310201

Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016

310201
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016

Số hiệu: 26/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Đình Bích
Ngày ban hành: 18/12/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 26/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
Người ký: Nguyễn Đình Bích
Ngày ban hành: 18/12/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 18 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHẢI THU HỒI ĐẤT; MỨC VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DỰ KIẾN CẤP CHO VIỆC BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 13

(Từ ngày 08 đến ngày 10 tháng 12 năm 2015)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai s 45/2013/QH13 ngày 09/12/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một sđiều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết s44/2013/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 thành phố Hải Phòng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại: Tờ trình s 89/TTr-UBND ngày 25/11/2015 về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016; Công văn số 4418/UBND-ĐC1 ngày 04/12/2015 về việc bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2016 tại Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 25/11/2015; Báo cáo s66/BC-KTVNS ngày 07/12/2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Nhất trí thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016 theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58; Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, cụ thể như sau:

Tổng số dự án, công trình có nhu cầu sử dụng đất phải thu hồi đất năm 2016: 291 dự án, công trình và các dự án đấu giá quyền sử dụng đất sang đất ở (gồm 238 điểm đấu giá).

Tổng diện tích đất thu hồi: 1.123,77 ha.

(Theo biểu số 1 kèm theo).

Chi tiết như sau:

1. Dự án, công trình có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố năm 2016 theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, gồm:

Tổng số 262 dự án, công trình và các dự án đấu giá quyền sử dụng đất lúa xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (200 điểm đấu giá).

Tổng diện tích đất sử dụng: 390,11 ha.

Trong đó:

- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa: 373.52 ha.

- Chuyển mục đích rừng phòng hộ: 16,5 ha.

- Chuyển mục đích đất rừng đặc dụng: 0,03 ha.

(Theo Biểu số 2 kèm theo).

2. Dự án, công trình cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, gồm:

Tổng số 279 dự án, công trình và các dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (238 điểm đấu giá).

Tổng diện tích đất sử dụng: 1.075,87 ha.

(Theo biểu s 3 kèm theo).

3. Mức vốn ngân sách dự kiến cấp cho công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng:

Căn cứ nguồn gốc đất đai, diện tích và hiện trạng sử dụng đất; dự kiến kinh phí cấp cho công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng là: 1.355,49. (Một nghìn, ba trăm năm mươi năm phẩy bốn mươi chín) tỷ đồng.

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng thẩm quyền, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; rà soát, kịp thời đưa ra khỏi danh sách những dự án không khả thi, dự án đã sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trước khi có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu cn điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án được quy định tại điều 1 của Nghi quyết, Ủy ban nhân dân thành phố trình Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành phố, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố đôn đốc, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XIV, khọp thứ 13 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.

 


Nơi nhận:
- UBTV QH, CP;
-
Các Bộ: TN và MT, NN và PTNT;
- TT
TU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH HP;
- UBMTTQVN và các đoàn thể TP;
- Các Ban HĐNDTP;
- ĐB HĐNDTP kh
óa XIV;
- VP: T
U, UBNDTP;
- Các sở, ban TP;
- TT HĐND huy
n BLV;
- UBND các quận, huyện;
- C
, PVP Đoàn ĐBQH và HĐND, UBNDTP;
- Công báo TP,
Cổng TTĐTTP (đ đăng);
- Các phòng thuộc VP đoàn ĐBQH và HĐNDTP;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Bích

 

(BIỂU SỐ 1)

TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ; DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quy
ết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành ph)

STT

Quận/huyện

Chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ

Thu hồi đất

Khái toán kinh phí GPMB (tỷ đồng)

D án

Đấu giá đất xen kẹt

Dự án

Đấu giá đất xen kẹt

Số lượng (dự án)

Diện tích (ha)

Số lượng (dự án)

Diện tích (ha)

Số lượng (dự án)

Diện tích (ha)

Số lượng (dự án)

Diện tích (ha)

1

Huyện An Lão

2

3,75

12

2,73

3

5,78

12

2,73

14,00

2

Qun Dương Kinh

 

 

11

0,93

4

54,63

11

0,93

29,74

3

Qun Đồ Sơn

2

10,40

2

0,27

2

410,54

6

0,87

7,66

4

Qun Kiến An

2

18,84

10

1,89

2

18,84

10

1,89

6,62

5

Huyện Tiên Lãng

39

42,08

41

9,01

39

42,26

48

10,11

15,86

6

Qun Hải An

3

11,77

 

 

9

81,06

 

 

51,86

7

Huyện Kiên Thụy

9

8,14

25

4,67

11

3,71

25

4,67

21,12

8

Quận Lê Chân

8

34,74

 

 

10

51,03

 

 

20,80

9

Huyn Vĩnh Bảo

30

25,54

44

12,19

32

41,80

58

15,10

95,74

10

Huyện An Dương

16

24,97

13

2,56

14

39,94

13

2,56

94,94

11

Qun Hồng Bàng

 

 

3

1,26

3

104,62

14

8,33

382,85

12

Huyện Thủy Nguyên

150

158,32

39

16,02

147

153,90

39

16,02

528,60

13

Quận Ngô Quyền

 

 

 

 

3

4,31

2

0,24

85,70

14

Huyện Cát Hải

1

0,0255

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

262

338,58

200

51,53

 279

1.012,42

238

63,45

1.355,49

 

(BIỂU SỐ 2)

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2016 THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quy
ết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành ph)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Lúa

Rừng phòng hộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Huyện An Lão

 

 

 

 

 

 

1

Mrộng đường Quốc lộ 10

Công ty TASCO (thực hiện theo hình thức BOT)

Các xã: Quang Trung, Quốc Tuấn, An Tiến, Trường Thành; thị trấn An Lão

BĐĐC

3,15

3,15

 

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ tỉnh lộ 354 đến trục 39, huyn An Lão

UBND huyện An Lão

Các xã: An Thọ, Mỹ Đức

BĐĐC

2,50

0,60

 

 

Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mc đích làm nhà ở, thu tiền sử dng đất vào ngân sách.

 

 

 

1

Đu giá đất ở (1 điểm)

UBND huyện

An Thắng

196D

0,40

0,40

 

2

Đu giá đất ở (3 điểm)

UBND huyện

Xã An Thọ

BĐ ĐC

0,65

0,65

 

3

Đấu giá đất ở (1 điểm)

UBND huyện

Xã Trường Thọ

195A

0,50

0,50

 

4

Đấu giá đất ở (1 điểm)

UBND huyện

Xã Tân Dân

BĐ ĐC

0,32

0,32

 

5

Đấu giá đất ở (3 điểm)

UBND huyện

Xã Chin Thắng

BĐ ĐC

0,46

0,46

 

6

Đấu giá đất ở (3 điểm)

UBND huyện

Xã Thái Sơn

246-A-4, 246-A2, 221-D-2; 222-C-1

0,40

0,40

 

II

Quận Dương Kinh

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mc đích làm nhà ở, thu tiền sử dng đất vào ngân sách.

 

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND quận

Phường Anh Dũng

 

0,01

0,01

 

2

Đấu giá đất ở

UBND quận

 

0,03

0,03

 

3

Đấu giá đất ở

UBND quận

 

0,05

0,05

 

4

Đấu giá đất ở

UBND quận

 

0,03

0,03

 

5

Đấu giá đất ở

UBND quận

Phường Hưng Đo

 

0,15

0,15

 

6

Đấu giá đất ở

UBND quận

 

0,09

0,09

 

7

Đấu giá đất ở

UBND quận

 

0,10

0,10

 

8

Đấu giá đất ở

UBND quận

Phường Hòa Nghĩa

 

0,10

0,10

 

9

Đấu giá đất ở

UBND quận

 

0,30

0,30

 

10

Đấu giá đất ở

UBND quận

 

0,03

0,03

 

11

Đấu giá đất ở

UBND quận

 

0,05

0,05

 

III

Quận Đồ Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Minh Đức

UBND quận Đồ Sơn

Tổ dân phố Nguyễn Huệ, phường Minh Đức

Thửa số 36, 37, 38, 39, 41, 42, 44, TBĐ 6; Thửa số 77, TBĐ 37

0,54

0,40

 

2

Khu du lịch và vui chơi giải trí cao cấp của Công ty cổ phần Him Lam

Công ty cổ phần Him Lam

Khu III phường Vạn Hương, một phần nằm ngoài địa giới hành chính phường

Thửa số 06, TBĐ 85; thửa số 05, TBĐ 90;

410,00

 

10

 

Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.

 

 

 

1

Đất giá đất ở

UBND quận Đồ Sơn

Tổ dân phố 2, phường Ngọc Xuyên

Thửa số 19, 140, 141; TBĐ 61

0,08

0,08

 

2

Đất giá đất ở

UBND quận Đồ Sơn

Tdân phố Quý Kim 3, phường Hợp Đức

Thửa số 99, 107, 108, 131; TBĐ 12

0,19

0,19

 

IV

Quận Kiến An

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng bố trí tái định cư và đu gquyền sử dụng đất

Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

Phường Đồng Hòa

Lô TT50

10,35

9,34

 

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất

Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

 

Lô TT92, 51

9,50

9,50

 

 

Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.

 

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND quận

Phường Đồng Hoà

Tờ bản đồ 05(306594-4-b)

0,08

0,08

 

2

Đấu giá đất ở

UBND quận

Đồng Hoà

Tờ bản đồ 08(306594-4-d)

0,18

0,18

 

3

Đấu giá đất ở

UBND quận

Đồng Hoà

Tờ bản đồ 19(306594-8-c)

0,29

0,29

 

4

Đấu giá đất ở

UBND quận

Đồng Hoà

Tờ bản đồ 18(306594-7-d)

0,17

0,17

 

5

Đấu giá đất ở

UBND quận

Đồng Hoà

Tờ bản đồ 17(306594-7-c)

0,25

0,25

 

6

Đấu giá đất ở

UBND quận

Đồng Hoà

Tờ bản đồ 13(306594-7-b)

0,15

0,15

 

7

Đấu giá đất ở

UBND quận

Văn Đẩu

Tờ bản đồ 03(303591-5-a)

0,13

0,13

 

8

Đấu giá đất ở

UBND quận

Văn Đẩu

Tờ bản đ 11(303591-7-b)

0,19

0,19

 

9

Đấu giá đất ở

UBND quận

Văn Đẩu

Tờ bản đồ 12(303591-8-a)

0,27

0,27

 

10

Đấu giá đất ở

UBND quận

Nam Sơn

Tờ bản đồ 303591-3-(a)

0,18

0,18

 

V

Huyện Tiên Lãng

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khu thể thao

UBND xã Quyết Tiến

Phương La, xã Quyết Tiến

Tờ s11, thửa 716, 745, 746

0,07

0,07

 

2

Xây dựng khu thể thao trung tâm

UBND xã Khởi Nghĩa

Tây Mã Bốn, xã Khởi Nghĩa

Thửa số 661, 725, 726, 727, 730, tờ bđ s 01

0,30

0,30

 

3

Xây dựng khu thể thao

UBND xã Cấp Tiến

Thôn Phú Xuân, xã Cấp Tiến

Tờ 36, thửa 258-269, 251-253, 255, 256, 834

0,33

0,33

 

4

Xây dựng khu thể thao

UBND xã Cấp Tiến

Thôn Quan Bồ, xã Cấp Tiến

Tờ 6, tha 134-136, 163

0,08

0,08

 

5

Xây dựng khu thể thao

UBND xã Cấp Tiến

Thôn Thái Lai, xã Cấp Tiến

Tờ 37, thửa 106-108, 126-130, 133

0,14

0,14

 

6

Xây dựng khu thể thao thôn Trì Hào

UBND xã Kiến Thiết

Trì Hào, xã Kiến Thiết

 

0,20

0,20

 

7

Xây dựng khu thể thao Xuân Quang

UBND xã. Bạch Đằng

Thôn Xuân Quang, xã Bạch Đằng

 

0,39

0,39

 

8

Sân vận động thôn

UBND xã Bạch Đằng

Thôn Phác Xuyên, xã Bạch Đng

 

0,45

0,45

 

9

Xây dựng sân vận động trung tâm

UBND xã Bạch Đằng

Thôn Xuân Lai, xã Bạch Đằng

Tờ số 01

3,14

3,14

 

10

Xây dựng Nhà văn hóa xã

UBND xã Đại Thắng

Khu Đm Xuyên, xã Đại Thắng

141, 202, 203 tờ bđ 13

1,00

1,00

 

11

Xây Nhà văn hóa xã

UBND xã Quyết Tiến

Thôn Phú Cơ, xã Quyết Tiến

Tờ số 15, thửa 831...936

0,27

0,27

 

12

Mở rộng trường tiểu học

UBND xã Khởi Nghĩa

Đông Mã Bốn, xã Khởi Nghĩa

Thửa số 661, 725, 726, 727, 730, tờ số 01

0,16

0,16

 

13

Mở rộng trường mầm non

UBND xã Cấp Tiến

Thôn Thái Lai, xã Cấp Tiến

Tờ số 19, thửa 64, 66, 67, 68

0,07

0,07

 

14

Mở rộng trường tiểu học

UBND xã Nam Hưng

Xã Nam Hưng

Tờ số 29

0,30

0,30

 

15

Mở rộng trường tiểu hc

UBND xã Hùng Thắng

Thôn 4, xã Hùng Thắng

Tờ số 43, và 44

0,38

0,38

 

16

Giao thông nội đồng

UBND xã Đại Thng

Toàn xã Đi Thắng

 

5,25

525

 

17

UBND xã Tiên Tiến

Thôn Vòng, Tiên Tiến

thửa 173, 175

0,45

0,45

 

18

UBND xã Cấp Tiến

10 thôn Cấp Tiến

 

5,00

5,00

 

19

UBND xã Bạch Đằng

xã Bạch Đằng

 

1,04

1,04

 

20

UBND xã Nam Hưng

Xã Nam Hưng

Tờ 32, 33

2,10

2,10

 

21

UBND xã Hùng Thắng

8 thôn, xã Hùng Thắng

Thửa: 20, 30, 38, 44, 46, 39, 46, 15, 26, 35, 20, 21, 32, 10, 32

3,50

3,50

 

22

UBND xã Tiên Hưng

Xã Tiên Hưng

 

0,80

0,80

 

23

Đường ngõ xóm

UBND xã Nam Hưng

Xã Nam Hưng

Tờ 10, 20, 30, 24, 26

0,40

0,40

 

24

Kênh mương nội đồng

UBND xã Kiến Thiết

Xã Kiến Thiết

 

2,00

2,00

 

25

Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND xã Đại Thắng

Thôn Xuân Cát, xã Đại Thắng

Thửa số 35, 38, 45, ...50 (tờ BĐ số 08)

1,50

1,50

 

26

UBND xã Tiên Tiến

Thôn Vòng

Thửa số 173, tờ số 03;Thửa số 27, tờ số 04

1,30

1,30

 

27

UBND xã Tiên Thanh

Xóm 6, xã Tiên Thanh

 

0,50

0,50

 

28

UBND xã Cấp Tiến

Phương Lai, Cấp Tiến

Tờ 27, tha 222-226, 243;

0,16

0,16

 

29

UBND xã Cấp Tiến

Kinh Lương 6, Cấp Tiến

Tờ 31, thửa 126

0,05

0,05

 

30

UBND xã Bạch Đng

Thôn Xuân Hòa, xã Bạch Đằng

 

1,38

1,38

 

31

UBND xã Bạch Đằng

Thôn Phác Xuyên, xã Bạch Đằng

 

1,63

1,63

 

32

UBND xã Bạch Đng

Thôn Xuân Lai, xã Bch Đằng

 

1,60

1,60

 

33

Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND xã Quang Phục

Thôn Chính Nghị, xã Quang Phục

Tờ 13; Thửa: 552, 553, 488, 438, 531, 607, 530, 524, 525, 529, 439, 447, 526, 446, 445

2,00

2,00

 

34

UBND xã Tây Hưng

Ô 8 Lô 5 xã Tây Hưng

Tờ bản đồ số 09

0,84

0,84

 

35

Quy hoạch di cây xanh cách ly nghĩa trang nhân dân

UBND xã Bắc Hưng

Xã Bắc Hưng

Tờ 03, thửa 185

0,18

0,18

 

36

Bãi rác thải tập trung

Liên danh công ty CP thương mại du lịch Thành Vinh

Xã Cấp Tiến

Tờ 34, thửa 441, 434, 431, 444-449, 450, 451, 464, 465, 462, 453, 461, 460, 455, 454

2,00

2,00

 

37

Chuyển địa điểm Xây dựng lò đốt rác (bãi rác thải mới)

UBND huyện (phòng Nông nghiệp và PTNT)

Nam Tử 1, xã Kiến Thiết

Tờ 01, thửa 72, 73, 74

0,60

0,60

 

38

Bãi rác thải (xây dựng lò đốt rác)

UBND xã Nam Hưng

Bãi hoang, xã Nam Hưng

Tờ 28

0,50

0,50

 

39

Giao đất ở cho gia đình Liệt sỹ Lê Việt Hùng

UBND huyện

Thôn Quan B, xã Cp Tiến

Thửa số 81, tờ số 06

0,02

0,02

 

 

Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.

 

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Rộc Đình, Thiên Kha, xã Tiên Cường

 

0,30

0,30

 

2

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Đng Bùi, Thiên Kha, Tiên Cường

 

0,20

0,20

 

3

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Miếu Vua, Thiên Kha, Tiên Cường

 

0,20

0,20

 

4

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Sinh Đan, Tiên Cường

Tờ 13, thửa 36

0,30

0,30

 

5

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Rỗ, Tiên Tiến

thửa: 234, 235, 255 (tờ bản đồ 05)

0,38

0,38

 

6

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Đồng Tam, xã Khởi Nghĩa

thửa số 01, tờ số 01

0,13

0,13

 

7

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Ngọc Động, xã Tiên Thanh

 

0,30

0,30

 

8

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Phương La, xã Quyết Tiến

Tờ số 11, thửa 757...780

0,32

0,32

 

9

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Cửa ông Hoa Xã Cấp Tiến

Thửa 1-9, tờ số 33; thửa số 89-97, 101-202 tờ s 28

0,31

0,31

 

10

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Ca ông Bằng, xã Cấp Tiến

Thửa số 745, 746; 797-801 tờ số 31, thửa

0,20

0,20

 

11

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Giáp UBND xã Cấp Tiến

Tờ 32, tha 363-366

0,30

0,30

 

12

Đấu giá đất ở

UBND huyện

An Thạch, xã Kiến Thiết

 

0,20

0,20

 

13

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Trì Hào, xã Kiến Thiết

 

0,40

0,40

 

14

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Nam T 1, xã Kiến Thiết

 

0,18

0,18

 

15

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Bc Phong, xã Kiến Thiết

 

0,21

0,21

 

16

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Nam Phong 1, xã Kiến Thiết

 

0,11

0,11

 

17

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Nam Phong 2, xã Kiến Thiết

 

0,16

0,16

 

18

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Phác Xuyên, xã Bạch Đằng

 

0,39

0,39

 

19

Đu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Lật Khê, xã Quang Phục

Tờ 11; Thửa 35, 78, 77, 36, 104, 99, 102, 103, 104

0,25

0,25

 

20

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Lật Dương, xã Quang Phục

Tờ 6; thửa: 336, 338, 339, 395, 396, 473, 397, 52

0,45

0,45

 

21

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Chính Nghị, xã Quang Phục

Tờ 13, tha 433

0,40

0,40

 

22

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Đốc Hậu, Toàn Thắng

Tờ 4, thửa 74, 75, 65, 64

0,19

0,19

 

23

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Đốc Hành, Toàn Thắng

Tờ số 13, thửa 01

0,16

0,16

 

24

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Đông Quy, xã Toàn Thắng

Thửa 827, 828, 829, 863

0,19

0,19

 

25

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Lộ Đông, xã Tiên Thắng

Thửa số 53, tờ số 07

0,25

0,25

 

26

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Ven đường 212, xã Bắc Hưng

Tờ s 03

0,11

0,11

 

27

Đấu giá đt ở

UBND huyện

Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng

Tờ 05, tha 32, 29

0,15

0,15

 

28

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng

Tờ 05, tha 170

0,10

0,10

 

29

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng

Tờ 05, thửa 23

0,10

0,10

 

30

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thanh Lan, xã Nam Hưng

Tờ 32

0,50

0,50

 

31

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Lô 6, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng

 

0,13

0,13

 

32

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Lô 7, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng

 

0,13

0,13

 

33

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Lô 8, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng

 

0,13

0,13

 

34

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Đồn Trên, xã Vinh Quang

thửa 119, tờ bđ số 23

0,14

0,14

 

35

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn An Thạch, xã Kiến Thiết

Tờ số 12 thửa số 1042

0,11

0,11

 

36

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Tân Thng, xã Tiên Hưng

Tờ 03 thửa số 18, 19, 20, 21

0,14

0,14

 

37

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Khu 3, thị trn Tiên Lãng

 

0,10

0,10

 

38

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Khu 3, thị trn Tiên Lãng

 

0,21

0,21

 

39

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Khu 4, thị trn Tiên Lãng

Tờ 43

0,10

0,10

 

40

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Khu 4, thị trấn Tiên Lãng

Tờ 51

0,07

0,07

 

41

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Khu 4, thị trấn Tiên Lãng

Tờ 43, 51, 52

0,33

0,33

 

VI

Quận Hải An

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư di chuyển khu nhà ở gia đình quân nhân Sư đoàn 371 để thực hiện Dự án ci tạo, nâng cấp Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi

UBND quận Hải An

Phường Tràng Cát

Bn đđịa chính tỷ lệ 1/500, được duyệt ngày 17/3/2015.

5,52

5,52

 

2

Dự án Đu tư xây dựng cửa hàng bán l xăng dầu bên trục đường Dự án Phát triển Giao thông đô th

Công ty C phn Thương mại Vận tải Trung Dũng

Nam Hi

BĐ ĐC

0,25

0,25

 

3

Dự án khai thác quỹ đất hai bên đường trục GTĐT

Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc S TNMT

Hải An

 

6,00

6,00

 

4

Dự án xây dựng Khu bến cá và khu neo, đậu tàu thuyền, tránh bão quận Hải An phục vụ công tác giải phóng mặt bằng Dán đường ô tô Tân Vũ - Lạch Huyện

UBND quận Hải An

Phường Tràng Cát

 

5,00

 

5,00

VII

Huyện Kiến Thụy

 

 

 

 

 

 

1

Khu Tái định cư đường 403 (GĐ 2)

BQL các DA ĐTXD huyện

Xã Đông Phương

Khu Bến Đò, thôn Lạng Côn. Bản đồ HTSD đất số: 01.

0,15

0,15

 

2

XD Kho dự trữ quốc gia

Cục dự trữ quốc gia

Xã Minh Tân

Xứ đồng Sau Xuyên, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01.

4,00

4,00

 

3

XD nhà văn hóa thôn 3

UBND xã

Xã Tú Sơn

Đầm Danh, thôn 3. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01.

0,13

0,13

 

4

XD nhà văn hóa thôn 4

UBND xã

Tú Sơn

Khu ông Nẹp, thôn 4. Tờ BĐ.HTSĐ đất số: 01.

0,08

0,08

 

5

XD nhà văn hóa thôn 7

UBND xã

Xã Tú Sơn

Đm Nâu, thôn 7. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01.

0,05

0,05

 

6

XD trường mầm non thôn 6

UBND xã

Kiến Quốc

Xứ đồng Đầu Lũy, thôn 6. Tờ BĐ.HTSĐ đất số: 01

0,30

0,30

 

7

XD nhà Văn hóa thôn 8

UBND xã

Kiến Quốc

Xđồng Rừng, thôn 8. Tờ BĐ.HTSĐ đất số: 01.

0,20

0,20

 

8

Xây dựng hệ thng mương hoàn trkhi thực hiện Dự án trsở công an huyện

CA thành phố Hải Phòng

Xã Minh Tân

Xã Minh Tân

0,227

0,227

 

9

Doanh trại đóng quân Phòng CS PCCC

Cảnh sát PCCC HP

Xã Minh Tân

Thông Tân Linh

3,00

3,00

 

 

Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.

 

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Đức Phong, Xã Đại Đồng vị trí 1

Khu ông Sỹ. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,05

0,05

 

2

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Phong Cầu 2, Xã Đại Đồng vị trí 2

Khu ông Nức. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,04

0,04

 

3

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Đội 3, thôn Hòa Liễu, Xã Thuận Thiên vị trí 1

Xứ đồng Mả Cả. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,04

0,04

 

4

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Đội 3, thôn Úc Gián, Xã Thuận Thiên vị trí 2

Xđồng Phạm. TBĐ. HTSD đất: 01

0,04

0,04

 

5

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Khu CSam, thôn Úc Gián, Xã Thuận Thiên vị trí 3

Xđồng Cổ Sam. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,40

0,40

 

6

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Khu nhà ông Hòa, thôn Quế Lâm, xã Thụy Hương vị trí 1

Xứ Đầm Sau. Tờ BĐ.HTSD đất: 01

0,18

0,18

 

7

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Khu đình Tây, thôn Quế Lâm, Xã Thụy Hương vị trí 2

Khu Đình Tây. Tờ BĐ.HTSD đất: 01

0,12

0,12

 

8

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Khu trạm điện, thôn Trà Phương, Xã Thụy Hương vị trí 3

Tờ BĐ.HTSD đất: 01

0,05

0,05

 

9

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Khu nhà ông Tý, thôn Trà Phương, Xã Thụy Hương v trí 4

Khu nhà ông Tý. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,06

0,06

 

10

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Mả Đượng, thôn Kim Sơn, Xã Tân Trào vị trí 1

Xứ đồng Mả Đượng. Tờ BĐ. HTSD đất 01

0,11

0,11

 

11

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Khu trường mm non, thôn Ngọc tỉnh, Xã Tân Trào vị trí 2

Khu trường Mầm non. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,02

0,02

 

12

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Khu Đồng Lăng, thôn Cẩm La, Xã Thanh Sơn

Khu Đồng Lăng. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,17

0,17

 

13

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Lão Phong 1 (ven đường 402), Xã Tân Phong

Xứ Đồng Khoang. Tờ BĐ.HTSD đất: 01

0,48

0,48

 

14

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Kim Đới 1 (giáp tỉnh lộ 363), Xã Hữu Bằng vị trí 1

Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,48

0,48

 

15

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Kim Đới 1, Xã Hữu Bằng vị trí 2

Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,05

0,05

 

16

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Tam Kiệt, Xã Hữu Bằng vị trí 3

Khu Cửa Nôm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,01

0,01

 

17

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Cốc Liễn (giáp nhà ông Cnh), Xã Minh Tân vị trí 1

Khu Kiều. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,48

0,48

 

18

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Tân Linh, Xã Minh Tân vị trí 2

Xứ đồng Sau Lời. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,30

0,30

 

19

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Đường Lạch Kim, thôn Nhân Trai, Xã Đại Hà

Xứ đồng Lạch Kim. TBĐ. HTSD đất: 01

0,03

0,03

 

20

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Nam Cầu Đen, Thị trấn Núi Đối

 

0,02

0,02

 

21

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Đoài, Xã Ngũ Phúc vị trí 2

Khu Trại Khái. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,43

0,43

 

22

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Nghi Dương, Xã Ngũ Phúc v trí 3

Khu Lu. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,47

0,47

 

23

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Xuân Đông, Xã Ngũ Phúc v trí 4

Khu Vườn Dà. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,10

0,10

 

24

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn Xuân Đông, Xã Ngũ Phúc vị trí 5

Khu Cửa Trạm Xá. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,02

0,02

 

25

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thôn 5, Xã Tú Sơn

Xứ đng Chợ, Đội 3, thôn Phong Cầu I. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,49

0,49

 

VIII

Quận Lê Chân

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khai thác quỹ đất hai bên đường trục giao thông đô thị

Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT

quận Lê Chân

 

6,00

6,00

 

2

Bệnh viện Vinmec

Tập đoàn - Vingroup

phường Vĩnh Niệm

(DK 54-3; DK 54-4; MN54-5)

16,80

4,55

 

3

Trường học liên cp

Tập đoàn - Vingroup

phường Vĩnh Niệm

(CC53-1)

6,63

6,63

 

4

Trường đại học đa ngành

Tập đoàn - Vingroup

phường Vĩnh Niệm

(CC53-2)

5,54

5,54

 

5

Làng sinh viên

Tập đoàn - Vingroup

phường Vĩnh Niệm

(CC53-3)

2,75

2,75

 

6

Khu chuyên gia đại học và bệnh viện

Tập đoàn - Vingroup

phường Vĩnh Nim

(CC53-4, CC53-5)

3,81

3,81

 

7

Mặt nước ao hồ

Tập đoàn - Vingroup

phường Vĩnh Niệm

(A54-5)

4,96

4,96

 

8

Trung tâm hội nghị thương mại quốc tế

C.ty CP DVDL Q.Tế Hải Phòng

phường Vĩnh Niệm

 

0,50

0,50

 

IX

Huyện Vĩnh Bảo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đường QL 10

Công ty TAS CO

xã Giang Biên, Vĩnh An, Tiên Cường, Nhân Hòa, Hưng Nhân

BĐ ĐC

3,86

3,86

 

2

Giao đất tái định cư phục vụ công trình Trung tâm văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm

UBND huyện

Thtrấn Vĩnh Bảo

 

0,10

0,10

 

3

Đường Giang Biên - Vĩnh An - Tân Liên

UBND huyện

xã Giang Biên, Vĩnh An, Tân Liên

 

0,32

0,32

 

4

Bảo hiểm xã hội huyện Vĩnh Bảo

Bảo hiểm xã hội Hải Phòng

Thị trấn Vĩnh Bảo

 

0,17

0,17

 

5

Dự án cải tạo, nâng cấp Quc lộ 37 đoạn qua địa phận tnh Thái Bình và cầu sông Hóa

Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình

xã Tam Cường

 

1,00

1,00

 

6

Đấu giá đất thuê

 

Xã Hưng Nhân

Thửa đất số 206 - 217, tờ bản đồ số 07

7,00

7,00

 

7

Sân vận động trung tâm xã

UBND xã An Hòa

xã An Hòa

 

1,00

1,00

 

8

Mở rộng sân vận động TT xã

UBND xã Cao Minh

xã Cao Minh

Thửa đất số 71, 75, 81, tờ bản đồ số 12

0,40

0,40

 

9

Nhà văn hóa TT xã

UBND xã Cao Minh

xã Cao Minh

Tờ bản đồ số 12

037

0,37

 

10

Chợ Hội Am

UBND xã Cao Minh

xã Cao Minh

Thửa đất số 378, tờ bản đồ số 4

0,09

0,09

 

11

Sân vận động trung tâm xã (mmới)

UBND xã Cộng Hiền

xã Cộng Hiền

Thửa 14, 15, 16 tờ bản đồ số 04

1,00

1,00

 

12

Sân vận động trung tâm xã (mở mới)

UBND xã Đồng Minh

xã Đồng Minh

 

1,00

1,00

 

13

Mở rộng Trường Mầm non tập trung

UBND xã Dũng Tiến

xã Dũng Tiến

Thửa đất số 392, 394, tờ bản đồ số 13

0,10

0,10

 

14

Trường Mầm non Tập Trung (đợt 2)

UBND xã Hiệp Hòa

xã Hiệp Hòa

Thửa đất số 753, 754, 725, 726, 727, tờ bản đồ số 10

0,20

0,20

 

15

Sân vận động trung tâm xã (m mi)

UBND xã Hiệp Hòa

xã Hiệp Hòa

 

1,00

1,00

16

Sân vận động trung tâm xã (mở mới)

UBND xã Liên Am

xã Liên Am

 

1,00

1,00

 

17

Mở rộng bãi rác

UBND xã Nhân Hòa

xã Nhân Hòa

 

0,10

0,10

 

18

Sân vận động trung tâm xã (mở mới)

UBND xã Tin Phong

xã Tiền Phong

 

1,00

1,00

 

19

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Linh Đông 1

UBND xã Tiền Phong

xã Tiền Phong

Thửa đất số 193a, 195a, tờ bản đồ số 05

0,14

0,14

 

20

Sân vận động trung tâm xã (mở mi)

UBND xã Trn Dương

xã Trấn Dương

 

1,00

1,00

 

21

Trường Mầm non

UBND xã Trung Lập

xã Trung Lập

Thửa đất số 1819 - 1828, tờ bản đồ s 12

0,40

0,40

 

22

Trường Mầm non Đan Mạch

UBND xã Vĩnh An

xã Vĩnh An

Thửa đất số 1418 - 1422, tờ bản đồ số 11

0,17

0,17

 

23

Trường Trung học cơ s

UBND xã Vĩnh An

xã Vĩnh An

Thửa đất số 701, tờ bản đồ số 07

0,15

0,15

24

Nhà văn hóa thôn Thiết Tranh

UBND xã Vĩnh An

xã Vĩnh An

Thôn Thiết Tranh

0,07

0,07

25

Xây dựng sân vận động

UBND xã Vĩnh Long

xã Vĩnh Long

Thôn Hà Hương, thửa 103-119, bản đồ 06

1,10

1,10

 

26

Nhà văn hóa thôn Gáo, Lô Đông

UBND xã Vĩnh Long

xã Vĩnh Long

Bản đồ Gáo, Lô Đông

0,50

0,50

27

Mở rộng Nhà văn hóa thôn

UBND xã Vĩnh Long

xã Vĩnh Long

Thửa đất số 01, 02 tờ bản đồ số 01

0,10

0,10

28

Mở rộng Nhà văn hóa thôn

UBND xã Vĩnh Long

xã Vĩnh Long

Thôn Hà Hương

0,10

0,10

29

Sân vận động trung tâm xã (mở mới)

UBND xã Vĩnh Tiến

xã Vĩnh Tiến

Tờ bản đồ số 04, 05

1,00

1,00

 

30

Sân vận động trung tâm xã

UBND xã Tam Đa

Tam Đa

 

1,00

1,00

 

 

Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.

 

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Hùng Tiến

Tha đất số 98, 99, 101, 102, 1,42, 143, thuộc tờ bản đồ số 3, 9

0,40

0,40

 

2

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Tam Cường

Thửa đất số 397, tờ bản đsố 4

0,09

0,09

 

3

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Tam Cường

Thửa đất số 1272, tờ bản đồ số 6

0,49

0,49

 

4

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Thanh Lương

Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 12

0,30

0,30

 

5

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Thanh Lương

Thửa đất số 267, tờ bản đồ số 05

0,04

0,04

 

6

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Hưng Nhân

Thửa đất số 56, 57, tờ bản đồ số 07

0,49

0,49

 

7

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Hiệp Hòa

Thửa đất số 1298 - 1303, tờ bản đồ số 06

0,18

0,18

 

8

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Hiệp Hòa

Thửa đất số 582 - 347, 339, tờ bản đồ số 10

0,49

0,49

 

9

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Hiệp Hòa

Thửa đất số 1001, 1002, 1021, 1022, tờ bản đồ số 15

0,07

0,07

 

10

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Nhân Hòa

Thửa đất số 488, 486, 485, 481, 480, 479, tờ bản đồ số 05

0,30

0,30

 

11

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Nhân Hòa

Thửa đất số 493, 494, tờ bản đsố 05

0,08

0,08

 

12

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã C Am

Thửa đất số 315, tờ bản đồ số 05

0,49

0,49

 

13

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Tân Liên

Thửa đất số 146-148, tờ bản đồ số 11

0,38

0,38

 

14

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Tân Liên

Thửa đất số 335, 337, tờ bản đồ số 02

0,06

0,06

 

15

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Hòa Bình

Thửa đất số 13, 15, tờ bản đồ số 20

0,35

0,35

 

16

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Hòa Bình

Thửa đất số 39, 40, 41, 105, tờ bản đồ số 03

0,28

0,28

 

17

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Liên Am

Thửa đất số 170, 171, 64, 66, 256, 253, tờ bản đồ số 16, 13, 06, 01

0,49

0,49

 

18

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Cao Minh

Thửa đất số 139, 140, tờ bản đồ s 13

0,13

0,13

 

19

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Cao Minh

Thửa đất số 65, 22, 63, tờ bản đồ số 01

0,23

0,23

 

20

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Cao Minh

Thửa đất số 92, tờ bản đồ số 01

0,18

0,18

 

21

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Cao Minh

Thửa đất số 54, tờ bản đsố 04

0,10

0,10

 

22

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Cao Minh

Thửa đất số 112, 84, tờ bản đồ số 13

0,05

0,05

 

23

Đấu giá đất ở

UBND huyện

An Hòa

Thửa đất số 153, tờ bản đồ số 11

0,49

0,49

 

24

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Vinh Quang

Thửa đất số 142, tờ bản đồ số 16

0,24

0,24

 

25

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Vinh Quang

Thửa đất số 38, 8, tờ bản đồ số 9

0,38

0,38

 

26

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Vinh Quang

Thửa đất số 217, 219, tờ bản đồ số 03

0,49

0,49

 

27

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Lý Học

Thửa đất số 139, 140, 142, 143, 146, tờ bản đồ số 05

0,49

0,49

 

28

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Vĩnh Phong

Thửa đất số 270, 271, tờ bản đồ số 02

0,25

0,25

 

29

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Vĩnh Phong

Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 04

0,25

0,25

 

30

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Việt Tiến

Thửa đất số 2438-2451, tờ bản đồ số 07

0,40

0,40

 

31

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Vĩnh Tiến

Thửa đất số 141, 142, tờ bản đồ số 05

0,49

0,49

 

32

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Vĩnh Tiến

Thửa đất số 88, tờ bản đồ số 04

0,20

0,20

 

33

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Vĩnh Tiến

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 8

0,40

0,40

 

34

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Dũng Tiến

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 10

0,49

0,49

 

35

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Trung Lập

Thửa đất số 1753 - 1758, tờ bản đồ số 11

0,30

0,30

 

36

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Tiền Phong

Thửa đất số 143, 144, tờ bản đồ số 11

0,30

0,30

 

37

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Vĩnh An

Xứ đồng Đồng Bàn

0,15

0,15

 

38

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Tam Đa

Xứ đồng Cửa Làng

0,13

0,13

 

39

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thị trấn Vĩnh Bảo

Thửa 120, bản đồ số 31

0,05

0,05

 

40

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thị trấn Vĩnh Bảo

Thửa 180, 181, 182, 183, 184, bản đồ số 52

0,31

0,31

 

41

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thị trấn Vĩnh Bảo

Thửa 106, bản đồ số 17

0,04

0,04

 

42

Đấu giá đất

UBND huyện

Thị trấn Vĩnh Bảo

Thửa 12, 13, 14, 15, 17, bn đồ số 22

0,03

0,06

 

43

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Đồng Minh

Xứ đồng Hoành Lộ, tờ bản đồ số 9

0,27

0,27

 

44

Đấu giá đất ở

UBND huyện

xã Thng Thủy

Thửa số 49, tờ bản đồ số 15

0,34

0,34

 

X

Huyện An Dương

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Quốc lộ 10 đoạn từ Cầu Quán Toan đến cầu Trạm Bạc (Bắc Sơn 3,06 ha đất NN+Lê Lợi 0,74 ha đất NN)

Cty Tasco

Xã Lê Lợi, Bắc Sơn

4, 5, 10, 9, 15, 20, 21, 26;

3,80

3,80

 

2

Trạm Biến áp 110KV

Công ty TNHHMTV Điện lực Hải Phòng

An Đồng

12

0,50

0,50

 

3

Khu chăn nuôi tập trung

Công ly TNHHMTV Điện lực Hải Phòng

Xã Hồng Phong

24, 29

9,40

9,40

 

4

Mở rộng trường mầm non

UBND xã An Hồng

Xã An Hồng

 

1,34

1,34

 

5

Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 2

UBND xã Hồng Phong

Xã Hồng Phong

12

0,20

0,20

 

6

Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 1

UBNĐ xã Hng Phong

Xã Hồng Phong

10

0,20

0,20

 

7

Nhà văn hóa thôn Đình Ngọ

UBND xã Hồng Phong

Xã Hồng Phong

24

0,20

0,20

 

8

Nhà Văn hóa trung tâm xã Hồng Phong

UBND xã Hồng Phong

Xã Hồng Phong

24

0,25

0,25

 

9

Trường mm non Trung tâm xã

UBND xã Hồng Phong

Xã Hồng Phong

24, 25

1,30

1,30

 

10

Sân vận động trung tâm xã

UBND xã Hng Phong

Xã Hồng Phong

19, 24

0,50

0,50

 

11

Trường THCS xã Nam Sơn

UBND xã Nam Sơn

Xã Nam Sơn

 

1,55

1,55

 

12

Nghĩa trang Mả Đu nhân dân thôn Ngọ Dương

UBND huyện

Xã An Hòa

33

1,50

1,50

 

13

Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu 2 bên trục đường thuộc dự án phát triển giao thông đô thị

Công ty CP TMVT Trung Dũng

Xã Đặng Cương, Đng Thái

2; 12

0,23

0,23

 

14

Mở rộng nhà máy Đóng tàu

Công ty Đóng tàu Hồng Hà- Bộ Quốc phòng

Xã Lê Thiện

6

4,00

4,00

 

15

Đu giá đất có hạ tầng hai bên trục đường giao thông đô thị

Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT

xã Hồng Thái, Đồng Thái

Lô TM19, TT40, TT41

8,78

8,78

 

16

Đấu giá đất có hạ tầng hai bên trục đường giao thông đô thị

Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT

xã Đồng Thái

Lô TM21

5,42

5,42

 

 

Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.

 

 

 

1

Đấu giá đất

UBND huyện

Khu cửa bà Nhn thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi

10, 20

0,27

0,27

 

2

Đấu giá đất

UBND huyện

Khu Xóm 5 thôn Tràng Duệ, xã Lê  Lợi

9

0,09

0,09

 

3

Đấu giá đất

UBND huyện

Khu Cửa ông Tặng thôn Lương Quy, xã Lê Lợi

20

0,05

0,05

 

4

Đấu giá đất

UBND huyện

Khu Cửa ông Ban thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi

20

0,33

0,33

 

5

Đấu giá đất

UBND huyện

Khu Ải bà Chúc thôn Trạm Bạc, xã Lê Lợi

16

0,42

0,42

 

6

Đấu giá đất

UBND huyện

Khu Cửa ông Tâm thôn Trạm Bạc, xã Lê Lợi

26

0,34

0,34

 

7

Đấu giá đất

UBND huyện

Khu Cống Cùng, thôn Tỉnh Thủy, xã An Hòa

44

0,25

0,25

 

8

Đấu giá đất

UBND huyện

Khu Đan Mạch thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa

34

0,18

0,18

 

9

Đấu giá đất

UBND huyện

Khu Mả Ông thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa

34

0,10

0,10

 

10

Đấu giá đất

UBND huyện

Khu Bờ Hồ thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa

34

0,10

0,10

 

11

Đấu giá đất

UBND huyện

Khu Giáp Bưu điện xã, thôn Ngọ Dương 1

34

0,05

0,05

 

12

Đấu giá đất

UBND huyện

Khu Đầu Cầu thôn Tỉnh Thủy, xã An Hòa

44

0,03

0,03

 

13

Đấu giá đất

UBND huyện

Thị trấn An Dương

5, 6

0,35

0,35

 

XI

Quận Hồng Bàng

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.

 

 

 

1

Đấu giá đất ở Khu đất xen kẹt giữa Cty Thành Long và khu nhà ở An Tri; Khu nhà ở An Tri

UBND quận

Hùng Vương

Tờ BĐ số 76

0,38

0,38

 

2

Đấu giá QSDĐ 02 thửa đất khu Tổ dân phố Quỳnh Cư 1 - giáp đường Quỳnh Cư

UBND quận

Hùng Vương

Tờ BĐ số 40

0,88

0,88

 

XII

Huyện Thủy Nguyên

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đồn công an VSIP HP

Công an thành phố

Xã An Lư

Thôn 8

0,50

0,50

 

2

Xây dựng đồn công an Bến Rừng

Công an thành phố

X. Phục Lễ

Ven đường liên xã

4,50

4,50

 

3

Trạm cảnh sát nhân dân

Công an thành phố

X. Quảng Thanh

Khu vực Đồng Hon, thôn Cống

0,50

0,50

 

4

Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

CTCP Xi măng Tân Phú Xuân

X. Liên Khê

BĐ ĐC

9,68

7,12

 

5

Xây Trạm kiểm soát biên phòng Bạch Đằng

Bộ tư lệnh Hải Quan

X. Lập Lễ

Thôn Mắt Rồng 2, xã Lập Lễ

0,50

 

0,50

6

Dự án khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Bờ Hồ

Công ty CP Đc Thái

X. Liên Khê

Núi Bờ Hồ

17,50

1,00

 

7

Đường giao thông

UBND xã

X. Lưu Kiếm

Xứ đồng Đầm Danh, xã Lưu Kiếm

0,19

0,19

 

8

Đất giao thông

UBND xã

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn

0,40

0,40

 

9

Mở đường nội đồng

UBND xã

X. Thủy Đường

các thôn

0,20

0,20

 

10

Mđường nội đồng

UBND xã

X. Phù Ninh

Ở các thôn

0,50

0,50

 

11

Mđường nội đồng

UBND xã

X. Hoa Động

các thôn

0,50

0,50

 

12

Đường giao thông ni đồng

UBND xã

X. Kênh Giang

Các thôn xã Kênh Giang

0,30

0,30

 

13

Mđường nội đồng

UBND xã

X. Liên Khê

các thôn

2,00

2,00

 

14

Mở rộng tuyến đường vận chuyển vào bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại Lũy Trọng

UBND xã

X. Liên Khê

Thôn 3, 4, 5

0,31

0,31

 

15

Đường giao thông liên thôn

UBND xã

X. Lại Xuân

Các thôn xã Lại Xuân

0,87

0,87

 

16

Mở đường nội đồng

UBND xã

X. Minh Tân

Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Minh Khai, xã Minh Tân

0,90

0,90

 

17

Đất giao thông

UBND xã

X. Trung Hà

Thôn Đông, xã Trung Hà

0,10

0,10

 

18

Đất giao thông

UBND xã

X. Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

0,15

0,15

 

19

Đất giao thông

UBND xã

X. Lập Lễ

Thôn Đông Mới, Đường Hương, xã Lập Lễ

0,63

0,63

 

20

Mở rộng đường nội đồng

UBND xã

X. Hòa Bình

Thôn 8, 10

0,20

0,20

 

21

Đất thủy lợi

UBND xã

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

0,20

0,20

 

22

Mương tiêu

UBND xã

X. Thủy Đường

Các thôn

0,20

0,20

 

23

Đất thủy lợi

UBND xã

X. Kênh Giang

Các thôn xã Kênh Giang

0,40

0,40

 

24

Đất thủy lợi

UBND xã

X. Liên Khê

Thôn 1, 3, 4, 5, 7, 10, 11

3,91

3,91

 

25

Xây dựng mương tiêu

UBND xã

X. Lại Xuân

Thôn 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12 xã Lại Xuân

2,10

2,10

 

26

Xây dựng mương tiêu

UBND xã

X. Hòa Bình

Toàn xã

0,50

0,50

 

27

Chuyển trường THCS

UBND xã

X. Thủy Triều

Trạm xã cũ, xã Thủy Triều

0,62

0,62

 

28

XD Trường Mầm non

UBND xã

X. Tam Hưng

Khu hành chính mới UBND xã

1,00

1,00

 

29

XD Trường Mầm non khu A

UBND xã

X. Quảng Thanh

Thôn Giữa

0,80

0,80

 

30

Mở rộng trường THCS

UBND xã

X. Quảng Thanh

Thôn Giữa

0,70

0,70

 

31

Mở rộng trường MN

UBND xã

X. Gia Đức

Thôn Giữa

0,15

0,15

 

32

Xây dựng Trường THCS

UBND xã

X. Cao Nhân

Thôn 2, xã Cao Nhân

1,50

1,50

 

33

Xây dựng Trường mầm non

UBND xã

X. Trung Hà

Thôn Trại, xã Trung Hà

0,50

0,50

 

34

Xây dựng Trường mầm non

UBND xã

X. Chính Mỹ

Thôn 5, xã Chính Mỹ

1,00

1,00

 

35

Sân bóng, nhà thi đấu đa năng

UBND xã

X. Thủy Triều

Đồng Thôn Giữa, xã Thủy Triều

1,00

1,00

 

36

Xây dựng sân vận động

UBND xã

X. Kênh Giang

Thôn Phản, xã Kênh Giang

1,30

1,30

 

37

Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn

UBND xã

X. Lưu Kỳ

Thôn Hàm Long

0,20

0,20

 

38

Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn

UBND xã

X. Lưu Kỳ

Thôn Đá Bạc

0,30

0,30

 

39

Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn

UBND xã

X. Lưu Kỳ

Thôn Núi Ngọc

0,50

0,50

 

40

Xây dựng sân vận động

UBND xã

X. Dương Quan

Khu Hè Đình, xã Dương Quan

2,00

2,00

 

41

Mở rộng sân vận động trung tâm

UBND xã

X. Kin Bái

Khu Hè Đình, xã Dương Quan

0,20

0,20

 

42

Xây dựng sân vận động TT xã

UBND xã

X. Liên Khê

TT xã

1,50

1,50

 

43

Xây dựng sân vận động TT xã

UBND xã

X. Thủy Sơn

Khu vực Thôn 4, 5

2,00

2,00

 

44

Sân bóng, nhà thi đấu đa năng

UBND xã

X. Hoàng Động

Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3, xã Hoàng Động

0,25

0,25

 

45

Xây dựng sân vận đng

UBND xã

X. Lại Xuân

Thôn 7, xã Lại Xuân

0,75

0,75

 

46

Đất nghĩa trang nghĩa địa

UBND xã

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn

0,50

0,50

 

47

Đất nghĩa trang nghĩa đa

UBND xã

X. Lưu Kỳ

Khu vực đng Đượng Cây

0,60

0,60

 

48

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

X. Thiên Hương

Thôn 6, 9, 10, xã Thiên Hương

2,20

2,20

 

49

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

X. Hòa Bình

Khu Đồng Xú, xã Hòa Bình

0,50

0,50

 

50

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

X. Hòa Bình

Khu Đồng Sóc, xã Hòa Bình

0,40

0,40

 

51

Xây dng nghĩa trang

UBND xã

X. Lập Lễ

Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức

3,00

3,00

 

52

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

X. Phù Ninh

Thôn Việt Khê

0,45

0,45

 

53

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

X. Tam Hưng

Khu Hè ông Quy, xã Tam Hưng

0,50

0,50

 

54

Mở rộng nghĩa trang Phi Lit

UBND xã

X. Lại Xuân

Thôn 9, xã Lại Xuân

3,00

3,00

 

55

Xây dựng nghĩa trang

UBND xã

TT. Minh Đức

Khu Đng Bàn, thị trấn Minh Đc

3,00

3,00

 

56

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

Xã Phả Lễ

Khu vực đền Thập Bát Tiên Công, xã Phả Lễ

0,10

0,10

 

57

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

Xã Gia Đức

Thôn 6

0,70

0,70

 

58

Ga rác

UBND xã

Xã Tam Hưng

Khu Đm Con Cá, xã Tam Hưng

0,07

0,07

 

59

Ga rác

UBND xã

Xã Hoàng Động

Thôn Lôi Động

0,02

0,02

 

60

Ga rác

UBND xã

Xã Hoàng Động

Thôn Hoàng Pha

0,02

0,02

 

61

Xây dựng bãi rác

UBND xã

Xã Kỳ Sơn

Chân núi Đá lau, xã Kỳ Sơn

0,20

0,20

 

62

Ga rác

UBND xã

Thị trấn Minh Đức

Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức

0,50

0,50

 

63

Nhà văn hóa thôn 2, 4, 6

UBND xã

Xã Thủy Sơn

Khu vực thôn 2, 4, 6 xã Thủy Sơn

0,38

0,38

 

64

Dự án xây dựng NVH đa năng

UBND xã

Xã Thủy Sơn

Khu vực thôn 5, trước cổng UBND xã Thủy Sơn

0,70

0,70

 

65

Dự án xây dựng NVH đa năng

UBND xã

Xã Tân Dương

Thôn 4 b

0,40

0,40

 

66

Nhà văn hóa Trung tâm xã

UBND xã

Xã Thủy Đường

Thôn Mánh, xã Thủy Đường

0,52

0,52

 

67

Nhà văn hóa thôn Xanh Soi

UBND xã

Xã Thy Đường

Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường

0,09

0,09

 

68

Nhà văn hóa thôn Núi 2

UBND xã

Xã Thủy Đường

Khu Hà Dm trên, xã Thủy Đường

0,07

0,07

 

69

Nhà văn hóa thôn Trại

UBND xã

Xã Thủy Đường

Khu Hè Kho, xã Thủy Đường

0,06

0,06

 

70

Nhà văn hóa thôn Đồng Am

UBND xã

Xã Thủy Đường

Khu Đng Am, xã Thủy Đường

0,06

0,06

 

71

Nhà văn hóa thôn Bấc 1

UBND xã

Xã Thủy Đường

Khu Mũi Gươm, xã Thủy Đường

0,04

0,04

 

72

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Hoa Động

các thôn

1,35

1,35

 

73

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Kênh Giang

Thôn Đình Vàn, Thôn 1, xã Kênh Giang

0,40

0,40

 

74

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Tam Hưng

Khu Bờ Riềng, xã Tam Hưng

0,05

0,05

 

75

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Tam Hưng

Khu cửa Trường mầm non, xã Tam Hưng

0,10

0,10

 

76

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Tam Hưng

Khu Đồng Son, xã Tam Hưng

0,05

0,05

 

77

Nhà văn hóa thôn 11

UBND xã

Xã Liên Khê

 

0,06

0,06

 

78

Xây dựng nhà văn hóa trung tâm

UBND xã

Xã An Lư

Khu An Lợi, xã An Lư

0,20

0,20

 

79

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã An Lư

12 thôn, xã An Lư

0,60

0,60

 

80

Xây dựng nhà văn hóa xã

UBND xã

Xã Hoàng Động

Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3

0,10

0,10

 

81

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Hoàng Động

Khu vực thôn 1

0,12

0,12

 

82

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Hoàng Động

Khu vực thôn 4

0,10

0,10

 

83

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Hoàng Động

Khu vực thôn 7

0,10

0,10

 

84

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Cao Nhân

Thôn 2, 7, xã Cao Nhân

0,40

0,40

 

85

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Trung Hà

Thôn Núi, xã Trung Hà

0,05

0,05

 

86

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

0,05

0,05

 

87

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Trung Hà

Thôn Đông, Xã Trung Hà

0,05

0,05

 

88

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

Thị trấn Minh Đức

Khu Thắng Lợi, Hoàng Tôn, thị trấn Minh Đức

0,08

0,08

 

89

Xây dựng nhà văn a trung tâm và khu thể thao trung tâm

UBND xã

Xã Mỹ Đồng

Thôn 6, xã Mỹ Đồng

1,00

1,00

 

90

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Lập Lễ

Thôn Tân Lập

0,20

0,20

 

91

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã An Sơn

Thôn 2, xã An Sơn

0,10

0,10

 

92

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã An Sơn

Thôn 5, xã An Sơn

0,10

0,10

 

93

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã An Sơn

Thôn 12, xã An Sơn

0,20

0,20

 

94

Xây dựng nhà văn hóa các thôn

UBND xã

Xã Phả Lễ

07 thôn xã Phả Lễ

0,84

0,84

 

95

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Hòa Bình

Thôn 4

0,05

0,05

 

96

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

Xã Hòa Bình

Thôn 13

0,05

0,05

 

97

Đường giao thông nội đồng

UBND xã

Xã Thủy Đường

các thôn

0,72

0,72

 

98

Làm đường giao thông nội đồng

UBND xã

Xã Gia Minh

các thôn

0,70

0,70

 

99

Đường nội đồng

UBND xã

Xã Lưu Kỳ

các thôn

2,10

2,10

 

100

Đất xây dựng giao thông nội đồng

UBND xã

Xã Kênh Giang

các thôn

0,50

0,50

 

101

Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến Cống Trặc

UBND xã

Xã Kiền Bái

từ Cừ Trợ đến Cống Trặc

1,00

1,00

 

102

Đường giao thông

UBND xã

Xã Mỹ Đồng

các thôn

2,00

2,00

 

103

Xây dựng đường vào trường THCS

UBND xã Kin Bái

Xã Kiền Bái

Xã Kiền Bái

0,50

0,50

 

104

Đường Máng Nước

UBND thành phố

Xã Thủy Đường

Xã Thủy Đường

1,00

1,00

 

105

Đường Máng Nước

UBND thành phố

Xã Tân Dương

Xã Tân Dương

3,00

3,00

 

106

Đường Máng Nước

UBND thành phố

Xã Thủy Sơn

Xã Thủy Sơn

3,00

3,00

 

107

Mở rộng trường mầm non

UBND xã

Xã Ngũ Lão

Xã Ngũ Lão

0,12

0,12

 

108

Xây trường trung học cơ sở

UBND xã

Xã An Lư

Xã An Lư

1,00

1,00

 

109

Mở rộng trường tiu học khu A- Đông Phương

UBND xã

Xã Hòa Bình

Xã Hòa Bình

0,70

0,70

 

110

Mở rộng trường mầm non

UBND xã

Xã Đông Sơn

Xã Đông Sơn

0,25

0,25

 

111

Xây mới trường mầm non

UBND xã

Xã Lại Xuân

Xã Lại Xuân

1,00

1,00

 

112

Trường THCS Minh Đức

UBND xã

Thị trấn Minh Đức

Thị trấn Minh Đức

1,50

1,50

 

113

Trường tiểu học Trung Hà

UBND xã

Xã Trung Hà

Xã Trung Hà

4,00

4,00

 

114

Trường Mầm non xã Tân Dương

UBND xã

Xã Tân Dương

Xã Tân Dương

1,10

1,10

 

115

Xây mới trường mầm non Sao Mai

UBND huyện

Xã Thủy Sơn

Xã Thủy Sơn

1,00

1,00

 

116

Mở rộng trạm y tế xã

UBND xã

Xã Lưu Kiếm

Lưu Kiếm

0,20

0,20

 

117

Làm mới Sân th thao trung tâm

UBND xã

Hòa Bình

Xã Hòa Bình

1,50

1,50

 

118

Mở rộng nghĩa trang ông Sãi

UBND xã

Xã Hoàng Động

Xã Hoàng Động

0,20

0,20

 

119

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

Xã Mỹ Đồng

Xã Mỹ Đồng

0,50

0,50

 

120

Mở rộng nghĩa trang cát táng

UBND xã

Xã Thủy Sơn

Xóm 5

6,30

0,30

6,00

121

Mở rộng và xây mi nghĩa trang

UBND xã

Xã Lại Xuân

X. Lại Xuân

0,50

0,50

 

122

Nhà văn hóa thôn 2,3,6,7,8,9

UBND xã

Xã Hòa Bình

thôn 2, 3, 6, 7, 8, 9

0,30

0,30

 

123

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Thủy Sơn

Đống Quán, xã Thủy Sơn

2,88

2,88

 

124

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Thủy Sơn

Khu vườn dù, khu ao ông Nguyễn Đình Đạt

2,00

2,00

 

125

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 5 xã Đông Sơn

1,33

1,33

 

126

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Lâm Động

Ngõ Cụ Dục, xã Lâm Động

0,9

0,9

 

127

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Hòa Bình

Khu Đồng Kem, thôn 6, xã Hòa Bình

2,5

2,5

 

128

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Hòa Bình

Khu Rộc Trong, thôn 13, xã Hòa Bình

0,9

0,9

 

129

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

X. Hòa Bình

Khu Rộc Trong, thôn 14, xã Hòa Bình

1,8

1,8

 

130

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Thủy Đường

Khu Bể Bơi, xã Thủy Đường

0,95

0,95

 

131

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Thủy Đường

Khu Hà Dắm, xã Thủy Đường

0,66

0,66

 

132

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Thủy Đường

Khu Cửa Trại thôn Tây

5

5

 

133

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Phù Ninh

Khu Đường Trào, xã Phù Ninh

0,54

0,54

 

134

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Phù Ninh

Khu Chùa Cũ và các thôn

0,9

0,9

 

135

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Tam Hưng

Khu Đầm Cừ, xã Tam Hưng

1,2

1,2

 

136

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã An Lư

Khu Đầm Chợ, xã An Lư

0,79

0,79

 

137

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã An Lư

Khu Bờ Điều, xã An Lư

1,00

1,00

 

138

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã An Lư

Khu Chân Lương, xã An Lư

0,36

0,36

 

139

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Hoàng Động

Khu vực Đường Án, thôn 1, xã Hoàng Động

0,5

0,5

 

140

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Kỳ Sơn

Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn

0,2

0,2

 

141

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Mỹ Đồng

Thôn 4, xã Mỹ Đồng

1,5

1,5

 

142

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Phả Lễ

Thôn 5, xã Phả Lễ

3,7

3,7

 

143

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Gia Minh

Đường 11/79

0,391

0,391

 

144

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Quảng Thanh

Khu Đường Z 2

1,1

1,1

 

145

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Quảng Thanh

Khu Đầm Phường thôn Tân

2,8

2,8

 

146

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Thủy Sơn

ở các thôn

8,90

8,90

 

147

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Thủy Sơn

ở các thôn

5,00

5,00

 

148

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Thủy Sơn

các thôn

3,50

3,50

 

149

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Thiên Hương

các thôn

1,20

1,20

 

150

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

Xã Dương Quan

Thôn Thầu đâu

1,70

1,70

 

 

Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.

 

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Lưu Kiếm

Xứ đồng Ông Khn, xã Lưu Kiếm

0,70

0,70

 

2

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Lưu Kiếm

Khu Tây núi Dinh Sen

0,30

0,30

 

3

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Thủy Sơn

Khu Khang Dồi, Y Môn, Ao Họ xã Thủy Sơn

1,50

1,50

 

4

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Thủy Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

3,50

3,50

 

5

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Phục Lễ

Xứ Đồng Sỏ, xã Phục Lễ

0,11

0,11

 

6

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Phục Lễ

Xứ Đồng Mức, xã Phục Lễ

0,16

0,16

 

7

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Phục Lễ

Xứ Đng Chão, xã Phục Lễ

0,05

0,05

 

8

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn

0,50

0,50

 

9

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Thiên Hương

Thôn 9, 10, 11, 12, xã Thiên Hương

2,00

2,00

 

10

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Hòa Bình

Khu Đống Sm, thôn 5, xã Hòa Bình

0,40

0,40

 

11

Đấu giá đất ở

UBND huyện

X. Hòa Bình

Khu Đống Bia, thôn 2, xã Hòa Bình

0,50

0,50

 

12

Đấu giá đất ở

UBND huyện

X. Hòa Bình

Khu Đường Khả, thôn 2, xã Hòa Bình

0,20

0,20

 

13

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Thủy Đường

Khu Ba Toa, xã Thủy Đường

0,16

0,16

 

14

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Thủy Đường

Khu Đồng Xăng, xã Thủy Đường

0,17

0,17

 

15

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Thủy Đường

Khu Ngõ Loan, xã Thy Đường

0,10

0,10

 

16

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Thủy Đường

Khu Đầu Trâu, xã Thủy Đường

0,14

0,14

 

17

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Thủy Đường

Khu Ngõ Tháp, xã Thủy Đường

0,03

0,03

 

18

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Phù Ninh

Khu Ngõ ông Phỏng, xã Phù Ninh

0,06

0,06

 

19

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Phù Ninh

Khu Đầm Sâu, đội 6, xã Phù Ninh

0,40

0,40

 

20

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Kênh Giang

Thôn Phản, xã Kênh Giang

0,20

0,20

 

21

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Kênh Giang

Thôn Đình Vàn, xã Kênh Giang

0,25

0,25

 

22

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Kênh Giang

Đng Họ, xã Kênh Giang

0,20

0,20

 

23

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Kênh Giang

Thôn Đình Trà Sơn, xã Kênh Giang

0,20

0,20

 

24

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Kiền Bái

Thôn 3, xã Kiền Bái

0,18

0,18

 

25

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Kiền Bái

Thôn 6, xã Kiền Bái

0,45

0,45

 

26

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Kỳ Sơn

Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn

0,20

0,20

 

27

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung

0,50

0,50

 

28

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Mỹ Đồng

Thôn 4, xã Mỹ Đồng

0,20

0,20

 

29

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã An Sơn

Ngõ ông Gót, thôn 7 xã An Sơn

0,08

0,08

 

30

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã An Sơn

Ngõ ông Tu, thôn 5, xã An Sơn

0,06

0,06

 

31

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã An Sơn

Ngõ ông Kỳ, thôn 5, xã An Sơn

0,04

0,04

 

32

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã An Sơn

Khu cửa anh Minh, thôn 5

0,07

0,07

 

33

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã An Sơn

Khu cửa anh Khang, thôn 6

0,02

0,02

 

34

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Gia Minh

Lạch cái Mắm

0,10

0,10

 

35

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Quảng Thanh

Khu vực đảo thôn Phố

0,50

0,50

 

36

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Thị trấn Minh Đức

Các tổ dân phố

0,50

0,50

 

37

Đấu giá đất ở (02 điểm)

UBND huyện

Xã Kênh Giang

Đống Quán, xã Thủy Sơn

0,80

0,50

 

38

Đấu giá đất ở

UBND huyện

Xã Hoa Động

ở các thôn

0,50

0,50

 

XIII

Huyện Cát Hải

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trạm kiểm soát biên phòng Gia Luận

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng Hải Phòng

Xã Gia Luận, huyện Cát Hải

Xã Gia Luận, huyện Cát Hải

0,0255

 

0,0255

 

(BIỂU SỐ 03)

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHẤP NHẬN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI SỐ 45/2013-QH13 NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s
ố 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Diện tích thu hồi đất (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

HUYỆN AN LÃO

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đường Quốc lộ 10

Công ty Tasco

3,15

Các xã: Quang Trung, Quốc Tuấn, An Tiến, Trường Thành; thị trấn An Lão

BĐĐC

-

2

Trụ sở làm việc

Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng

0,13

thị trấn An Lão

194D4

 

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ tỉnh lộ 354 đến trục 39, huyện An Lão

UBND huyện An Lão

2,50

xã An Thọ, Mỹ Đức

BĐĐC

4,00

 

Đấu giá đất xen kẹt sdụng vào mục đích làm nhà , thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

1

Đấu giá đất ở (1 điểm)

UBND huyện

0,40

An Thắng

196-D

1,80

2

Đấu giá đất (3 điểm)

UBND huyện

0,65

An Thọ

BĐ ĐC

2,00

3

Đấu giá đất ở (1 điểm)

UBND huyện

0,50

Trường Thọ

195A

1,90

4

Đấu giá đất ở (1 điểm)

UBND huyện

0,32

Tân Dân

BĐĐC

1,30

5

Đấu giá đất ở (3 điểm)

UBND huyện

0,46

Chiển Thắng

BĐĐC

1,50

6

Đấu giá đất ở (3 điểm)

UBND huyện

0,40

Thái Sơn

246-A-4, 246-A2, 221-D-2; 222-C-1

1,50

II

QUẬN DƯƠNG KINH

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước Dương Kinh

Kho bạc Nhà nước Hải Phòng

0,23

Anh Dũng

Tờ BĐ khu Ninh Hải

 

2

Trạm cảnh báo phòng chống thiên tai và trụ sở thường trực Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và TKCN thành phố

BCH phòng chống lụt bão và TKCN thành phố

0,30

Anh Dũng

Tờ BĐGT số 01

 

3

Khu xử lý nước thi và dải cây xanh cách ly cho khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành

Công ty CPXD công trình giao thông và cơ giới

1,20

Hải Thành

Thửa 13, BĐGT s 2

 

4

Dự án xây dựng hạ tầng di chuyển các đơn vị Hải quân

BQL các dự án cầu

52,90

Anh Dũng, Hưng Đạo, Đa Phúc

 

26,50

 

Đấu giá đất xen kẹt sử dng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,01

Anh Dũng

 

0,03

2

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,03

Anh Dũng

 

0,11

3

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,05

Anh Dũng

 

0,18

4

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,03

Anh Dũng

 

0,09

5

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,15

Hưng Đạo

 

0,53

6

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,09

Hưng Đạo

 

0,30

7

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,10

Hưng Đạo

 

0,34

8

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,10

Hòa Nghĩa

 

0,35

9

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,30

Hòa Nghĩa

 

1,05

10

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,03

Hòa Nghĩa

 

0,11

11

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,05

Hòa Nghĩa

 

0,18

III

QUẬN Đ SƠN

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Minh Đức

UBND phường Minh Đức

0,54

TDP Nguyễn Huệ, phường Minh Đức

Thửa s 36, 37, 38, 39, 41, 42, 44, TBĐ 6; Thửa số 77, TBĐ 37

2,90

2

Khu du lịch và vui chơi giải trí cao cấp của Công ty Him Lam

Công ty Him Lam

410,00

Khu 3, phường Vạn Hương; một phần ngoài địa gii hành chính

Tha số 06, TBĐ 85; tha s 05, TBĐ 90;

0,50

 

Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND quận Đồ Sơn

0,25

TDP Bàng Đông, phường Bàng La

Thửa số 146, 149, 154, TBĐ 20

0,97

2

Đấu giá đất ở

UBND quận Đồ Sơn

0,22

TDP Bàng Đông, phường Bàng La

Tha số 135, 140, 141, TBĐ 20

0,90

3

Đấu giá đất ở

UBND quận Đồ Sơn

0,19

Tdân phố Quý Kim 3, phường Hp Đức

Tha số 99, 107, 108, 131; TBĐ 12

1,30

4

Đấu giá đất ở

UBND quận Đồ Sơn

0,08

TDP 2, phường Ngọc Xuyên

Thửa số 19, 140, 141; TBĐ 61

0,56

5

Đấu giá đất ở

UBND quận Đồ Sơn

0,08

TDP Đình Công, phường Vạn Sơn

Thửa số 14, 15, 16, 17, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29; TBĐ 10

0,52

6

Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt

UBND quận Đồ Sơn

0,05

TDP Độc Lập, phường Ngọc Hi

 

0,01

IV

QUẬN KIẾN AN

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư CSHT bố trí TĐC và đấu giá QSDĐ

Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

9,34

Đồng Hoà

BĐ ĐC

Từ quỹ đầu tư và phát triển đất

2

Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường GTĐT

Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

9,50

Kiến An

BĐ ĐC

Từ quỹ đầu tư và phát triển đất

 

Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,08

Đồng Hoà

Tờ bản đ 05(306594-4-b)

0,28

2

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,18

Đng Hoà

Tờ bản đồ 08(306594-4-d)

0,63

3

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,29

Đồng Hoà

Tờ bản đồ 19(306594-8-c)

1,02

4

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,17

Đồng Hoà

Tờ bản đồ 18(306594-7-d)

0,60

5

Đấu giá đt ở

UBND quận

0,25

Đồng Hoà

Tờ bản đồ 17(306594-7-c)

0,88

6

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,15

Đồng Hoà

Tờ bản đồ 13(306594-7-b)

0,53

7

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,13

Văn Đẩu

Tờ bản đồ 03(303591-5-a)

0,46

8

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,19

Văn Đẩu

Tờ bản đồ 11(303591-7-b)

0,67

9

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,27

Văn Đẩu

Tờ bản đồ 12(303591-8-a)

0,95

10

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,18

Nam Sơn

Tờ bản đồ 303591-3-(a)

0,63

V

HUYỆN TIÊN LÃNG

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khu thể thao

UBND xã Quyết Tiến

0,07

Phương La, xã Quyết Tiến

Tờ số 11, thửa 716, 745, 746

-

2

Xây dựng khu thể thao trung tâm

UBND xã Khởi Nghĩa

0,30

Tây Mã Bốn, xã Khởi Nghĩa

Thửa s661, 725, 726, 727, 730 tờ bđ số 01

-

3

Xây dựng khu thể thao

UBND xã Cấp Tiến

0,33

Thôn Phú Xuân, xã Cấp Tiến

Tờ 36, thửa 258-269, 251-253, 255, 256, 834

-

4

Xây dựng khu thể thao

UBND xã Cấp Tiến

0,08

Thôn Quan B, xã Cấp Tiến

Tờ 6, thửa 134-136, 163

-

5

Xây dựng khu thể thao

UBND xã Cấp Tiến

0,14

Thôn Thái Lai, xã Cấp Tiến

Tờ 37, thửa 106-108, 126-130, 133

-

6

Khu thể thao thôn Trì Hào

UBND xã Kiến Thiết

0,20

Trì Hào, xã Kiến Thiết

 

-

7

Xây dựng khu thể thao Xuân Quang

UBND xã Bạch Đằng

0,39

Thôn Xuân Quang, xã Bạch Đằng

 

-

8

Xây dựng khu thể thao thôn

UBND xã Bạch Đằng

0,45

Thôn Phác Xuyên, xã Bạch Đằng

 

-

9

Xây dựng khu thể thao trung tâm

UBND xã Bạch Đng

3,14

Thôn Xuân Lai, xã Bạch Đằng

Tờ số 01

-

10

Nhà văn hóa xã

UBND xã Đại Thắng

1,00

Khu Đầm Xuyên xã Đại Thắng

Thửa 141, 202, 203 tbđ 13

Không phải GPMB do nhân dân tnguyện hiến đất quỹ đất công ích sau dồn điền đổi thửa

11

Xây Nhà văn hóa xã

UBND xã Quyết Tiến

0,27

Thôn Phú Cơ, xã Quyết Tiến

Tờ số 15, thửa 831…936

12

Mở rộng trường tiểu học

UBND xã Khởi Nghĩa

0,16

Đông Mã Bốn, xã Khởi Nghĩa

Thửa số 661, 725, 726, 727, 730 tờ số 01

Không phải GPMB do nhân dân tnguyện hiến đất quỹ đất công ích sau dồn điền đổi thửa

13

Mở rộng trường mầm non

UBND xã Cấp Tiến

0,07

Thôn Thái Lai, xã Cấp Tiến

Tờ số 19, thửa 64, 66, 67, 68

14

Mở rộng xây dựng trường tiểu học

UBND xã Nam Hưng

0,30

Xã Nam Hưng

Tờ số 29

15

Mở rộng trường tiểu học

UBND xã Hùng Thắng

0,38

Thôn 4, xã Hùng Thắng

Tờ số 43 và 44

16

Giao thông nội đồng

UBND xã Đại Thắng

5,25

Toàn xã Đại Thắng

 

17

Giao thông nội đồng

UBND xã Tiên Tiến

0,45

Thôn Vòng, Tiên Tiến

thửa 173, 175 tờ số 03

18

Giao thông nội đồng

UBND xã Cấp Tiến

5,00

10 thôn xã Cấp Tiến

 

19

Giao thông nội đồng

UBND xã Bạch Đằng

1,04

xã Bạch Đằng

 

20

Giao thông nội đng

UBND xã Nam Hưng

2,10

Xã Nam Hưng

Tờ 32, 33

21

Giao thông nội đồng

UBND xã Hùng Thắng

3,50

8 thôn, xã Hùng Thng

Thửa: 20, 30, 38, 44, 46, 39, 46, 15, 26, 35, 20, 21, 32, 10, 32

22

Giao thông nội đồng

UBND xã Tiên Hưng

0,80

Xã Tiên Hưng

 

23

Đường ngõ xóm

UBND xã Nam Hưng

0,40

Xã Nam Hưng

Tờ 10, 20, 30, 24, 26

24

Kênh mương nội đồng

UBND xã Kiến Thiết

2,00

Xã Kiến Thiết

 

25

Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBD xã Đại Thắng

1,50

Thôn Xuân Cát, xã Đại Thắng

Tha số 35, 38, 45, ...50 (tờ BĐ số 08)

Không phi GPMB do nhân dân tự nguyện hiến đất quỹ đất công ích sau dồn đin đổi tha

26

Xây dựng mi, mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND xã Tiên Tiến

1,30

Thôn Vòng

Thửa số 173, tờ số 03; Thửa số 27, tờ số 04

27

Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND xã Tiên Thanh

0,50

Xóm 6, xã Tiên Thanh

 

28

Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND xã Cấp Tiến

0,16

Phương Lai, Cấp Tiến

Tờ 27. thửa 222-226, 243;

29

Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND xã Cấp Tiến

0,05

Kinh Lương 6, Cấp Tiến

Tờ 31, thửa 126

30

Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND xã Bạch Đằng

1,38

Thôn Xuân Hòa, xã Bạch Đằng

 

31

Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND xã Bạch Đằng

1,63

Thôn Phác Xuyên, xã Bạch Đằng

 

32

Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND xã Bạch Đằng

1,60

Thôn Xuân Lai, xã Bạch Đằng

 

33

Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND xã Quang Phục

2,00

Thôn Chính Nghị, xã Quang Phục

Tờ 13; Thửa: 552, 553, 488, 438, 531, 607, 530, 524, 525, 529, 439, 447, 526, 446, 445

34

Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND xã Tây Hưng

0,84

Ô 8 Lô 5 xã Tây Hưng

Tờ bản đồ số 09

35

Quy hoạch dải cây xanh cách ly nghĩa trang nhân dân

UBND xã Bc Hưng

0,18

Xã Bắc Hưng

Tờ 03, thửa 185

36

Chuyển địa điểm Xây dựng lò đốt rác (bãi rác thải mới)

UBND huyện (phòng Nông nghiệp và PTNT)

0,60

Nam Tử 1, xã Kiến Thiết

 

37

Bãi rác thải

UBND xã Nam Hưng

0,50

Bãi hoang, xã Nam Hưng

Tờ 28

38

Bảo hiểm xã hội huyện Tiên Lãng

Bảo hiểm xã hội Hải Phòng

0,20

Khu 2 thị trấn Tiên Lãng

 

0,80

39

Bãi rác thi tập trung

Liên danh công ty CP thương mại du lịch Thành Vinh

2,00

Xã Cấp Tiến

Tờ 34, thửa 441, 434, 431, 444-449, 450, 451, 464, 465, 462, 453, 461, 460, 455, 454

8,00

 

Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,30

Rộc Đình, Thiên Kha, xã Tiên Cường

 

0,21

2

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,20

Đồng Bùi, Thiên Kha, Tiên Cường

 

0,14

3

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,20

Miếu Vua, Thiên Kha, Tiên Cường

 

0,14

4

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,30

Tiên Cựu, Tiên Cường

01 (01)

0,70

5

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,30

Sinh Đan, Tiên Cường

Tờ 13, thửa 36

0,70

6

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,38

Thôn R, Tiên Tiến

thửa: 234, 235, 255 (tờ bản đồ 05)

1,42

7

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,13

Đồng Tam, xã Khởi Nghĩa

tha số 01, tờ số 01

0,09

8

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,30

Thôn Ngọc Động, xã Tiên Thanh

 

Không phải GPMB do thực hiện dồn điền, đổi thửa

9

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,32

Thôn Phương La, xã Quyết Tiến

Tờ số 11, thửa 757...780

10

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,31

Cửa ông Hoa Xã Cấp Tiến

Tha 1-9, tờ số 33; tha số 89-97, 101-202 tờ số 28

11

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,20

Ca ông Bằng, xã Cấp Tiến

Thửa số 745, 746; 797-801 tờ s31, thửa

12

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,30

Giáp UBND xã Cấp Tiến

Tờ 32, tha 363-366

13

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,27

An Thạch, xã Kiến Thiết

 

14

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,20

An Thạch, xã Kiến Thiết

 

15

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,40

Trì Hào, xã Kiến Thiết

 

Không phải GPMB do thực hiện dồn điền, đi thửa

16

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,18

Nam Tử 1, xã Kiến Thiết

 

17

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,21

Bắc Phong, xã Kiến Thiết

 

18

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,11

Nam Phong 1, xã Kiến Thiết

 

19

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,16

Nam Phong 2, xã Kiến Thiết

 

20

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,39

Thôn Phác Xuyên, xã Bạch Đng

 

21

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,25

Thôn Lật Khê, xã Quang Phục

Tờ 11; Thửa 35, 78, 77, 36, 104, 99, 102, 103, 104

22

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,45

Thôn Lật Dương, xã Quang Phục

Tờ 6; thửa: 336, 338, 339, 395, 396, 473, 397, 52

23

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,40

Thôn Chính Nghị, xã Quang Phục

Tờ 13, thửa 433

24

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,07

Bằng Viên, Toàn Thắng

Tờ 14, thửa 34

25

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,19

Đốc Hậu, Toàn Thắng

Tờ 4, thửa 74, 75, 65, 64

26

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,16

Đốc Hành, Toàn Thắng

Tờ số 13, tha 01

27

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,19

Đông Quy, xã Toàn Thắng

Thửa 827, 828, 829, 863

28

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,25

Thôn Lộ Đông, xã Tiên Thắng

Thửa số 53, tờ số 07

29

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,12

Thôn Lộc trù, xã Tiên Thắng

Tờ 30, thửa 112

30

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,09

Mỹ Lộc, xã Tiên Thng

Tờ 28, thửa 67

31

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,07

Mỹ Lộc, xã Tiên Thắng

Tờ 24, thửa 369

Không phải GPMB do thực hiện dồn điền, đổi thửa

32

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,18

Sơn Đông, xã Tiên Thắng

Tờ 25, tha 38

33

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,11

Ven đường 212, xã Bắc Hưng

Tờ số 03

0,08

34

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,15

Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng

Tờ 05, thửa 32, 29

0,10

35

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,10

Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng

Tờ 05, thửa 170

0,07

36

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,10

Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng

Tờ 05, tha 23

0,07

37

Đấu giá đất

UBND huyện

0,50

Thanh Lan, xã Nam Hưng

Tờ 32

0,04

38

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,13

Lô 6, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng

 

0,09

39

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,13

7, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng

 

0,09

40

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,13

Lô 8, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng

 

0,09

41

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,14

Thôn Đồn Trên, xã Vinh Quang

thửa 119, tờ bđ số 23

Không phải GPMB do quy hoạch li sau dồn điền, đổi tha

42

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,11

Thôn An Thạch, xã Kiến Thiết

Tờ s12 thửa số 1042

43

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,14

Tân Thắng, xã Tiên Hưng

Tờ 03, thửa số 18, 19, 20, 21

44

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,10

Khu 3, thị trấn Tiên Lãng

Tờ 50

0,39

45

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,10

Khu 4, thị trn Tiên Lãng

Tờ số 43

0,36

46

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,07

Khu 4, thị trấn Tiên Lãng

Tờ số 51

0,27

47

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,33

Khu 4, thị trấn Tiên Lãng

Tờ số 43, 51, 52

1,23

48

Đấu giá đất

UBND huyện

0,21

Khu 3, thị trấn Tiên Lãng

 

0,80

VI

QUẬN HẢI AN

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư di chuyển khu nhà ở gia đình quân nhân Sư đoàn 371 để thực hiện Dự án ci tạo, nâng cấp Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi

UBND quận Hi An

5,52

Phường Tràng Cát

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, được duyệt ngày 17/3/2015.

2,76

2

Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu bên trục đường Dự án Phát triển Giao thông đô thị

Công ty Cphần Thương mại Vận tải Trung Dũng

0,25

Phường Nam Hải

BĐĐC

1,90

3

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Cảng chuyển dùng Nhà máy sản xuất phân bón DAP

Công ty Cổ phần DAP - Vinachem

0,43

Phường Đông Hải 2

BĐĐC

1,20

4

Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường GTĐT

TTPTQĐ thuộc STN&MT

6,00

Hải An

 

Từ quỹ đu tư và phát triển đất

5

Xây dựng bãi đúc cu kiện bê tông phục vụ thi công Dự án hạ tầng kỹ thuật Cảng cửa ngõ

Công ty cổ phần Xây dựng Nam Anh

10,00

Đông Hải 2

Đông Hải 2

 

6

Dự án xây dựng Khu bến cá và khu neo, đậu tàu thuyền, tránh bão quận Hải An phục vụ công tác giải phóng mặt bằng Dự án đường ô tô Tân Vũ - Lạch Huyn

UBND quận Hải An

5,00

Phường Tràng Cát

Phường Tràng Cát

3,50

7

Dự án tái định cư tuyến đường 40m và giao đất cho công dân làm nhà ở (thu hồi bổ sung do điều chỉnh quy hoạch)

UBND quận Hải An

1,30

Phường Nam Hải

BĐĐC

18,00

8

Dự án xây dựng đường trục phía Nam khu công nghiệp Đình Vũ; xây dựng đường trục giao thông ni Khu công nghiệp Đình Vũ với khu công nghiệp Nam Đình Vũ (giai đoạn 2)

Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng

18,90

Phường Đông Hải 2

BĐĐC

12,00

9

Dự án XD tuyến đường bao phía Đông Nam (thu hồi để cho thuê đất ngắn hạn phục vụ thi công)

UBND quận Hải An

33,66

Phường Tràng Cát

BĐĐC

12,50

VII

HUYỆN KIẾN THỤY

 

 

 

 

 

1

Khu Tái định cư đường 403 (GĐ 2)

BQL các DA ĐTXD huyện

0,15

Xã Đông Phương

Khu Bến Đò, thôn Lạng Côn. Bản đồ HTSD đất số: 01.

0,70

2

Trường tiểu học Thị trấn

UBND huyện

1,41

Xã Minh Tân

Xứ đng Sau Lời, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01.

5,19

3

Xây dựng chợ Tú Sơn

UBND xã

0,540

Xã Tú Sơn

Đồng Ca, thôn 3. Tờ BĐ. HTSD đất số: 01

Không phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB

4

XD nhà văn hóa thôn 3

UBND xã

0,130

Xã Tú Sơn

Đầm Danh, thôn 3. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01.

5

XD nhà văn hóa thôn 4

UBND xã

0,084

Xã Tú Sơn

Khu ông Nẹp, thôn 4. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01.

6

XD nhà văn hóa thôn 7

UBND xã

0,050

Xã Tú Sơn

Đầm Nâu, thôn 7. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01.

Không phải bồi thường, htrợ, GPMB

7

XD chợ Thuận Thiên

UBND xã

0,500

Xã Thuận Thiên

Xứ đồng Đầm Của, thôn Xuân Úc. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01

8

XD chợ Đại Đồng

UBND xã

0,120

Xã Đại Đồng

Xứ đồng Màu, Đội 2+3, thôn Phong Cầu I. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

9

XD trường mầm non thôn 6

UBND xã

0,300

Kiến Quc

Xứ đồng Đầu Lũy, thôn 6. TBĐ.HTSD đất số: 01

10

XD nhà văn hóa thôn 8

UBND xã

0,200

Kiến Quốc

Xứ đồng Rừng, thôn 8. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01.

11

Xây dựng hệ thng mương hoàn trả và thu hồi diện tích mất khả năng sản xuất khi thực hiện Dự án trụ sở công an huyện Kiến Thụy

CA thành phố Hải Phòng

0,227

Xã Minh Tân

Xứ đồng Sau Xuyên, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01.

0,35

 

Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,05

Thôn Đức Phong, xã Đại Đồng vị trí 1

Khu ông Sỹ. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,04

2

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,04

Thôn Phong Cầu 2, xã Đại Đồng vị trí 2

Khu ông Nức. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,03

3

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,04

Đội 3, thôn Hòa Liễu, xã Thuận Thiên vị trí 1

Xứ đồng Mả Cả. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,03

4

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,04

Đội 3, thôn Úc Gián, xã Thuận Thiên vị trí 2

Xứ đồng Phạm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,14

5

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,40

Khu Cổ Sam, thôn Úc Gián, xã Thuận Thiên vị trí 3

Xứ đồng Cổ Sam. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,28

6

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,18

Khu nhà ông Hòa, thôn Quế Lâm, xã Thụy Hương vị trí 1

Xứ Đầm Sau. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,65

7

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,12

Khu đình Tây, thôn Quế Lâm, xã Thụy Hương vị trí 2

Khu Đình Tây. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,09

8

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,05

Khu trạm điện, thôn Trà Phương, xã Thụy Hương vị trí 3

Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,04

9

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,06

Khu nhà ông Tý, thôn Trà Phương, xã Thụy Hương vị trí 4

Khu nhà ông Tý.Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,04

10

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,11

MĐượng, thôn Kim Sơn, xã Tân Trào vị trí 1

Xứ đng Mả Đượng. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,42

11

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,02

Khu trường mm non, thôn Ngọc Tỉnh, xã Tân Trào vị trí 2

Khu trường Mầm non. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,02

12

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,17

Khu Đồng Lăng, thôn Cm La, xã Thanh Sơn

Khu Đồng Lăng. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,63

13

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,48

Thôn Lão Phong 1 (ven đường 402), xã Tân Phong

Xứ Đng Khoang. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

1,78

14

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,48

Thôn Kim Đới 1 (giáp tỉnh lộ 363), xã Hữu Bằng vị trí 1

Đường Nhà Vua. TBĐ. HTSD đất: 01

1,79

15

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,05

Thôn Kim Đi 1, xã Hữu Bằng vị trí 2

Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,18

16

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,01

Thôn Tam Kiệt, xã Hữu Bằng vị trí 3

Khu Cửa Nôm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,01

17

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,48

Thôn Cốc Liễn (giáp nhà ông Cảnh), xã Minh Tân vị trí 1

Khu Kiều. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

1,79

18

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,30

Thôn Tân Linh, xã Minh Tân vị trí 2

Xứ đồng Sau Lời. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

1,20

19

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,03

Đường Lạch Kim, thôn Nhân Trai

Xứ đồng Lạch Kim. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,12

20

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,02

Nam Cầu Đen, xã Đại Hà, thị trấn Núi Đối

 

0,01

21

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,43

Thôn Đoài, xã Ngũ Phúc vị trí 2

Khu Trại Khái. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

1,61

22

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,47

Thôn Nghi Dương, xã Ngũ Phúc vị trí 3

Khu Lầu. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

1,75

23

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,10

Thôn Xuân Đông, xã Ngũ Phúc vị trí 4

Khu Vườn Dà. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,37

24

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,02

Thôn Xuân Đông, xã Ngũ Phúc vị trí 5

Khu Cửa Trạm Xá. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

0,07

25

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,49

Thôn 5, xã Tú Sơn

Xứ đng Chợ Đội 3, thôn Phong Cầu I. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

1,81

XIII

QUẬN LÊ CHÂN

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện Vinmec

Tập đoàn - Vingroup

16,80

Phường Vĩnh Niệm

(DK 54-3; DK 54-4; MN 54-5)

 

2

Trường học liên cấp

Tập đoàn - Vingroup

6,63

Phường Vĩnh Niệm

(CC53-1)

 

3

Trường đại học đa ngành

Tập đoàn - Vingroup

5,54

Phường Vĩnh Niệm

(CC53-2)

 

4

Làng sinh viên

Tập đoàn - Vingroup

2,75

Phường Vĩnh Niệm

(CC53-3)

 

5

Khu chuyên gia đại học và bệnh viện

Tập đoàn - Vingroup

3,81

Phường Vĩnh Niệm

(CC53-4, CC53-5)

 

6

Mặt nước ao hồ

Tập đoàn - Vingroup

4,96

Phường Vĩnh Niệm

(A54-5)

 

7

Trung tâm hội nghị thương mại quốc tế

C.ty CP DVDL Q.Tế Hải Phòng

0,50

Phường Vĩnh Niệm

 

 

8

Dự án đầu tư CSHT bố trí TĐC và đấu giá QSDĐ

Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

6,00

Phường: Vĩnh Niệm, Kênh Dương

 

Từ quỹ đầu tư và phát triển đất

9

Dự án Công viên cây xanh Hồ Tam Bạc

UBND quận Hồng Bàng

3,30

Phường Cát Dài

 

16,80

10

Dự án H điều hòa Vĩnh Niệm

UBND thành phố Hải Phòng

0,74

Phường Vĩnh Niệm

ĐG53

4,00

IX

HUYỆN VĨNH BẢO

 

 

 

 

 

1

Giao đất tái định cư phục vụ công trình Trung tâm văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm

UBND huyện

0,10

Thị trấn Vĩnh Bảo

Xứ đồng Đống Linh, KDC Điềm niêm

0,38

2

Bảo hiểm xã hội huyện Vĩnh Bảo

Bảo hiểm xã hội Hải Phòng

0,17

Thị trấn Vĩnh Bảo

 

0,65

3

Đường Giang Biên - Vĩnh An - Tân Liên

UBND huyện

0,32

xã Giang Biên, Vĩnh An, Tân Liên

 

1,22

4

Xây dựng Trung tâm văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm

UBND huyện

0,12

Thtrấn Vĩnh Bo

 

6,23

5

Dự án cải tạo, nâng cp Quốc lộ 10

Công ty cổ phần Tasco

31,09

Các xã: Giang Biên, Dũng Tiến, Vĩnh An, Tân Liên, Nhân Hòa, Vinh Quang, Hưng Nhân, Nhân Hòa

 

 

6

Dự án cải tạo, nâng cấp Quc lộ 37

Sở Giao thông vận tải tnh Thái Bình

1,00

xã Tam Cường

 

 

7

Đấu giá đất thuê

 

7,00

Xã Hưng Nhân

Thửa đất số 206 - 217, tờ bản đồ số 07

21,93

8

Đấu giá đất thuê

 

20,00

xã Dũng Tiến

Bãi chiều Rồi ven sông Luộc

 

9

Sân vận động trung tâm xã

xã An Hòa

1,00

xã An Hòa

 

Kng phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB

10

Mở rộng sân vận động trung tâm xã

xã Cao Minh

0,40

xã Cao Minh

Thửa đất số 71 -75, 81, tbản đồ số 12

11

Nhà văn hóa trung tâm xã

xã Cao Minh

0,37

xã Cao Minh

Tờ bản đồ số 12

12

Chợ Hội Am

xã Cao Minh

0,09

xã Cao Minh

Thửa đất số 378, tờ bản đsố 4

13

Sân vận động trung tâm xã (mở mới)

xã Cộng Hiền

1,00

xã Cộng Hiền

Thửa 14, 15, 16 tờ bản đồ số 04

14

Sân vận động trung tâm xã (mở mới)

xã Đồng Minh

1,00

xã Đồng Minh

 

15

Mở rộng Trường Mầm non tập trung

xã Dũng Tiến

0,10

xã Dũng Tiến

Thửa đất số 392, 394, tờ bản đồ số 13

Không phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB

16

Trường Mầm non Tập Trung (đợt 2)

xã Hiệp Hòa

0,20

xã Hiệp Hòa

Thửa đất số 753, 754, 725, 726, 727, tờ bản đồ số 10

0,76

17

Sân vận động trung tâm xã (mở mới)

xã Hiệp Hòa

1,00

xã Hiệp Hòa

 

Không phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB

18

Sân vận động trung tâm xã (mở mới)

xã Liên Am

1,00

xã Liên Am

 

19

Mở rộng bãi rác

xã Nhân Hòa

0,10

xã Nhân Hòa

 

20

Sân vận động trung tâm xã (mở mới)

xã Tiền Phong

1,00

xã Tiền Phong

 

21

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Linh Đông 1

xã Tiền Phong

0,14

xã Tiền Phong

Thửa đất số 193a, 195a, tờ bản đồ số 05

22

Sân vận động trung tâm xã (mở mới)

xã Trấn Dương

1,00

xã Trấn Dương

 

23

Trường Mầm non

xã Trung Lập

0,40

xã Trung Lập

Thửa đất số 1819 - 1828, tờ bản đồ số 12

1,52

24

Trường Mầm non Đan Mạch

xã Vĩnh An

0,17

xã Vĩnh An

Thửa đất số 1418 - 1422, tờ bản đsố 11

0,65

25

Trường Trung học cơ sở

xã Vĩnh An

0,15

xã Vĩnh An

Thửa đất số 701, tờ bản đồ số 07

0,57

26

Nhà văn hóa thôn Thiết Tranh

xã Vĩnh An

0,07

xã Vĩnh An

Thôn Thiết Tranh

Không phi bồi thường, hỗ trợ, GPMB

27

Xây dựng sân vận động

xã Vĩnh Long

1,10

xã Vĩnh Long

Thôn Hà Hương, thửa 103-119, bản đồ 06

4,18

28

Nhà văn hóa thôn Gáo, Lô Đông

xã Vĩnh Long

0,50

xã Vĩnh Long

Bản đồ Gáo, Lô Đông

1,90

29

Mở rộng Nhà văn hóa thôn

xã Vĩnh Long

0,10

xã Vĩnh Long

Thửa đất số 01, 02 tờ bản đồ số 01

Không phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB

30

Mở rộng Nhà văn hóa thôn

xã Vĩnh Long

0,10

xã Vĩnh Long

Thôn Hà Hương

31

Sân vận động trung tâm xã (mở mới)

xã Vĩnh Tiến

1,00

xã Vĩnh Tiến

Tờ bản đồ số 04, 05

4,18

32

Sân vận động trung tâm xã (mở mới)

xã Tam Đa

1,00

xã Tam Đa

 

3,80

 

Đu giá đất xen kẹt sử dụng đất vào mục đích làm nhà , thu tin sử dụng đất vào ngân sách

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,05

Thị trn Vĩnh Bảo

Thửa 120, bản đồ số 31

0,19

2

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,31

Thị trấn Vĩnh Bo

Thửa 180, 181, 182, 183, 184, bản đồ số 52

1,18

3

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,04

Thị trấn Vĩnh Bảo

Thửa 106, bản đồ số 17

0,15

4

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,03

Thị trấn Vĩnh Bảo

Khu Sông u, xứ đồng Chin, KDC Hòa Bình

0,23

5

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,49

xã An Hòa

Tha đất số 153, tờ bản đsố 11

1,86

6

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,13

xã Cao Minh

Thửa đất số 139, 140, tờ bn đồ số 13

0,49

7

Đấu giá đất

UBND huyện

0,23

xã Cao Minh

Thửa đất số 65, 22, 63, tờ bản đồ số 01

0,87

8

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,18

xã Cao Minh

Thửa đất số 92, tờ bản đồ s 01

0,68

9

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,10

xã Cao Minh

Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 04

0,38

10

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,05

xã Cao Minh

Thửa đất số 112, 84, tờ bản đồ số 13

0,19

11

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,49

xã Cổ Am

Thửa đất số 315, tờ bản đồ

1,86

12

Đu giá đất ở

UBND huyện

0,27

xã Đồng Minh

Xđồng Hoành Lộ, tờ bản đồ số 9

1,03

13

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,49

xã Dũng Tiến

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 10

1,86

14

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,43

xã Dũng Tiến

Tha đất số 703, 1099, 1138, 1020, 1010, tờ bản đồ số 14, 8, 10

0,21

15

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,18

xã Hiệp Hòa

Thửa đất số 1298 - 1303, tbản đồ số 06

0,68

16

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,49

xã Hiệp Hòa

Thửa đất số 582- 347, 339, tờ bản đồ số 10

1,86

17

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,07

xã Hiệp Hòa

Thửa đất số 1001, 1002, 1021, 1022, tờ bản đồ số 15

0,27

18

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,15

xã Hiệp Hòa

xen khu dân cư

0,07

19

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,35

xã Hòa Bình

Thửa đất số 13, 15, tờ bản đồ số 20

1,33

20

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,28

xã Hòa Bình

Thửa đất số 39, 40, 41, 105, tờ bản đồ số 03

1,06

21

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,49

xã Hưng Nhân

Thửa đất số 56, 57, tờ bản đồ số 07

1,86

22

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,30

xã Hưng Nhân

Thửa đất số 99 - 202, tờ bản đồ số 08, 10

0,14

23

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,4

xã Hùng Tiến

Thửa đất số 98, 99, 101, 102, 142, 143, thuộc tờ bản đồ số 3, 9

1,52

24

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,49

xã Liên Am

Thửa đất số 170, 171, 64, 66, 256, 253, tờ bản đồ số 16, 13, 06, 01

1,86

25

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,49

xã Lý Học

Thửa đất số 139, 140, 142, 143, 146, tờ bản đồ số 05

1,86

26

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,01

xã Lý Học

Thửa đất số 79, tờ bản đồ số 13

-

27

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,3

xã Nhân Hòa

Thửa đất s488, 486, 485, 481, 480, 479, tờ bản đồ số 05

1,14

28

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,08

xã Nhân Hòa

Thửa đất số 493, 494, tờ bản đsố 05

0,30

29

Đấu giá đất

UBND huyện

0,09

Xã Tam Cường

Thửa đất số 397, tờ bản đồ số 4

0,34

30

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,49

Xã Tam Cường

Thửa đất số 1272, tờ bản đồ số 6

1,86

31

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,13

xã Tam Đa

Xứ đồng Cửa Làng

0,49

32

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,14

xã Tam Đa

Thửa đất số 220 tờ bản đồ số 01

0,10

33

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,07

xã Tam Đa

Thửa đất số 155, tờ bản đồ số 06

0,05

34

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,09

xã Tam Đa

Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 05

0,06

35

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,04

xã Tam Đa

Thửa đất số 805, tờ bản đồ số 02

0,03

36

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,45

xã Tân Hưng

 

0,22

37

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,38

xã Tân Liên

Thửa đất số 146-148, tờ bản đồ số 11

1,44

38

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,06

xã Tân Liên

Thửa đất số 335, 337, tờ bản đồ số 02

0,23

39

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,04

xã Tân Liên

Thửa đất số 375, tờ bản đồ số 02

0,15

40

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,34

xã Thắng Thủy

Thửa số 49, tờ bản đồ s 15

1,23

41

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,39

xã Thắng Thủy

xen khu dân cư

0,19

42

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,3

xã Thanh Lương

Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 12

1,14

43

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,04

xã Thanh Lương

Thửa đất số 267, tờ bản đồ số 05

0,15

44

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,30

xã Tiền Phong

Thửa đất số 143, 144, tờ bản đồ số 11

1,14

45

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,30

xã Trung Lập

Thửa đất số 1753 - 1758, tờ bản đồ s 11

1,14

46

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,40

xã Việt Tiến

Thửa đất số 2438 -2451, tờ bản đsố 07

1,52

47

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,49

xã Việt Tiến

Bản đồ số 02 - 15

0,24

48

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,15

xã Vĩnh An

Xứ đồng Đồng Bàn

0,57

49

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,19

xã Vĩnh Long

Thửa đất số 46, 43, 71-76, tờ bản đồ Lô Đông

0,09

50

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,25

xã Vĩnh Phong

Thửa đất số 270, 271, tờ bản đồ số 02

0,95

51

Đấu giá đất

UBND huyện

0,25

xã Vĩnh Phong

Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 04

0,95

52

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,15

xã Vĩnh Phong

Thửa đất số 348a, 344, tờ bản đồ số 09

-

53

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,24

xã Vinh Quang

Tha đất số 142, tờ bản đồ s 16

0,91

54

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,38

xã Vinh Quang

Thửa đất số 38, 8, tờ bản đồ s 9

1,44

55

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,49

xã Vinh Quang

Thửa đất số 217, 219, tờ bản đồ số 03

1,86

56

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,49

xã Vĩnh Tiến

Thửa đất số 141, 142, tờ bản đồ số 05

1,86

57

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,20

xã Vĩnh Tiến

Thửa đất số 88, tờ bản đồ số 04

0,76

58

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,40

xã Vĩnh Tiến

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 8

1,52

X

HUYỆN AN DƯƠNG

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Quốc lộ 10 đoạn từ Cầu Quán Toan đến cầu Trạm Bạc (Bắc Sơn 3,06 ha đất NN+ Lê Lợi 0,74 ha đất NN)

Công ty TNHH MTV Tasco

3,80

Xã Lê Li, Bc Sơn

 

 

2

Trạm Biến áp 110KV

Công ty TNHHMTV Điện lực Hi Phòng

0,50

Xã An Đồng

 

2,50

3

Khu chăn nuôi tập trung

Công ty CP ging gia cầm Lượng Huệ

9,40

Xã Hồng Phong

 

47,00

4

Nghĩa trang Mả Đầu nhân dân thôn Ngọ Dương

UBND huyện

1,50

Xã An Hòa

 

7,50

5

Dự án đầu tư xây dựng CSHT khai thác quỹ đất hai bên trục đường GTĐT

TQĐ thuộc STN&MT

8,78

Xã Hồng Thái, Đồng Thái

 

Từ quỹ đầu tư và phát triển đất

6

Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường GTĐT

Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

5,42

Xã Đồng Thái

 

Từ quỹ đầu tư và phát triển đất

7

Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 2

UBND xã Hng Phong

0,20

Xã Hồng Phong

 

1,00

8

Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 1

UBND xã Hồng Phong

0,20

Xã Hồng Phong

 

1,00

9

Nhà văn hóa thôn Đình Ngọ

UBND xã Hồng Phong

0,20

Xã Hồng Phong

 

1,00

10

Nhà Văn hóa trung tâm

UBND xã Hồng Phong

0,25

Xã Hồng Phong

 

1,25

11

Trường mầm non Trung tâm

UBND xã Hồng Phong

1,30

Xã Hồng Phong

 

6,50

12

Trường THCS xã Nam Sơn

UBND xã Nam Sơn

1,55

Xã Nam Sơn

 

7,75

13

Mở rộng trường mầm non

UBND xã An Hồng

1,34

Xã An Hồng

 

6,70

14

Sân vn động trung tâm

UBND xã Hng Phong

0,50

Xã Hồng Phong

 

2,50

 

Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dng đất vào ngân sách

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,27

Khu cửa bà Nhẩn thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi

 

1,08

2

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,09

Khu Xóm 5 thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi

 

0,36

3

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,05

Khu Cửa ông Tặng thôn Lương Quy, xã Lê Li

 

0,20

4

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,33

Khu Cửa ông Ban thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi

 

1,32

5

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,42

Khu Ải bà Chúc thôn Trạm Bạc, xã Lê Lợi

 

1,68

6

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,34

Khu Cửa ông Tâm thôn Trạm Bạc, xã Lê Lợi

 

1,36

7

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,25

Khu Cống Cùng, thôn Tnh Thy, xã An Hòa

 

1,00

8

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,18

Khu Đan Mạch thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa

 

0,72

9

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,10

Khu Mả Ông thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa

 

0,40

10

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,10

Khu Bờ Hồ thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa

 

0,40

11

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,05

Khu giáp Bưu điện xã, thôn Ngọ Dương 1

 

0,20

12

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,03

Khu Đầu Cầu thôn Tnh Thủy, xã An Hòa

 

0,12

13

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,35

Thị trấn An Dương

 

1,40

XI

QUẬN HNG BÀNG

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ, tái định cư khu đô thị xi măng Hải Phòng, cơ sở hạ tầng và cây xanh (giai đoạn 2)

UBND quận

4,56

Sở Dầu

Tờ BĐ số 39, 40, 49

22,80

2

Dự án Quy hoạch Khu đô thị xi măng Hải Phòng

Tập đoàn Vingroup - CTCP

99,98

Thượng Lý

Tờ BĐ số 11, 12, 13, 16, 17, 21, 22

350,00

3

Dự án cải tạo nâng cấp đường Tam Bạc đoạn từ mom thủy đội đến bến phà Bính

UBND quận

0,08

Minh Khai

 

1,25

 

Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,07

Khu đất xen kẹt giữa Cty Thành Long và khu nhà ở An Trì, phường Hùng Vương

Tờ BĐ số 76

0,05

2

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,31

Khu nhà ở An Trì, phường Hùng Vương

Tờ BĐ số 76

2,50

3

Đấu giá đất ở 02 thửa đất khu Tổ dân phố Quỳnh cư 1 - giáp đường Quỳnh Cư

UBND quận

0,88

Hùng Vương

Tờ BĐ số 40

6,00

4

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,20

Sở Dầu

Tờ BĐ số 45

3,00

5

Đấu giá đất ở

UBND quận

0,15

SDầu

Tờ BĐ số 45

2,00

6

Đấu giá QSDĐ Các thửa đất kẹt chưa sử dụng

UBND quận

0,02

Trại Chuối

Tờ BĐ s 05, 08

0,05

7

Đấu giá QSDĐ Lô NO-01, NO-02 (mới) Khu đô thị mới SD

UBND quận

0,62

Sở Dầu

Tờ BĐ số 53, 59

1,20

8

Đấu giá đất ở khu đất tổ Quỳnh Cư 2

UBND quận Hồng Bàng

0,15

Hùng Vương

Tờ BĐ s 16, 26

-

9

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất tổ Cam L2 và Cam L 7

UBND quận

0,83

Hùng Vương

Tờ BĐ s 16, 27

-

10

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất tổ Cam Lộ 9

UBND quận

0,77

Hùng Vương

Tờ BĐ số 16, 28

-

11

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất Đồng Chuối 2

UBND quận

1,00

Hùng Vương

Tờ BĐ số 27

-

12

Đấu giá QSDĐ 31 Lô thuộc khu nhà ở An Trì

UBND quận

0,19

Hùng Vương

Tờ BĐ số 76

-

13

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất Đồng Chuối 1

UBND quận

4,02

Hùng Vương

Tờ BĐ s 29, 30, 41, 42

-

XII

HUYỆN THỦY NGUYÊN

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất tro bay từ tro xi nhiệt điện.

Công ty CP Phú Lão Thành Phát

2,00

X. Tam Hưng

Thôn Đoan

7,20

2

Công ty Xi Măng CHINFON Hải Phòng

Công ty Xi Măng CHINFON Hải Phòng

2,50

TT. Minh Đức

Núi Tràng Kênh

3,00

3

D án xây dựng khu huấn luyện đua thuyn

Sở Văn hóa TTTT và Du lịch

5,20

TT. Minh Đức

Ven hồ sông Giá

18,72

4

Đường giao thông

UBND xã

0,19

X. Lưu Kiếm

Xứ đồng Đầm Danh, xã Lưu Kiếm

0,68

5

Đất giao thông

UBND xã

0,40

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn

1,44

6

Mở đường nội đng

UBND xã

0,20

X. Thủy Đường

Ở các thôn

0,72

7

Mở đường nội đồng

UBND xã

0,50

X. Phù Ninh

Ở các thôn

1,80

8

Mở đường nội đng

UBND xã

0,50

X. Hoa Động

Ở các thôn

1,80

9

Đường giao thông nội đồng

UBND xã

0,30

X. Kênh Giang

Các thôn xã Kênh Giang

1,08

10

Mở đường nội đng

UBND xã

2,00

X. Liên Khê

các thôn

7,20

11

Mở rộng tuyến đường vận chuyển vào bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại Lũy Trọng

UBND xã

0,31

X. Liên Khê

Thôn 3, 4, 5

1,12

12

Đường giao thông liên thôn

UBND xã

0,87

X. Lại Xuân

Các thôn xã Lại Xuân

3,13

13

Mở đường nội đồng

UBND xã

0,90

X. Minh Tân

Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Minh Khai, xã Minh Tân

3,24

14

Đất giao thông

UBND xã

0,10

X. Trung Hà

Thôn Đông, xã Trung Hà

0,36

15

Đất giao thông

UBND xã

0,15

X. Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

0,54

16

Đất giao thông

UBND xã

0,63

X. Lập Lễ

Thôn Đông Mới, Đường Hương, xã

2,27

17

Mở rộng đường nội đồng

UBND xã

0,20

X. Hòa Bình

Thôn 8, 10

0,72

18

Đất thủy lợi

UBND xã

0,20

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

0,72

19

Mương tiêu

UBND xã

0,20

X. Thủy Đường

Các thôn

0,72

20

Đất thủy lợi

UBND xã

0,40

X. Kênh Giang

Các thôn xã Kênh Giang

1,44

21

Đất thủy lợi

UBND xã

3,91

X. Liên Khê

Thôn 1, 3, 4, 5, 7, 10, 11

14,08

22

Xây dựng mương tiêu

UBND xã

2,10

X. Lại Xuân

Thôn 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12, xã Lại Xuân

7,56

23

Xây dựng mương tiêu

UBND xã

0,50

X. Hòa Bình

Toàn xã

1,80

24

Chuyển trường THCS

UBND xã

0,62

X. Thủy Triều

Trạm xã cũ, xã Thủy Triều

2,23

25

XD Trường Mầm non

UBND xã

1,00

X. Tam Hưng

Khu Hành chính mới UBND xã

3,60

26

XD Trường Mầm non khu A

UBND xã

0,80

X. Quảng Thanh

Thôn Giữa

2,88

27

Mở rộng trường THCS

UBND xã

0,70

X. Quảng Thanh

Thôn Giữa

2,52

28

Mở rộng trường MN

UBND xã

0,15

X. Gia Đức

Thôn Giữa

0,54

29

Xây dựng Trường THCS

UBND xã

1,50

X. Cao Nhân

Thôn 2, xã Cao Nhân

5,40

30

Xây dựng Tờng mầm non

UBND xã

0,50

X. Trung Hà

Thôn Trại, xã Trung Hà

1,80

31

Xây dựng trường mầm non

UBND xã

1,00

X. Chính Mỹ

Thôn 5, xã Chính Mỹ

3,60

32

Sân bóng, nhà thi đấu đa năng

UBND xã

1,00

X. Thủy Triều

Đng Thôn Giữa, xã Thủy Triều

3,60

33

Xây dựng sân vận động

UBND xã

1,30

X. Kênh Giang

Thôn Phản, xã Kênh Giang

4,68

34

Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn

UBND xã

0,20

X. Lưu Kỳ

Thôn Hàm Long

0,72

35

Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn

UBND xã

0,30

X. Lưu Kỳ

Thôn Đá Bạc

1,08

36

Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn

UBND xã

0,50

X. Lưu Kỳ

Thôn Núi Ngọc

1,80

37

Xây dựng sân vận động

UBND xã

2,00

X. Dương Quan

Khu Hè Đình, xã Dương Quan

7,20

38

Mở rộng sân vận động trung tâm

UBND xã

0,20

X. Kiền Bái

Khu Hè Đình, xã Dương Quan

0,72

39

Xây dựng sân vận động TT xã

UBND xã

1,50

X. Liên Khê

TT xã

5,40

40

Xây dựng sân vận động TT xã

UBND xã

2,00

X. Thủy Sơn

Khu vực Thôn 4, 5

7,20

41

Sân bóng, nhà thi đấu đa năng

UBND xã

0,25

X. Hoàng Động

Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3, xã Hoàng Động

0,90

42

Xây dựng sân vận động

UBND xã

0,75

X. Lại Xuân

Thôn 7, xã Li Xuân

2,70

43

Đất nghĩa trang nghĩa địa

UBND xã

0,50

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn

1,80

44

Đất nghĩa trang nghĩa địa

UBND xã

0,60

X. Lưu Kỳ

Khu vực đồng Đượng Cây

2,16

45

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

2,20

X. Thiên Hương

Thôn 6, 9, 10, xã Thiên Hương

7,92

46

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,50

X. Hòa Bình

Khu Đng Xú, xã Hòa Bình

1,80

47

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,40

Xã Hòa Bình

Khu Đồng Sóc, xã Hòa Bình

1,44

48

Xây dựng nghĩa trang

UBND xã

3,00

Xã Lập Lễ

Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức

10,80

49

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

0,45

Xã Phù Ninh

Thôn Việt Khê

1,62

50

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,50

Xã Tam Hưng

Khu Hè ông Quy, xã Tam Hưng

1,80

51

Mở rộng nghĩa trang Phi Liệt

UBND xã

3,00

Xã Lại Xuân

Thôn 9, xã Lại Xuân

10,80

52

Xây dựng nghĩa trang

UBND xã

3,00

Thị trấn Minh Đức

Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức

10,80

53

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,10

Xã Phả Lễ

Khu vực đền Thập Bát Tiên Công, xã Phả Lễ

0,36

54

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,70

Xã Gia Đức

Thôn 6

2,52

55

Ga rác

UBND xã

0,07

Xã Tam Hưng

Khu Đm Con Cá, xã Tam Hưng

0,25

56

Ga rác

UBND xã

0,02

Xã Hoàng Động

Thôn Lôi Động

0,07

57

Ga rác

UBND xã

0,02

Xã Hoàng Động

Thôn Hoàng Pha

0,07

58

Xây dựng bãi rác

UBND xã

0,20

Xã Kỳ Sơn

Chân núi Đá Lau, xã Kỳ Sơn

0,72

59

Ga rác

UBND xã

0,50

Thị trấn Minh Đức

Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức

1,80

60

Nhà văn hóa thôn 2, 4, 6

UBND xã

0,38

Xã Thủy Sơn

Khu vực thôn 2, 4, 6 xã Thủy Sơn

1,37

61

Dự án xây dựng nhà văn hóa đa năng

UBND xã

0,70

Xã Thủy Sơn

Khu vực thôn 5, trước cổng UBND xã Thủy Sơn

2,52

62

Dự án xây dựng nhà văn hóa đa năng

UBND xã

0,40

Xã Tân Dương

Thôn 4 b

1,44

63

Nhà văn hóa Trung tâm xã

UBND xã

0,52

Xã Thủy Đường

Thôn Mánh, xã Thủy Đường

1,87

64

Nhà văn hóa thôn Xanh Soi

UBND xã

0,09

Xã Thủy Đường

Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường

0,32

65

Nhà văn hóa thôn Núi 2

UBND xã

0,07

Xã Thủy Đường

Khu Hà Dắm trên, xã Thủy Đường

0,26

66

Nhà văn hóa thôn Trại

UBND xã

0,06

Xã Thủy Đường

Khu Hè Kho, xã Thy Đường

0,21

67

Nhà văn hóa thôn Đồng Am

UBND xã

0,06

Xã Thủy Đường

Khu Đng Am, xã Thủy Đường

0,21

68

Nhà văn hóa thôn Bấc 1

UBND xã

0,04

Xã Thủy Đường

Khu Mũi Gươm, xã Thủy Đường

0,14

69

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

1,35

Xã Hoa Động

Ở các thôn

4,86

70

Nhà văn hóa thôn

UBND

0,40

Xã Kênh Giang

Thôn Đình Vàn, Thôn 1, xã Kênh Giang

1,44

71

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,05

Xã Tam Hưng

Khu Bờ Riềng, xã Tam Hưng

0,18

72

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,10

Xã Tam Hưng

Khu cửa Trường mầm non, xã Tam Hưng

0,36

73

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,05

Xã Tam Hưng

Khu Đồng Son, xã Tam Hưng

0,18

74

Nhà văn hóa thôn 11

UBND xã

0,06

Xã Liên Khê

 

0,22

75

Xây dựng nhà văn hóa trung tâm

UBND xã

0,20

Xã An Lư

Khu An Lợi, xã An Lư

0,72

76

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,60

Xã An Lư

12 thôn, xã An Lư

2,16

77

Xây dựng nhà văn hóa xã

UBND xã

0,10

Xã Hoàng Động

Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3

0,36

78

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,12

Xã Hoàng Động

Khu vực thôn 1

0,43

79

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,10

Xã Hoàng Động

Khu vực thôn 4

0,36

80

Nhà văn hóa thôn

UBND

0,10

Xã Hoàng Động

Khu vực thôn 7

0,36

81

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,40

Xã Cao Nhân

Thôn 2, 7, xã Cao Nhân

1,44

82

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,05

Xã Trung Hà

Thôn Núi, xã Trung Hà

0,18

83

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,05

Xã Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

0,18

84

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND

0,05

Xã Trung Hà

Thôn Đông, xã Trung

0,18

85

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND

0,08

Thị trấn Minh Đức

Khu Thắng Lợi, Hoàng Tôn, thị trấn Minh Đức

0,29

86

Xây dựng nhà văn hóa trung tâm và khu thể thao trung tâm

UBND xã

1,00

Xã Mỹ Đồng

Thôn 6, xã Mỹ Đồng

3,60

87

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,20

Xã Lập Lễ

Thôn Tân Lập

0,72

88

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,10

Xã An Sơn

Thôn 2, xã An Sơn

0,36

89

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,10

Xã An Sơn

Thôn 5, xã An Sơn

0,36

90

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,20

Xã An Sơn

Thôn 12, xã An Sơn

0,72

91

Xây dựng nhà văn hóa các thôn

UBND xã

0,84

Xã Phả Lễ

07 thôn xã Phả Lễ

3,02

92

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,05

Xã Hòa Bình

Thôn 4

0,18

93

Xây dựng nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,05

Xã Hòa Bình

Thôn 13

0,18

94

Đường giao thông nội đồng

UBND xã

0,72

Xã Thủy Đường

ở các thôn

2,59

95

Làm đường giao thông nội đồng

UBND xã

0,70

Xã Gia Minh

ở các thôn

2,52

96

Đường nội đồng

UBND xã

2,10

Xã Lưu Kỳ

các thôn

7,56

97

Đất xây dựng giao thông nội đồng

UBND xã

0,50

Xã Kênh Giang

ở các thôn

1,80

98

Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến Cống Trặc

UBND xã

1,00

Xã Kiền Bái

từ Cừ Trợ đến Cng Trặc

3,60

99

Đường giao thông

UBND xã

2,00

Xã Mỹ Đồng

ở các thôn

7,20

100

XD đường vào trường THCS

UBND xã Kin Bái

0,50

Xã Kiền Bái

Xã Kiền Bái

1,80

101

Đường Máng Nước

UBND thành phố

1,00

Xã Thủy Đường

Xã Thy Đường

3,60

102

Đường Máng Nước

UBND thành phố

3,00

Xã Tân Dương

Xã Tân Dương

10,80

103

Đường Máng Nước

UBND thành phố

3,00

Xã Thủy Sơn

Xã Thủy Sơn

10,80

104

Mở rộng trường mầm non

UBND xã

0,12

Xã Ngũ Lão

Xã Ngũ Lão

0,43

105

Xây trường trung học cơ sở

UBND xã

1,00

Xã An Lư

Xã An Lư

3,60

106

Mở rộng trường tiểu học khu A- Đông Phương

UBND xã

0,70

Xã Hòa Bình

Xã Hòa Bình

2,52

107

Mở rộng trường mầm non

UBND xã

0,25

Xã Đông Sơn

Xã Đông Sơn

0,90

108

Xây mới trường mm non

UBND xã

1,00

Xã Lại Xuân

Xã Lại Xuân

3,60

109

Trường THCS Minh Đc

UBND xã

1,50

Thị trấn Minh Đức

Thị trn Minh Đức

5,40

110

Trường tiểu học Trung Hà

UBND xã

4,00

Xã Trung Hà

Xã Trung Hà

14,40

111

Trường Mm non xã Tân Dương

UBND xã

1,10

Xã Tân Dương

Xã Tân Dương

3,24

112

Xây mới trường mm non Sao Mai

UBND huyện

1,00

Xã Thủy Sơn

Xã Thủy Sơn

3,60

113

Mở rộng trạm y tế xã

UBND xã

0,20

Xã Lưu Kiếm

Xã Lưu Kiếm

-

114

Làm mới Sân thể thao trung tâm

UBND xã

1,50

Xã Hòa Bình

Xã Hòa Bình

5,40

115

Mở rộng nghĩa trang ông Sãi

UBND xã

0,20

Xã Hoàng Động

Xã Hoàng Động

0,72

116

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,50

Xã Mỹ Đồng

Xã Mỹ Đồng

1,80

117

Mở rộng nghĩa trang cát táng

UBND xã

6,30

Xã Thủy Sơn

Xóm 5

1,08

118

Mở rộng và xây mới nghĩa trang

UBND xã

0,50

Xã Lại Xuân

Xã Lại Xuân

-

119

Nhà văn hóa thôn 2,3,6,7,8,9

UBND xã

0,30

Xã Hòa Bình

thôn 2, 3, 6, 7, 8, 9

10,80

120

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

2,88

Xã Thủy Sơn

Đống Quán, xã Thủy Sơn

10,37

121

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

2

Xã Thủy Sơn

Khu vườn dù, khu ao ông Nguyễn Đình Đạt

7,20

122

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

1,33

Xã Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 5 xã Đông Sơn

4,79

123

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

0,9

Xã Lâm Động

Ngõ Cụ Dục, xã Lâm Động

3,24

124

Đấu giá đt có hạ tng

UBND huyện

2,5

Xã Hòa Bình

Khu Đồng Kem, thôn 6, xã Hòa Bình

9,00

125

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

0,9

Xã Hòa Bình

Khu Rộc Trong, thôn 13, xã Hòa Bình

3,24

126

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

1,8

Xã Hòa Bình

Khu Rộc Trong, thôn 14, xã Hòa Bình

6,48

127

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

0,95

Xã Thủy Đường

Khu Bể Bơi, xã Thủy Đường

3,42

128

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

0,66

Xã Thủy Đường

Khu Hà Dắm, xã Thủy Đường

2,38

129

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

5

Xã Thủy Đường

Khu Cửa trại thôn Tây

18,00

130

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

0,54

Xã Phù Ninh

Khu Đường Trào, xã Phù Ninh

1,94

131

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

0,9

Xã Phù Ninh

Khu Chùa Cũ và các thôn

3,24

132

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

1,2

Xã Tam Hưng

Khu Đầm Cừ, xã Tam Hưng

4,32

133

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

0,79

Xã An Lư

Khu Đầm Chợ, xã An Lư

2,84

134

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

1,00

Xã An Lư

Khu Bờ Điều, xã An Lư

3,60

135

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

0,36

Xã An Lư

Khu Chân Lương, xã An Lư

1,30

136

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

0,5

Xã Hoàng Động

Khu vực Đường Án, thôn 1, xã Hoàng Động

1,80

137

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

0,2

Xã Kỳ Sơn

Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn

0,72

138

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

1,5

Xã Mỹ Đồng

Thôn 4, xã Mỹ Đồng

5,40

139

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

3,7

Xã Phả Lễ

Thôn 5, xã Phả Lễ

13,32

140

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

0,391

Xã Gia Minh

Đường 11/79

1,41

141

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

1,1

Xã Quảng Thanh

Khu Đường Z 2

3,96

142

Đấu giá đất có hạ tng

UBND huyện

2,8

Xã Quảng Thanh

Khu Đầm Phường thôn Tân

10,08

143

Đấu giá đất có hạ tng

UBND huyện

8,90

Xã Thủy Sơn

các thôn

32,04

144

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

5,00

Xã Thủy Sơn

ở các thôn

18,00

145

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

3,50

Xã Thủy Sơn

các thôn

12,60

146

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

1,20

Xã Thiên Hương

ở các thôn

4,32

147

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

1,70

Xã Dương Quan

Thôn Thầu đâu

 

 

Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

1

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,70

Xã Lưu Kiếm

Xứ đồng Ông Khổn, xã Lưu Kiếm

 

2

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,30

Xã Lưu Kiếm

Khu Tây núi Dinh Sen

 

3

Đấu giá đất ở

UBND huyện

1,50

X. Thủy Sơn

Khu Khang Dồi, Y Môn, Ao Họ xã Thủy Sơn

 

4

Đấu giá đất ở

UBND huyện

3,50

X. Thủy Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

 

5

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,11

Xã Phục Lễ

Xứ Đồng Sỏ, xã Phục L

 

6

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,16

Xã Phục Lễ

Xứ Đồng Mức, xã Phục L

 

7

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,05

Xã Phục Lễ

Xứ Đồng Chão, xã Phục Lễ

 

8

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,50

Xã Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn

 

9

Đấu giá đất ở

UBND huyện

2,00

Thiên Hương

Thôn 9, 10, 11, 12, xã Thiên Hương

 

10

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,40

Xã Hòa Bình

Khu Đống Sằm, thôn 5, xã Hòa Bình

 

11

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,50

Xã Hòa Bình

Khu Đống Bia, thôn 2, xã Hòa Bình

 

12

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,20

Xã Hòa Bình

Khu Đường Khả, thôn 2, xã Hòa Bình

 

13

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,16

Xã Thủy Đường

Khu Ba Toa, xã Thủy Đường

 

14

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,17

Xã Thủy Đường

Khu Đồng Xăng, xã Thủy Đường

 

15

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,10

Xã Thủy Đường

Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường

 

16

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,14

Xã Thủy Đường

Khu Đu Trâu, xã Thủy Đường

 

17

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,03

Xã Thủy Đường

Khu Ngõ Tháp, xã Thủy Đường

 

18

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,06

Xã Phù Ninh

Khu Ngõ ông Phỏng, xã Phù Ninh

 

19

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,40

Xã Phù Ninh

Khu Đầm Sâu, đội 6, xã Phù Ninh

 

20

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,20

Xã Kênh Giang

Thôn Phản, xã Kênh Giang

 

21

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,25

Xã Kênh Giang

Thôn Đình Vàn, xã Kênh Giang

 

22

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,20

Xã Kênh Giang

Đng Họ, xã Kênh Giang

 

23

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,20

Xã Kênh Giang

Thôn Đình Trà Sơn, xã Kênh Giang

 

24

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,18

Xã Kiền Bái

Thôn 3, xã Kiền Bái

 

25

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,45

Xã Kiền Bái

Thôn 6, xã Kiền Bái

 

26

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,20

Xã Kỳ Sơn

Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn

 

27

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,50

Xã Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

 

28

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,20

Xã Mỹ Đồng

Thôn 4, xã Mỹ Đồng

 

29

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,08

Xã An Sơn

Ngõ ông Gót, thôn 7 xã An Sơn

 

30

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,06

Xã An Sơn

Ngõ ông Tu, thôn 5, xã An Sơn

 

31

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,04

Xã An Sơn

Ngõ ông Kỳ, thôn 5, xã An Sơn

 

32

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,07

Xã An Sơn

Khu cửa anh Minh, thôn 5, xã An Sơn

 

33

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,02

Xã An Sơn

Khu cửa anh Khang, thôn 6, xã An Sơn

 

34

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,10

Xã Gia Minh

Lạch cái Mắm

 

35

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,50

Xã Qung Thanh

Khu vực đào thôn Phố

 

36

Đấu giá đất ở

UBND huyện

0,50

Thị trấn Minh Đức

Các tổ dân phố

 

37

Đấu giá đất kẹt (02 điểm)

UBND huyện

0,8

Xã Kênh Giang

Đống Quán, xã Thủy Sơn

 

38

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,50

Xã Hoa Động

ở các thôn

1,80

XIII

QUẬN NGÔ QUYN

 

 

 

 

 

1

Dự án Hồ điều hòa Vĩnh Niệm

UBND thành phố Hải Phòng

0,98

Đằng Giang

ĐG53

6,00

2

Dự án Trung tâm hành chính, chính trị quận Ngô Quyền

UBND quận Ngô Quyền

2,65

Đông Khê

ĐK20

72,82

3

Xây dựng Khu di tích lịch sử cách mạng Cảng Máy Chai

UBND phường Máy Chai

0,01

Máy Chai

MC17.94

0,28

 

Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

1

Dự án đấu giá đất trụ sở phường Máy Chai địa chỉ số 17 ngõ 320 đường Lê Lai

UBND quận Ngô Quyền

0,05

Máy Chai

MC25.119

1,46

2

Dự án đấu giá đất khu vực hồ Đầm Huyện

UBND quận Ngô Quyền

0,19

Đằng Giang

ĐG46.41

5,15

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản