2017
|
14.933
|
14.933
|
|
|
|
|
|
14.990
|
|
13
|
Đường giao
thông nông thôn xã Tham Đôn - xã Thạnh Phú - xã Thạnh Quới
|
Mỹ Xuyên
|
6,753 m, 12 cầu
|
2018-2020
|
4315/QĐXD-UBND, 22/11/2017
|
14.997
|
14.997
|
|
|
|
|
|
14.990
|
|
VI
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.060
|
|
1
|
Hỗ trợ về nhà
ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
Các huyện, TX, TP
|
|
|
|
31.060
|
31.060
|
|
|
|
|
|
31.060
|
|
X
|
Quản lý
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
118.922
|
90.000
|
-
|
-
|
94.030
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
118.922
|
90.000
|
-
|
-
|
94.030
|
|
1
|
Hội trường
thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
350 chỗ
|
2018-2020
|
286/QĐXD-UBND, 01/9/2017
|
10.329
|
10.000
|
329/QĐXD- UBND, 06/10/2017
|
10.328
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
2
|
Trụ sở làm
việc khối dân vận thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
523 32
|
2018-2020
|
3159/QĐXD-UBND, 22/11/2017
|
4.039
|
4.039
|
|
|
|
|
|
4.030
|
|
|
* Hỗ trợ
đầu tư trụ sở làm việc các thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở Đảng
ủy - UBND thị trấn Châu Thành
|
Châu Thành
|
683,4 m2
|
2018- 2020
|
1289/QĐ-UBND, 09/10/2017
|
10.800
|
5.000
|
1374/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
10.796
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Trụ sở Đảng ủy -HĐND -
UBND thị trấn Long Phú
|
Long Phú
|
683,4 m2
|
2018-2020
|
300/QĐ-UBND, 05/10/2017
|
7.699
|
5.000
|
349/QĐ-UBND, 20/10/2017
|
7.410
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
* Hỗ trợ
đầu tư trụ sở làm việc các xã (kết hợp lồng
ghép xây dựng nông thôn mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở Đảng
ủy - HĐND - UBND xã Lai Hòa
|
Vĩnh Châu
|
668 m2
|
2018-2019
|
2750/QĐ-UBND, 03/10/2017
|
7.000
|
7.000
|
2883/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
6.984
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
6
|
Trụ sở Đảng
ủy - HĐND - UBND xã Vĩnh Hải
|
Vĩnh Châu
|
668 m2
|
2018-2019
|
2749/QĐ- UBND, 03/10/2017
|
7.100
|
7.100
|
2880/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
7.091
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
7
|
Trụ sở Đảng
ủy - UBND xã Vĩnh Quới
|
Ngã Năm
|
690,3m2
|
2018-2020
|
261/QĐXD- UBND, 22/8/2017
|
6.890
|
5.000
|
341/QĐXD- UBND, 20/10/2017
|
6.471
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
8
|
Tại sở UBND
xã Xuân Hòa
|
Kế Sách
|
668 m2
|
2018-2019
|
266/QĐ- UB(XDCB). 17, 22/9/2017
|
7.100
|
5.000
|
520/QĐ- UB(XDCB). 17, 31/10/2017
|
6.590
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
9
|
Trụ sở UBND
xã Ba Trinh
|
Kế Sách
|
668 m2
|
2018-2019
|
267/QĐ- UB(XDCB).17, 22/9/2017
|
7.800
|
5.000
|
521/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017
|
7.800
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
10
|
Trụ sở UBND
xã Phong Nẫm
|
Kế Sách
|
668 m2
|
2018-2019
|
327/QĐ- UB(XDCB).17, 09/10/2017
|
7.300
|
5.000
|
522/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017
|
6.952
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
11
|
Trụ sở UBND
xã An Thạnh Đông
|
CLD
|
637,8 m2
|
2018-2020
|
878/QĐHC- CTUBND, 06/10/2017
|
5.794
|
5.000
|
942/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
5.248
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
12
|
Trụ sở UBND
xã An Thạnh Tây
|
CLD
|
640 m2
|
2018-2020
|
876/QĐHC- CTUBND, 06/10/2017
|
5.731
|
5.000
|
954/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
5.568
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
13
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Thuận Hưng
|
Mỹ Tú
|
692 m2
|
2018-2020
|
3806/QĐ- UBND, 18/9/2017
|
6.479
|
5.000
|
4146/QĐ-UBND, 13/10/2017
|
5.706
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
14
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Phú Mỹ
|
Mỹ Tú
|
692 m2
|
2018-2020
|
3807/QĐ- UBND, 18/9/2017
|
7.329
|
5.000
|
4151/QĐ-UBND, 16/10/2017
|
6.837
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
15
|
Trụ sở Đảng ủy
- UBND xã An Ninh
|
Châu Thành
|
668 m2
|
2018-2020
|
1241/QĐ-UBND, 27/9/2017
|
6.470
|
5.000
|
1374/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
6.470
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
16
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Hậu Thạnh
|
Long Phú
|
668 m2
|
2018-2020
|
254/QĐ-UBND, 25/8/2017
|
6.904
|
5.000
|
281/QĐ-UBND, 22/9/2017
|
6.894
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
17
|
Trụ sở Đảng ủy-
UBND xã Lâm Tân
|
Thạnh Trị
|
668 m2
|
2018-2020
|
08/QĐ-UBND, 05/9/2017
|
7.934
|
5.000
|
768/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
5.811
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
18
|
Trụ sở Đảng ủy -
UBND xã Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
668 m2
|
2018-2020
|
07/QĐ-UBND, 05/9/2017
|
7.800
|
5.000
|
765/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
5.966
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
XI
|
Quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
73.529
|
30.122
|
-
|
-
|
30.120
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
73.529
|
30.122
|
-
|
-
|
30.120
|
|
1
|
Trụ sở công
an các xã, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
06 xã, 01 thị trấn
|
2018-2020
|
1290/QĐ- UBND, 09/10/2017
|
5.865
|
2.394
|
1376/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
5.742
|
2.394
|
|
|
2.394
|
|
2
|
Trụ sở công
an các xã, huyện Cù Lao Dung
|
CLD
|
07 xã, 01 thị trấn
|
2018-2020
|
879/QĐHC- CTUBND, 06/10/2017
|
7.778
|
2.713
|
953/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
7.208
|
2.713
|
|
|
2.712
|
|
3
|
Công trình
13 Trụ sở công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
13 xã, thị trấn
|
2018-2019
|
261/QĐ- UB(XDCB).17, 18/9/2017
|
11.478
|
4.421
|
523/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017
|
11.193
|
4.421
|
|
|
4.420
|
|
4
|
Trụ sở làm
việc công an các xã trọng điểm, phức tạp về an toàn, trật tự và công an các
xã, thị trấn còn lại trên địa bàn huyện Long Phú
|
Long Phú
|
08 xã, 02 thị trấn
|
2018-2020
|
245/QĐ-UBND, 15/8/2017
|
7.770
|
3.370
|
275/QĐ-UBND, 19/9/2017
|
7.313
|
3.370
|
|
|
3.370
|
|
5
|
Trụ sở công
an các xã, thị trấn huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
08 xã, 01 thị trấn
|
2018-2020
|
3805/QĐ- UBND, 18/9/2017
|
8.037
|
3.074
|
4296/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
7.637
|
3.074
|
|
|
3.074
|
|
6
|
Trụ sở công
an các xã, thị trấn huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
10 xã, 01 thị trấn
|
2018-2020
|
3877/QĐ- UBND, 13/10/2017
|
11.722
|
11.722
|
4112/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
9.992
|
3.728
|
|
|
3.728
|
|
7
|
Xây dựng và
cải tạo trụ sở làm việc công an các xã trên địa bàn thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
05 xã
|
2018-2020
|
299/QĐXD- UBND, 13/9/2017
|
2.640
|
1.274
|
342/QĐXD- UBND, 20/10/2017
|
2.630
|
1.274
|
|
|
1.274
|
|
8
|
Trụ sở công
an các xã (thị trấn) huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
08 xã, 02 thị trấn
|
2018-2020
|
06/QĐ-UBND, 05/9/2017
|
8.740
|
3.416
|
766/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
8.699
|
3.416
|
|
|
3.416
|
|
9
|
Xây dựng Trụ
sở làm việc công an các xã, thị trấn, huyện Trần Đề
|
Trần Đề
|
09 xã, 02 thị trấn
|
2018-2019
|
2629/QĐHC- CTUBND, 19/9/2017
|
8.791
|
3.665
|
2926/QĐHC- CTUBND, 30/10/2017
|
8.361
|
3.665
|
|
|
3.665
|
|
10
|
Trụ sở làm
việc công an các xã trọng điểm, phức tạp về an toàn, trật tự và công an các
xã, thị trấn còn lại trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
05 xã
|
2018-2019
|
2769/QĐ- UBND, 16/10/2017
|
4.803
|
2.067
|
2882/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
4.754
|
2.067
|
|
|
2.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016
|
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 (đợt 3)
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: XSKT
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
305.952
|
305.047
|
-
|
-
|
927.577
|
|
A
|
PHÂN CẤP
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
305.952
|
305.047
|
-
|
-
|
927.577
|
|
A.1
|
NGÂN
SÁCH TỈNH TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
116.326
|
116.326
|
-
|
-
|
170.777
|
|
I
|
Văn
hóa-Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
15.637
|
15.637
|
-
|
-
|
15.620
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
15.637
|
15.637
|
-
|
-
|
15.620
|
|
1
|
Sửa chữa
trưng bày Bảo tàng Tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
|
2018
|
3064/QĐ- UBND, 14/12/2016
|
4.000
|
4.000
|
2794/QĐ- UBND, 31/10/2017
|
3.844
|
3.844
|
|
|
3.840
|
|
2
|
Trùng tu
khôi phục hiện trạng các hạng mục Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy
|
Mỹ Tú
|
|
2018
|
2837/QĐ- UBND, 21/11/2016
|
2.000
|
2.000
|
2242/QĐ- UBND, 05/9/2017
|
1.807
|
1.807
|
|
|
1.805
|
|
3
|
Sửa chữa
Trung tâm Văn hóa tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
|
2019- 2020
|
2823/QĐ- UBND, 03/11/2017
|
3.185
|
3.185
|
|
3.185
|
3.185
|
|
|
3.185
|
|
4
|
Hàng rào và
sân đường nội bộ Đoàn Nghệ thuật Khmer tỉnh
|
TPST
|
|
2018
|
2274/QĐ- UBND, 11/9/2017
|
2.696
|
2.696
|
2789/QĐ- UBND, 31/10/2017
|
2.302
|
2.302
|
|
|
2.300
|
|
5
|
Sửa chữa
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
|
TPST
|
|
2018
|
2681/QĐ- UBND, 20/10/2017
|
4.499
|
4.499
|
2792/QĐ- UBND, 31/10/2017
|
4.499
|
4.499
|
|
|
4.490
|
|
II
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
87.830
|
87.830
|
-
|
-
|
88.785
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
87.830
|
87.830
|
-
|
-
|
88.785
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp Trường THPT Trần Văn Bảy
|
Thạnh Trị
|
|
2018- 2019
|
1488/QĐ- UBND, 23/6/2017
|
10.411
|
10.411
|
2600/QĐ- UBND, 13/10/2017
|
10.220
|
10.220
|
|
|
10.220
|
|
2
|
Sửa chữa
Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật
|
Mỹ Xuyên
|
|
2018- 2020
|
2722/QĐ- UBND, 24/10/2017
|
5.511
|
5.511
|
2775/QĐ- UBND, 30/10/2017
|
5.501
|
5.501
|
|
|
5.500
|
|
3
|
Cải tạo, sửa
chữa khối ký túc xá B, khối nhà học A, B, khối văn phòng và khối nhà đa năng thuộc
Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng
|
Mỹ Xuyên
|
|
2018- 2020
|
2581/QĐ- UBND, 11/10/2017
|
13.200
|
13.200
|
2776/QĐ- UBND, 30/10/2017
|
13.153
|
13.153
|
|
|
13.150
|
|
4
|
Sửa chữa,
nâng cấp khu hành chính, nhà xưởng Trường Cao đẳng Nghề
|
TPST
|
|
2018- 2020
|
592/QĐ-UBND, 22/3/2017
|
18.994
|
18.994
|
2526/QĐ- UBND, 03/10/2017
|
18.949
|
18.949
|
|
|
17.050
|
|
5
|
Nâng cấp
Trường THPT Dân tộc nội trú Huỳnh Cương
|
TPST
|
|
2018-2020
|
2593/QĐ- UBND, 12/10/2017
|
19.997
|
19.997
|
2773/QĐ- UBND, 30/10/2017
|
19.997
|
19.997
|
|
|
17.990
|
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp Trường THPT Hòa Tú
|
Mỹ Xuyên
|
|
2018- 2020
|
1921/QĐ- UBND, 08/8/2017
|
20.010
|
20.010
|
2782/QĐ- UBND, 31/10/2017
|
20.010
|
20.010
|
|
|
18.000
|
|
7
|
Nâng cấp, cải
tạo Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
|
2018- 2020
|
1950/QĐ- UBND, 22/11/2017
|
6.875
|
6.875
|
|
|
|
|
|
6.875
|
|
III
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
12.859
|
12.859
|
-
|
-
|
12.850
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
12.859
|
12.859
|
-
|
-
|
12.850
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
TPST
|
|
2018- 2020
|
1486/QĐ- UBND, 23/6/2017
|
13.500
|
13.500
|
2788/QĐ- UBND, 31/10/2017
|
12.859
|
12.859
|
|
|
12.850
|
|
IV
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53.522
|
|
1
|
Đối ứng ODA
các dự án (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.522
|
|
A.2
|
NGÂN
SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN,
TX, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
189.626
|
188.721
|
-
|
-
|
756.800
|
|
I
|
Văn
hóa-Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
8.905
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
8.905
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
1
|
Bia truyền
thống Khởi nghĩa Nam Kỳ xã Hòa Tú 1
|
Mỹ Xuyên
|
|
2018
|
79/QĐXD- UBND, 25/8/2017
|
8.908
|
8.000
|
4111/QĐ- UBND, 31/10/2017
|
8.905
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
II
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
180.721
|
180.721
|
-
|
-
|
658.800
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
180.721
|
180.721
|
-
|
-
|
658.800
|
|
|
* Hỗ trợ
đầu tư giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (dự án thuộc địa bàn phường,
thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mẫu
giáo 2/9, phường 9 - thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
08 phòng học và các hạng mục phụ
|
2018- 2020
|
5348/QĐHC- UBND, 29/9/2017
|
13.007
|
13.000
|
5536/QĐHC- UBND, 26/10/2017
|
12.881
|
12.881
|
|
|
12.880
|
|
2
|
Trường Mẫu Giáo
Họa Mi, phường 7 - thành phố Sóc Trăng.
|
TPST
|
08 phòng học và các hạng mục phụ
|
2017- 2020
|
5711/QĐHC- UBND, 22/11/2017
|
14.121
|
13.845
|
|
|
|
|
|
13.845
|
|
3
|
Mở rộng Trường
Tiểu học Phường 10 - thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Khối HCQT, phục vụ học tập, phục vụ thể thao
|
2017- 2020
|
5712/QĐHC- UBND, 22/11/2017
|
6.785
|
6.785
|
|
|
|
|
|
6.785
|
|
4
|
Mở rộng,
nâng cấp Trường Tiểu học Lý Đạo Thành, phường 8 - thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Khối HCQT, phục vụ học tập
|
2017- 2020
|
5713/QĐHC- UBND, 22/11/2017
|
10.091
|
10.091
|
|
|
|
|
|
10.090
|
|
5
|
Mở rộng,
nâng cấp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, phường 9 - thành phố Sóc Trăng.
|
TPST
|
10 phòng học và các hạng mục phụ
|
2017- 2020
|
5714/QĐHC- UBND, 22/11/2017
|
10.669
|
10.669
|
|
|
|
|
|
10.660
|
|
6
|
Mở rộng,
nâng cấp Trường Tiểu học Kim Đồng, phường 5 - thành phố Sóc Trăng.
|
TPST
|
10 phòng học và các hạng mục phụ
|
2017- 2020
|
5715/QĐHC-UBND, 22/11/2017
|
10.761
|
10.761
|
|
|
|
|
|
10.760
|
|
7
|
Cải tạo
nâng cấp trường THCS Lê Quý Đôn, phường 4 - thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
|
2017- 2020
|
5715/QĐHC- UBND, 22/11/2017
|
3.389
|
3.389
|
|
|
|
|
|
3.380
|
|
8
|
Trường mầm
non Phường Khánh Hòa
|
Vĩnh Châu
|
10 phòng học và các hạng mục phụ
|
2018- 2020
|
2751/QĐ- UBND, 03/10/2017
|
14.514
|
14.514
|
2881/QĐ- UBND, 27/10/2017
|
14.380
|
14.380
|
|
|
14.380
|
|
9
|
Trường THCS
Vĩnh Phước 1
|
Vĩnh Châu
|
20 phòng học và các hạng mục phụ
|
2018- 2020
|
3151/QĐ- UBND, 22/11/2017
|
14.983
|
13.760
|
|
|
|
|
|
13.760
|
|
10
|
Trường mầm
non Phường 2
|
Ngã Năm
|
10 phòng học và các hạng mục phụ
|
2018- 2020
|
260/QĐXD- UBND, 22/8/2017
|
14.960
|
14.960
|
343/QĐXD- UBND, 20/10/2017
|
14.530
|
14.530
|
|
|
14.530
|
|
11
|
Trường THCS
thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Trần Đề
|
10 phòng học và các hạng mục phụ
|
2017- 2019
|
2925/QĐHC- CTUBND, 27/10/2017
|
14.986
|
14.986
|
2925/QĐHC- CTUBND, 30/10/2017
|
14.833
|
14.833
|
|
|
14.830
|
|
12
|
Trường Mẫu giáo
thị trấn Trần Đề
|
Trần Đề
|
10 phòng học và các hạng mục phụ
|
2018- 2020
|
3238/QĐHC- CTUBND, 22/11/2017
|
14.120
|
13.419
|
|
|
|
|
|
13.410
|
|
13
|
Trường mầm non
Hưng Lợi
|
Thạnh Trị
|
12 phòng học và các hạng mục phụ
|
2017- 2020
|
124/QĐ-UBND, 22/11/2017
|
14.932
|
14.932
|
|
|
|
|
|
14.930
|
|
14
|
Trường mầm
non Hoa Hồng (giai đoạn 2)
|
Thạnh Trị
|
02 phòng học và các hạng mục phụ
|
2017- 2020
|
121/QĐ-UBND, 21/11/2017
|
4.977
|
4.977
|
|
|
|
|
|
4.970
|
|
15
|
Trường mẫu
giáo thị trấn Cù Lao Dung (giai đoạn 1)
|
CLD
|
08 phòng
học và các hạng mục phụ
|
2018- 2020
|
1079/QĐHC- CTUBND, 22/11/2017
|
14.991
|
14.270
|
|
|
|
|
|
14.270
|
|
16
|
Trường tiểu
học thị trấn Châu Thành B
|
Châu Thành
|
10 phòng học và các hạng mục phụ
|
2018- 2020
|
1478/QĐ- UBND, 16/11/2017
|
10.669
|
10.669
|
|
|
|
|
|
10.660
|
|
|
* Hỗ trợ
đầu tư giáo dục (kết hợp lồng ghép xây dựng
nông thôn mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường mẫu
giáo Hoa Sen
|
CLD
|
08 phòng học và các hạng mục phụ
|
2018- 2019
|
877/QĐHC- CTUBND, 06/10/2017
|
14.574
|
14.574
|
955/QĐHC- CTUBND, 30/10/2017
|
14.566
|
14.566
|
|
|
14.560
|
|
18
|
Nâng cấp, sửa
chữa các điểm trường đạt chuẩn quốc gia xã An Thạnh 3 - An Thạnh Nam
|
CLD
|
03 điểm trường
|
2018- 2020
|
1077/QĐHC- CTUBND, 22/11/2017
|
14.991
|
14.900
|
|
|
|
|
|
14.900
|
|
19
|
Nâng cấp, sửa chữa
các điểm trường đạt chuẩn quốc gia xã An Thạnh Đông - An Thạnh
3 - Đại Ân 1
|
CLD
|
04 điểm trường
|
2018- 2020
|
1078/QĐHC- CTUBND, 22/11/2017
|
14.995
|
14.900
|
|
|
|
|
|
14.900
|
|
20
|
Trường mẫu
giáo xã Trinh Phú
|
Kế Sách
|
06 phòng học và các hạng mục phụ
|
2018- 2020
|
271/QĐ- UB(XDCB).17, 29/9/2017
|
10.940
|
10.940
|
525/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017
|
10.940
|
10.940
|
|
|
10.940
|
|
21
|
Trường mẫu
giáo xã Nhơn Mỹ
|
Kế Sách
|
06 phòng học và các hạng mục phụ
|
2018- 2019
|
270/QĐ- UB(XDCB).17, 29/9/2017
|
10.590
|
10.590
|
524/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017
|
10.590
|
10.590
|
|
|
10.590
|
|
22
|
Trường Tiểu
học Kế Sách 1
|
Kế Sách
|
Khối hành chính quản trị và khối phục vụ học tập
|
2017- 2020
|
544/QĐ- UB(XDCB).17, 22/11/2017
|
5.453
|
5.453
|
|
|
|
|
|
5.450
|
|
23
|
Trường tiểu
học Thới An Hội 3
|
Kế Sách
|
Khối hành chính quản trị và các hạng mục phụ
khác
|
2017- 2020
|
545/QĐ- UB(XDCB).17, 22/11/2017
|
10.316
|
10.316
|
|
|
|
|
|
10.310
|
|
24
|
Trường tiểu
học Đại Hải 2
|
Kế Sách
|
10 phòng học và các hạng mục phụ
|
2017- 2020
|
547/QĐ- UB(XDCB).17, 22/11/2017
|
6.483
|
6.483
|
|
|
|
|
|
6.480
|
|
25
|
Trường tiểu
học Xuân Hòa 3
|
Kế Sách
|
10 phòng học và các hạng mục phụ
|
2017- 2020
|
546/QĐ- UB(XDCB). 17, 22/11/2017
|
14.998
|
14.998
|
|
|
|
|
|
14.990
|
|
26
|
Trường mẫu
giáo xã Phú Hữu
|
Long Phú
|
08 phòng học và các hạng mục phụ
|
2018- 2020
|
290/QĐHC- CTUBND, 26/9/2017
|
13.845
|
13.845
|
310/QĐHC- CTUBND, 16/10/2017
|
13.845
|
13.845
|
|
|
13.840
|
|
27
|
Trường Tiểu
học Song Phụng A
|
Long Phú
|
|