454952

Nghị quyết 268/NQ-HĐND về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành

454952
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Nghị quyết 268/NQ-HĐND về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành

Số hiệu: 268/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 16/06/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 268/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 16/06/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 268/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 16 tháng 6 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 786/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10 tháng 11 năm 2017 về việc điều chỉnh bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 về giao kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và chi tiết dự toán chi ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 126/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 về cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020; Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 về kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 226/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 về việc phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 về phương án phân bổ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Thanh Hóa và Tờ trình số 73/TT-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020 về việc điều chỉnh phương án phân bổ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 154/BC-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2020 thẩm tra dự thảo nghị quyết về việc phân bổ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án phân bổ 1.610.500 triệu đồng (bằng 100% kế hoạch vốn năm 2020), với các nội dung cụ thể như sau:

1. Bố trí 33.500 triệu đồng từ vốn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh năm 2020 để thưởng cho 5 huyện đạt chuẩn nông thôn mới (gồm các huyện: Yên Định, Thọ Xuân, Vĩnh Lộc, Quảng Xương và Đông Sơn) và thưởng cho 43 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018. Đồng thời, thu hồi số vốn này để hoàn trả vốn đã tạm ứng từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 theo Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 (đợt 2) và thưởng huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(Chi tiết có Phụ lục số I, số II).

2. Giao kế hoạch chi tiết 1.610.500 triệu đồng, bằng 100% kế hoạch vốn năm 2020:

(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo).

Trong đó:

2.1. Bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành và hỗ trợ các công trình đã được phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2019:

- Bố trí vốn đủ 100% định mức hỗ trợ cho 346 công trình chuyển tiếp, với số vốn là 651.237 triệu đồng, trong đó, nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương: 635.612 triệu đồng, nguồn vốn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh: 15.625 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục số III.1 kèm theo).

- Bố trí vốn đủ 100% định mức hỗ trợ cho 20 công trình đã được hỗ trợ đầu tư năm 2019; trong đó: Có 07 công trình theo Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018- 2020 (được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2018) và 13 công trình theo Đề án phát triển 15.000 hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp hoạt động có hiệu quả đến năm 2020 (được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27 thánh 4 năm 2018), với số vốn là: 19.728 triệu đồng, từ nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương.

(Chi tiết có Phụ lục số III.2 kèm theo).

- Bố trí vốn đủ 100% định mức hỗ trợ cho 01 dự án xây dựng mô hình cấp nước cho trường học, trạm y tế ở xã đảo thuộc Đề án thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa giai đoạn 2017-2020 (được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2017) với số vốn là: 2.588 triệu đồng, từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương.

(Chi tiết có Phụ lục số III.3 kèm theo).

- Bố trí vốn đủ 100% định mức hỗ trợ cho 29 hợp tác xã nông nghiệp đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2019, với số vốn là 90.250 triệu đồng, từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương.

(Chi tiết có Phụ lục số III.4 kèm theo).

2.2. Phê duyệt danh mục và mức vốn bố trí cho các công trình khởi công mới năm 2020:

- Quyết định danh mục và mức vốn bố trí cho 246 công trình khởi công mới năm 2020, với số vốn là 592.586 triệu đồng từ nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương.

(Chi tiết có Phụ lục số III.5 kèm theo).

- Quyết định danh mục và mức vốn bố trí cho 03 dự án: Đường giao thông từ bản Cang xã Mường Chanh đi bản Cò Cài xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát; Hệ thống nước sinh hoạt tập trung cho 27 hộ đang sinh sống ở khu cũ bản Sa Ná, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn; Xây dựng đường giao thông bản Pạo, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa; với tổng số tiền là 21.080 triệu đồng từ nguồn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương.

(Chi tiết có Phụ lục số III.6 kèm theo).

- Quyết định danh mục và mức vốn bố trí cho 32 công trình/32 hợp tác xã, với số vốn 64.000 triệu đồng, từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương.

(Chi tiết có Phụ lục số III.7 kèm theo).

- Quyết định danh mục và mức vốn bố trí cho 16 công trình khởi công mới năm 2020 theo Đề án hỗ trợ thôn, bản đặc biệt khó khăn vùng biên giới, với số vốn là 68.574 triệu đồng, từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương.

(Chi tiết có Phụ lục số III.8 kèm theo).

2.3. Bố trí vốn cho 77 xã mua xi măng, với số vốn là 9.582 triệu đồng, từ nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương.

(Chi tiết có Phụ lục số III.9 kèm theo).

2.4. Hỗ trợ (thưởng) cho 83 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018 và năm 2019, với tổng số tiền thưởng là 70.375 triệu đồng (bình quân 850 triệu đồng/xã) từ nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh.

(Chi tiết có Phụ lục số III.10 kèm theo).

2.5. Hỗ trợ (thưởng) cho 205 thôn, bản miền núi đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018, 2019, với tổng số tiền thưởng là 20.500 triệu đồng (100 triệu đồng/thôn, bản) từ nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh.

(Chi tiết có Phụ lục số III.11 kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật phê duyệt kế hoạch chi tiết cho các đơn vị để triển khai thực hiện, đảm bảo hiệu quả đầu tư của các dự án.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 2; Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ NN&PTNT;
- Văn phòng Điều phối NTM Trung ương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

PHỤ LỤC SỐ I

TỔNG HỢP NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nguồn vốn/nội dung

Kế hoạch năm 2020 tại Quyết định số 1882/QĐ-BKHBT ngày 29/11/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Kế hoạch vốn năm 2020 sau khi rà soát, điều chỉnh

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

1.610.500

1.610.500

 

I

Vốn Ngân sách Trung ương

1.470.500

1.504.000

 

1

Vốn dự phòng NSTW

211.640

245.140

Điều chỉnh tăng 33.500 triệu đồng từ nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh hoàn trả vốn dự phòng NSTW theo Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh và theo ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 8138/BKHĐT-KTNN ngày 01/11/2019, Bộ Tài chính tại văn bản số 13319/BTC-ĐT ngày 05/11/2019.

2

Vốn đầu tư phát triển NSTW hỗ trợ theo định mức cho xã xây dựng NTM

1.258.860

1.258.860

 

II

Vốn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh

140.000

106.500

Điều chỉnh giảm 33.500 triệu đồng để hoàn trả số vốn đã tạm ứng từ nguồn dự phòng NSTW theo Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND

 

PHỤ LỤC SỐ II

BỐ TRÍ VỐN ĐỂ THƯỞNG CHO CÁC HUYỆN, XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI VÀ THU HỒI, HOÀN TRẢ SỐ VỐN ĐÃ TẠM ỨNG TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh sách huyện, xã

Mức vốn thưởng

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

33.500

- Bố trí vốn để thưởng cho huyện, xã đạt chuẩn NTM đã được HĐND tỉnh tạm ứng tại Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 16/10/2019.

- UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước thực hiện các thủ tục thu hồi, hoàn trả vốn dự phòng NSTW theo quy định để phân bổ cho các dự án.

A

Huyện đạt chuẩn NTM

12.000

 

1

Yên Định

5.000

 

2

Thọ Xuân

3.000

 

3

Vĩnh Lộc

3.000

 

4

Đông Sơn

500

 

5

Quảng Xương

500

 

B

Xã đạt chuẩn NTM

21.500

 

I

TP. Thanh Hóa

 

 

1

Hoằng Long

500

Cấp phát về xã Long Anh (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định

2

Hoằng Đại

500

 

3

Quảng Phú

500

 

4

Đông Hưng

500

 

II

Huyện Hà Trung

 

 

1

Hà Ninh

500

Cấp phát về xã Yến Sơn (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định

III

Huyện Nga Sơn

 

 

1

Ba Đình

500

 

2

Nga Điền

500

 

IV

Huyện Hậu Lộc

 

 

1

Liên Lộc

500

 

V

Huyện Hoằng Hóa

 

 

1

Hoằng Tân

500

 

2

Hoằng Sơn

500

 

3

Hoằng Trạch

500

 

4

Hoằng Minh

500

Cấp phát về xã Hoằng Đức (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định

5

Hoằng Giang

500

 

VI

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

1

Vĩnh Ninh

500

Cấp phát về xã Ninh Khang (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định

2

Vĩnh Thịnh

500

 

3

Vĩnh Hùng

500

 

4

Vĩnh Quang

500

 

5

Vĩnh Phúc

500

 

6

Vĩnh Hòa

500

 

VII

Huyện Đông Sơn

 

 

1

Đông Thanh

500

 

2

Đông Hòa

500

 

VIII

Huyện Thiệu Hóa

 

 

1

Thiệu Chính

500

 

2

Thiệu Minh

500

Cấp phát về xã Minh Tâm (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định

3

Thiệu Vũ

500

 

4

Thiệu Duy

500

 

5

Thiệu Tân

500

Cấp phát về xã Tân Châu (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định

IX

Huyện Quảng Xương

 

 

1

Quảng Khê

500

 

2

Quảng Phúc

500

 

X

Huyện Triệu Sơn

 

 

1

Tân Ninh

500

Cấp phát về thị trấn Nưa (do thành lập thị trấn) để thực hiện hoàn trả theo quy định

XI

Thị xã Nghi Sơn

 

 

1

Các Sơn

500

 

XII

Huyện Nông Cống

 

 

1

Trường Trung

500

 

2

Trường Minh

500

 

XIII

Huyện Thọ Xuân

 

 

1

Thọ Lập

500

 

2

Thọ Lâm

500

 

3

Thọ Diên

500

 

4

Xuân Sơn

500

Cấp phát về xã Xuân Sinh (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định

XIV

Huyện Ngọc Lặc

 

 

1

Phúc Thịnh

500

 

2

Đồng Thịnh

500

 

XV

Huyện Như Thanh

 

 

1

Mậu Lâm

500

 

XVI

Huyện Cẩm Thủy

 

 

1

Cẩm Phong

500

Cấp phát về thị trấn Phong Sơn (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định

2

Phúc Do

500

Cấp phát về xã Cẩm Tân (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định

XVII

Thường Xuân

 

 

1

Lương Sơn

500

 

XVIII

Quan Sơn

 

 

1

Tam Lư

500

 

 

PHỤ LỤC SỐ III

TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 SAU KHI THỰC HIỆN VIỆC THU HỒI, HOÀN TRẢ SỐ VỐN ĐÃ TẠM ỨNG TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vốn NSTW

Vốn dự phòng NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

1.610.500

1.258.860

245.140

106.500

 

I

Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành và hỗ trợ các công trình được phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2019

763.803

635.612

112.566

15.625

Bố trí vốn cho 396 công trình.

1

Thanh toán khối lượng hoàn thành cho 346 công trình được hỗ trợ đầu tư năm 2018 và năm 2019 từ nguồn đầu tư phát triển vốn NSTW và vốn NST.

651.237

635.612

 

15.625

Chi tiết có Phụ lục số III.1 kèm theo.

2

Thanh toán khối lượng hoàn thành cho 20 công trình được hỗ trợ đầu tư năm 2019 từ nguồn dự phòng NSTW.

19.728

 

19.728

 

Chi tiết có Phụ lục số III.2 kèm theo.

3

Hỗ trợ xây dựng mô hình cấp nước ở trường học, trạm y tế thuộc xã đảo được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định 5060/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 từ nguồn dự phòng NSTW.

2.588

 

2.588

 

Chi tiết có Phụ lục số III.3 kèm theo.

4

Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cho 29 HTX được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 từ nguồn dự phòng NSTW.

90.250

 

90.250

 

Chi tiết có Phụ lục số III.4 kèm theo.

II

Bố trí vốn cho các công trình khởi công mới

746.240

613.666

132.574

 

Bố trí vốn cho 297 công trình khởi công mới.

1

Danh mục và mức vốn bố trí cho 246 công trình khởi công mới năm 2020 từ nguồn đầu tư phát triển NSTW.

592.586

592.586

 

 

Chi tiết có Phụ lục số III.5 kèm theo.

2

Danh mục và mức vốn hỗ trợ 3 công trình khởi công mới năm 2020 tại bản Pạo, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa; bản Sa Na, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn; xã Mường Chanh, huyện Mường Lát.

21.080

21.080

 

 

Chi tiết có Phụ lục số III.6 kèm theo.

3

Danh mục và mức vốn bố trí cho 32 HTX khởi công mới năm 2020 từ nguồn dự phòng NSTW.

64.000

 

64.000

 

Chi tiết có Phụ lục số III.7 kèm theo.

4

Danh mục và mức vốn bố trí cho 16 công trình khởi công mới năm 2020 theo đề án hỗ trợ thôn, bản đặc biệt khó khăn vùng biên giới từ nguồn dự phòng NSTW.

68.574

 

68.574

 

Chi tiết có Phụ lục số III.8 kèm theo.

III

Hỗ trợ kinh phí mua xi măng cho 77 xã

9.582

9.582

 

 

Chi tiết có Phụ lục số III.9 kèm theo.

IV

Khen thưởng cho các xã, thôn, bản đạt chuẩn NTM

90.875

 

 

90.875

Bố trí khen thưởng cho 83 xã và 205 thôn, bản đạt chuẩn NTM.

1

Bố trí vốn thưởng cho 83 xã đạt chuẩn NTM năm 2018 và năm 2019 từ nguồn vốn NST.

70.375

 

 

70.375

Chi tiết có Phụ lục số III.10 kèm theo.

2

Bố trí vốn thưởng cho 205 thôn, bản miền núi đạt chuẩn NTM năm 2018 và năm 2019 từ nguồn vốn NST.

20.500

 

 

20.500

Chi tiết có Phụ lục số III.11 kèm theo.

 

PHỤ LỤC SỐ III.1

CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CHO CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NĂM 2018 VÀ NĂM 2019 TỪ NGUỒN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Tổng mức đầu tư (hoặc giá trị quyết toán)

Định mức hỗ trợ

Vốn đã hỗ trợ

Số vốn còn lại được hỗ trợ

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Vốn NSTW

Vốn NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

1.608.403

1.185.799

534.562

651.237

651.237

635.612

15.625

 

I

Mường Lát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Quang Chiểu

7405071

4.500

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

2

Nhà văn hóa bản Pù Ngùa, bản Hạ Sơn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Pù Nhi

7405072

2.657

2.500

1.500

1.000

1.000

1.000

 

 

3

Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tam Chung

7405063

4.500

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

4

Trường Trung học cơ sở

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Mường Chanh

7405075

2.994

2.800

1.800

1.000

1.000

1.000

 

 

5

Đường giao thông nông thôn từ ngã 3 cầu tràn bản Co Cài đi bản Ca Giáng

UBND xã Trung Lý

7789195

5.007

4.900

1.000

3.900

3.900

3.900

 

 

6

Công trình Khu tái định cư bản Pọong, xã Tam Chung (Hỗ trợ đầu tư các hạng mục đường giao thông, nước sinh hoạt)

UBND huyện Mường Lát

7750668

12.963

5.100

2.000

3.100

3.100

3.100

 

 

7

Công trình Khu tái định cư bản Qua, xã Quang Chiểu (Hỗ trợ đầu tư các hạng mục đường giao thông, nước sinh hoạt)

UBND huyện Mường Lát

7750424

14.130

7.500

2.000

5.500

5.500

5.500

 

 

8

Trung tâm văn hóa - thể thao xã

UBND Thị trấn Mường Lát

7405066

4.279

4.279

2.700

1.579

1.579

1.579

 

 

9

Nhà Văn Hóa 02 bản: Chiên, Na Khà

UBND Thị trấn Mường Lát

7777874

2.166

2.166

1.000

1.166

1.166

1.166

 

 

II

Quan Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động xã thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tam Lư

7295301

4.100

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

2

Nâng cấp đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Xuân

7580497

4.020

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

3

Đường nước sinh hoạt tập trung

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Hạ

7281453

2.529

2.500

1.500

1.000

1.000

1.000

 

 

4

Đường giao thông từ bản Lang đi bản Xanh

UBND xã Trung Hạ

7790246

3.966

3.500

1.000

2.500

2.500

2.500

 

 

5

Nâng cấp đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Sơn Điện

7580501

4.087

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

6

Xây dựng Trạm y tế xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Sơn Hà

7293963

3.088

2.200

1.300

900

900

900

 

 

8

Công trình nước sinh hoạt bản Na Mèo

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Na Mèo

7293162

3.588

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

9

Công trình nước sinh hoạt

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Tiến

7237073

3.082

3.000

1.800

1.200

1.200

1.200

 

 

10

Xây dựng Mương Dò bản Chanh

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Sơn Thủy

7295204

4.052

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

11

Đường giao thông bản Muống đi bản Khà

UBND xã Sơn Thủy

7795494

2.412

2.100

1.000

1.100

1.100

1.100

 

 

12

Đường giao thông bản Mẩy

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Thượng

7403603

2.023

2.000

1.200

800

800

800

 

 

13

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Mường Mìn

7297086

2.060

2.000

1.200

800

800

800

 

 

14

Sân vận động xã

UBND xã Mường Mìn

7795819

3.096

2.700

1.000

1.700

1.700

1.700

 

 

15

Đường nước sinh hoạt bản Phe

UBND xã Tam Thanh

7781808

5.990

5.900

1.000

4.900

4.900

4.900

 

 

16

Kênh mương bản Hẹ

UBND Thị trấn Sơn Lư

7790247

5.856

5.500

1.000

4.500

4.500

4.500

 

 

III

Quan Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông bản Yên

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hiền Chung

7465571

4.424

4.424

2.700

1.724

1.724

1.724

 

 

2

Kênh mương bản Pheo

UBND xã Hiền Chung

7793347

5.884

5.000

1.000

4.000

4.000

4.000

 

 

3

Nhà văn hóa bản Dối, bản Háng

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiên Phủ

7336436

2.000

2.000

1.200

800

800

800

 

 

4

Xây mới trường Tiểu học khu Hàm

UBND xã Thiên phủ

7784107

4.000

3.900

1.000

2.900

2.900

2.900

 

 

5

Xây dựng mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phú Lệ

7476836

4.500

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

6

Sửa chữa nâng cấp đường xã từ bản Sại vào bản Hang

UBND xã Phú Lệ

7785409

5.500

5.100

1.000

4.100

4.100

4.100

 

 

7

Nhà văn hóa bản Chiềng Hin, bản Ho

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hiền Kiệt

7305810

2.044

2.000

1.200

800

800

800

 

 

8

Xây dựng đường Cháo đi bản Ho

UBND xã Hiền Kiệt

7795451

9.825

7.600

1.000

6.600

6.600

6.600

 

 

9

Đường giao thông bản Chiềng đi bản Tang

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Thành

7343756

4.800

4.800

2.900

1.900

1.900

1.900

 

 

10

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Sơn

7467080

4.139

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

11

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phú Sơn

7351513

4.454

4.454

2.700

1.754

1.754

1.754

 

 

12

Công trình nước sạch bản Bước, bản Bai

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thành Sơn

7348730

3.012

3.000

1.800

1.200

1.200

1.200

 

 

13

Nâng cấp đường giao thông từ bản Sơn Thành đi bản Bai

UBND xã Thành Sơn

7792079

4.996

4.400

1.000

3.400

3.400

3.400

 

 

14

Đường nước sạch bản Trung Tâm

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phú Thanh

7311454

1.542

1.500

1.100

400

400

400

 

 

15

Đường nước sạch bản Nót

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nam Động

7311453

2.012

2.000

1.200

800

800

800

 

 

16

Đường giao thông bản Mí

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phú Xuân

7348463

4.500

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

17

Hệ thống nước sinh hoạt bản Mỏ

UBND xã Phú Xuân

7793346

2.846

2.600

1.000

1.600

1.600

1.600

 

 

18

Xây mới trường tiểu học Thanh Xuân

UBND xã Phú Xuân

7785408

5.982

5.000

1.000

4.000

4.000

4.000

 

 

19

Đường giao thông liên thôn nối bản Cua tới bản Cụm

UBND xã Nam Tiến

7795450

5.596

5.500

1.000

4.500

4.500

4.500

 

 

20

Xây mới Trung tâm văn hóa xã

UBND xã Nam Xuân

7793350

4.471

3.600

1.000

2.600

2.600

2.600

 

 

21

Trường Tiểu học xã Phú Nghiêm

UBND xã Phú Nghiêm

7469765

5.369

3.069

1.477

1.592

1.592

1.592

 

 

22

Công trình Khu tái định cư bản Co Me, bản Chiềng, bản Pạo và bản Bó xã Trung Sơn (Hỗ trợ đầu tư các hạng mục đường giao thông, nước sinh hoạt)

BQL đầu tư XD huyện Quan Hóa

7750119

44.576

3.400

2000

1.400

1.400

1.400

 

 

23

Công trình Khu tái định cư bản Chiềng, xã Trung Thành (Hỗ trợ đầu tư các hạng mục đường giao thông, nước sinh hoạt)

BQL đầu tư XD huyện Quan Hóa

7749711

8.388

4.488

2.000

2.488

2.488

2.488

 

 

24

Xây dựng kênh mương

UBND Thị trấn Hồi Xuân

7348010

2.300

2.300

1.400

900

900

900

 

 

IV

Bá Thước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Điền Hạ

7707482

4.497

4.497

2.700

1.797

1.797

1.797

 

 

2

Đường giao thông thôn Xăm

UBND xã Điền Hạ

7779781

4.563

4.563

1.000

3.563

3.563

3.563

 

 

3

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Lương Nội

7709275

4.494

4.494

2.700

1.794

1.794

1.794

 

 

4

Đường GT thôn Ben+cầu Mó Làn

UBND xã Lương Nội

7779927

4.190

4.190

1.000

3.190

3.190

3.190

 

 

5

Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thành Sơn

7704829

4.497

4.497

2.700

1.797

1.797

1.797

 

 

6

Đường giao thông thôn Pà Pan, thôn Eo Kén

UBND xã Thành Sơn

7778180

3.999

3.999

1.000

2.999

2.999

2.999

 

 

7

Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Ái Thượng

7709851

4.499

4.499

2.700

1.799

1.799

1.799

 

 

8

Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cổ Lũng

7705633

4.499

4.499

2.700

1.799

1.799

1.799

 

 

9

Đường giao thông nông thôn thôn Tên Mới đi Eo Điếu (từ km 00+600 đến km 03)

UBND xã Cổ Lũng

7780984

3.820

3.820

1.000

2.820

2.820

2.820

 

 

10

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Điền Trung

7716318

4.303

4.303

2.700

1.603

1.603

1.603

 

 

11

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Lương Trung

7704830

4.498

4.498

2.700

1.798

1.798

1.798

 

 

12

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Lũng Niêm

7716319

4.498

4.498

2.700

1.798

1.798

1.798

 

 

13

Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hạ Trung

7704831

4.443

4.443

2.700

1.743

1.743

1.743

 

 

14

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Điền Quang

7708444

4.492

4.492

2.700

1.792

1.792

1.792

 

 

15

Đường GT thôn Xê đi thôn Khò, thôn Cộ

UBND xã Điền Quang

7778060

3.900

3.900

1.000

2.900

2.900

2.900

 

 

16

Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Lũng Cao

7705858

4.468

4.468

2.700

1.768

1.768

1.768

 

 

17

Đường GT thôn Nủa đi thôn Thành Công

UBND xã Lũng Cao

7779778

3.911

3.911

1.000

2.911

2.911

2.911

 

 

18

Xây dựng Kênh mương Chiềng Lau

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Ban Công

7709277

4.499

4.499

2.700

1.799

1.799

1.799

 

 

19

Đường GT thôn La Hán đi thôn Chiềng Lau

UBND xã Ban Công

7780470

2.942

2.942

1.000

1.942

1.942

1.942

 

 

20

Xây dựng Sân vận động thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Văn Nho

7709281

4.499

4.499

2.700

1.799

1.799

1.799

 

 

21

Đường GT thôn Măng đi thôn Dần Long

UBND xã Lương Ngoại

7779926

4.226

4.226

1.000

3.226

3.226

3.226

 

 

22

Đường GT thôn Lau đi thôn Chiềng Mưng, Xay Luồi

UBND xã Điền Thượng

7780985

2.811

2.811

1.000

1.811

1.811

1.811

 

 

23

Đường giao thông thôn Đồng Tâm 3 đi thôn Chun, thôn Liên Thành

UBND xã Thiết Ống

7777876

4.408

4.408

1.000

3.408

3.408

3.408

 

 

24

Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã

UBND thị trấn Cành Nàng

7708447

4.490

4.490

2.700

1.790

1.790

1.790

 

 

25

Trường mầm non

UBND thị trấn Cành Nàng

7782108

4.575

4.575

1.000

3.575

3.575

3.575

 

 

V

Thường Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Thắng

7703476

3.915

3.915

2.400

1.515

1.515

1.515

 

 

2

Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Lẹ

7703468

3.338

3.338

2.100

1.238

1.238

1.238

 

 

3

Kênh nội đồng thôn Đuông Bai, kênh mương thôn Bọng Nàng, kênh mương thôn Mù

UBND xã Xuân Lẹ

7757513

6.974

6.100

1.000

5.100

5.100

5.100

 

 

4

Xây dựng đường giao thông nông thôn (thôn Mỵ đi thôn Khong)

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Yên Nhân

7703465

3.958

3.958

2.400

1.558

1.558

1.558

 

 

5

Đường Giao thông từ thôn Lửa đi thôn Khong, thôn Mỵ đi thôn Khong

UBND xã Yên Nhân

7757511

7.807

5.600

1.000

4.600

4.600

4.600

 

 

6

Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Bát Mọt

7703472

3.506

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

7

Kênh nội đồng Na Luốc, Na Nơ, Lò Cao, thôn Vịn; kênh mương Na Chục, Na Luốc, Na Mơ thôn Đục; kênh Na Bán, Na Nơ, Na Phông thôn Phống

UBND xã Bát Mọt

7757512

6.956

6.100

1.000

5.100

5.100

5.100

 

 

8

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Lộc

7703471

2.957

2.957

1.800

1.157

1.157

1.157

 

 

9

Đường giao thông thôn Quẻ, từ thôn Lũy đi Pà Cầu

UBND xã Xuân Lộc

7757514

3.092

3.000

1.000

2.000

2.000

2.000

 

 

10

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Thành

7703474

3.917

3.917

2.400

1.517

1.517

1.517

 

 

11

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Luận Khê

7703466

4.013

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

12

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Cao

7703470

3.945

3.945

2.400

1.545

1.545

1.545

 

 

13

Trạm Y tế xã Luận Thành

UBND xã Luận Thành

7757515

3.894

2.200

1.000

1.200

1.200

1.200

 

 

14

Kênh nội đồng xã Thọ Thanh

UBND xã Thọ Thanh

7757510

5.984

5.600

1.000

4.600

4.600

4.600

 

 

15

Đường giao thông từ thôn Ná Cộng đi thôn Quạn

UBND xã Vạn Xuân

7757517

7.386

6.100

1.000

5.100

5.100

5.100

 

 

16

Đường giao thông đi thôn Minh Quang đi thôn Minh Ngọc, từ làng Cáy đi thôn Trung Thành

UBND xã Lương Sơn

7757516

7.248

6.100

1.000

5.100

5.100

5.100

 

 

17

Xây dựng đường giao thông nông thôn

UBND Thị trấn Thường Xuân

7703467

3.996

3.996

2.400

1.596

1.596

1.596

 

 

18

Kênh nội đồng từ thôn Tân Lập, thôn Xuân Thịnh đi thôn Vụ Bản, tuyến kênh từ Cống Nổ đá đi Phốc Cột, tuyến kênh từ nhà vàn kênh TX17 đi đồng Un, Tân Lập

UBND xã Xuân Dương

7757518

4.797

4.700

1.000

3.700

3.700

3.700

 

 

VI

Như Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Yên Lạc

7221817

4.798

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

2

Đường giao thôn NT thôn Ao Mè - Đồng Yên

UBND xã Yên Lạc

7778370

4.477

4.400

1.000

3.400

3.400

3.400

 

 

3

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Khang

7242292

5.711

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

4

Kênh mương nội đồng thôn Phượng Xuân - thôn Xuân Hòa

UBND xã Xuân Khang

7778369

4.000

3.900

1.000

2.900

2.900

2.900

 

 

5

Kênh mương nội đồng thôn 5-thôn 8

UBND xã Xuân Phúc

7792078

4.000

3.900

1.000

2.900

2.900

2.900

 

 

6

Xây dựng Sân vận động thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Thái

7227557

4.567

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

7

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Kỳ

7218563

4.076

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

8

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phượng Nghi

7221825

4.148

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

9

Đường giao thông nông thôn bản Chanh - bản 6

UBND xã Cán Khê

7791190

4.492

4.400

1.000

3.400

3.400

3.400

 

 

10

Đường giao thông thôn Mó 1 và thôn bản 5

UBND xã Cán Khê

7219212

4.611

4.600

2.215

2.385

2.385

2.385

 

 

11

Đường giao thông nông thôn thôn Tiền Tiến - Vườn Dâu

UBND xã Thanh Tân

7791295

4.481

4.400

1.000

3.400

3.400

3.400

 

 

12

Trường mầm non xã Mậu Lâm

UBND xã Mậu Lâm

7778371

3.982

3.900

1.000

2.900

2.900

2.900

 

 

13

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Phúc

7229670

5.067

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

14

Xây dựng Sân vận động thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Phúc

7296922

4.490

4.490

2.700

1.790

1.790

1.790

 

 

VII

Như Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Bình

7702576

4.900

4.900

2.900

2.000

2.000

2.000

 

 

2

Sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hóa Quỳ

7709847

4.500

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

3

Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Sơn

7707043

4.500

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

4

Đường Giao thông nông thôn

UBND xã Thanh Sơn

7773417

4.900

4.800

1.000

3.800

3.800

3.800

 

 

5

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Hòa

7703994

4.900

4.900

2.900

2.000

2.000

2.000

 

 

6

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Thanh Hòa

7792253

5.500

4.500

1.000

3.500

3.500

3.500

 

 

7

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Hòa

7706066

4.900

4.900

2.900

2.000

2.000

2.000

 

 

8

Trường Trung học cơ sở

UBND xã Xuân Hòa

7778058

5.435

4.700

1.000

3.700

3.700

3.700

 

 

9

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Phong

7355291

4.897

4.897

2.900

1.997

1.997

1.997

 

 

10

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Bình

7703999

4.889

4.889

2.900

1.989

1.989

1.989

 

 

11

Xây dựng Trạm y tế xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Lâm

7709028

2.200

2.200

1.300

900

900

900

 

 

12

Nhà hội trường văn hóa

UBND xã Thanh Lâm

7778179

4.400

4.400

1.000

3.400

3.400

3.400

 

 

13

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Xuân

7710169

4.900

4.707

2.900

1.807

1.807

1.807

 

 

14

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Thanh Xuân

7792254

5.500

4.500

1.000

3.500

3.500

3.500

 

 

15

Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Quân

720280

4.000

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

16

Đường giao thông Nông thôn

UBND xã Thanh Quân

7791335

5.485

4.500

1.000

3.500

3.500

3.500

 

 

17

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thượng Ninh

770045

5.500

5.500

3.100

2.400

2.400

2.400

 

 

18

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Cát Tân

7792255

5.500

4.500

1.000

3.500

3.500

3.500

 

 

VIII

Lang Chánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông Bản Đôn đi bản Cháo

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Lâm Phú

7366865

3.902

3.902

2.400

1.502

1.502

1.502

 

 

2

Đường giao thông nông thôn bản Poọng

UBND xã Lâm Phú

7792585

4.000

3.900

1.000

2.900

2.900

2.900

 

 

3

Đường giao thông thôn Vìn đi thôn Cày

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trí Nang

7366859

4.500

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

4

Đường giao thông bản Vìn

UBND xã Trí Nang

7792321

4.500

4.400

1.000

3.400

3.400

3.400

 

 

5

Công trình cấp nước sinh hoạt Trung tâm xã Yên Khương

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT tỉnh

7434249

4.919

3.973

3.000

973

973

973

 

 

6

Đường giao thông thôn Chòng đi thôn Xuốm

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Đồng Lương

7366848

4.038

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

7

Đường giao thông thôn Sơn Thủy đi thôn Tân Bình

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Phúc

7366851

4.501

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

8

Đường giao thông thôn bản Phá

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tam Văn

7366868

4.501

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

9

Đường giao thông nông thôn Khụ 1 đi thôn Pọng

UBND xã Giao Thiện

7659370

5.000

4.500

1.000

3.500

3.500

3.500

 

 

10

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Giao An

7778373

4.000

3.900

1.000

2.900

2.900

2.900

 

 

11

Đường giao thông nông thôn bản Vặn

UBND xã Yên Thắng

7777044

6.000

5.100

1.000

4.100

4.100

4.100

 

 

12

Đường giao thông nông thôn Chiềng Ban đi Huyện đội

UBND Thị trấn Lang Chánh

7777800

5.856

3.600

1.000

2.600

2.600

2.600

 

 

IX

Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Quang Trung

20180012

4.164

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

2

Xây mới Trụ sở xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phúc Thịnh

4180175

5.365

4.000

2.550

1.450

1.450

 

1.450

 

3

Xây mới Trạm y tế

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thạch Lập

7286308

3.314

2.200

1.300

900

900

900

 

 

4

Nhà văn hóa xã

UBND xã Thạch Lập

7782106

4.403

4.400

1.000

3.400

3.400

3.400

 

 

5

Xây dựng đường giao thông (Cầu Nam Liếu - Giỏi)

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Vân Am

7297281

5.146

4.900

2.900

2.000

2.000

2.000

 

 

6

Đường giao thông từ Giỏi thượng đến Giỏi hạ

UBND xã Vân Am

7297281

3.500

3.500

1.000

2.500

2.500

2.500

 

 

7

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Mỹ Tân

7282839

4.201

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

8

Trạm y tế xã

UBND xã Mỹ Tân

7788389

2.410

2.200

1.000

1.200

1.200

1.200

 

 

9

Đường giao thông nông thôn (Thanh Sơn - Tiền Phong)

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Ngọc Sơn

7365512

2.503

2.200

1.300

900

900

900

 

 

10

Đường giao thông nông thôn (Lương Sơn - Hồng Sơn)

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thúy Sơn

41801102

2.502

2.200

1.300

900

900

900

 

 

11

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Đồng Thịnh

00 393

3.124

2.200

1.300

900

900

900

 

 

12

Công trình thoát nước 2 bên đường giao thông khu vực trung tâm xã

UBND xã Ngọc Liên

7797541

2.201

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

13

Đường giao thông làng Thau đi làng Phùng Sơn

UBND xã Phùng Giáo

7067153

2.577

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

14

Đường giao thông thôn Minh Nguyên đi thôn Minh Lương

UBND xã Minh Sơn

7792080

2.201

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

X

Cẩm Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Yên

7208014

4.452

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

2

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Long

7285788

4.867

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

3

Trường Mầm non

UBND xã Cẩm Long

7777322

6.000

4.900

1.000

3.900

3.900

3.900

 

 

4

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Phú

7285967

5.145

4.900

2.900

2.000

2.000

2.000

 

 

5

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Cẩm Phú

7791293

4.998

4.000

1.000

3.000

3.000

3.000

 

 

6

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Thạch

7207981

3.875

2.200

1.300

900

900

900

 

 

7

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Tâm

7740675

3.023

2.200

1.300

900

900

900

 

 

8

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Lương

7211507

3.815

2.200

1.300

900

900

900

 

 

9

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Thành

7285353

2.946

2.200

1.300

900

900

900

 

 

10

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Cẩm Liên

7791294

6.000

5.100

1.000

4.100

4.100

4.100

 

 

11

Trường Mầm non

UBND xã Cẩm Vân

7777323

4.499

3.100

1.000

2.100

2.100

2.100

 

 

XI

Thạch thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn (thôn Liên sơn đi Bái Đằng)

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thạch Sơn

7703477

4.046

3.100

1.900

1.200

1.200

1.200

 

 

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thành Yên

7717820

9.050

9.000

5.100

3.900

3.900

3.900

 

 

3

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thành Minh

7723289

4.618

3.600

2.200

1.400

1.400

1.400

 

 

4

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Thành Minh

7793625

2.489

2.000

1.000

1.000

1.000

1.000

 

 

5

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thạch Tượng

7735754

4.566

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

6

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thành Thọ

7723680

5.056

2.200

1.300

900

900

900

 

 

7

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thành Tiến

7716309

2.785

2.200

1.300

900

900

900

 

 

8

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thạch Cẩm

7726765

3.874

2.200

1.300

900

900

900

 

 

9

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thạch Long

7723287

3.942

2.200

1.300

900

900

900

 

 

10

Trường mầm non xã Thạch Bình

UBND huyện Thạch Thành

7782943

4.984

3.100

1.000

2.100

2.100

2.100

 

 

11

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Thành An

7786384

3 987

3.100

1.000

2.100

2.100

2.100

 

 

12

Kênh mương nội đồng

UBND xã Thạch Lâm

7784819

4.492

4.400

1.000

3.400

3.400

3.400

 

 

13

Kênh mương nội đồng

UBND xã Thành Tân

7781741

3.977

3.900

1.000

2.900

2.900

2.900

 

 

14

Trung tâm văn hóa thể thao xã

UBND xã Thành Mỹ

7783719

4.762

4.500

1.000

3.500

3.500

3.500

 

 

15

Đường Giao thông nông thôn

UBND xã Thành Công

7781742

5.946

5.600

1.000

4.600

4.600

4.600

 

 

16

Hệ thống mương thoát nước đường giao thông nông thôn xã Thạch Tân

UBND huyện Thạch Thành

7782942

2.507

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

XII

Nông Cống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trụ sở xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trường Minh

7366222

6.015

3.500

2.200

1.300

1.300

 

1.300

 

2

Đường Giao thông

UBND xã Trường Minh

7795016

3.947

3.100

1.000

2.100

2.100

2.100

 

 

3

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trường Giang

7367178

5.093

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

4

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tượng Lĩnh

7366211

8.916

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

5

Xây dựng Kênh mương nội đồng

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tế Nông

7366205

2.363

2.200

1.300

900

900

900

 

 

6

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thăng Thọ

7280083

6.975

2.200

1.300

900

900

900

 

 

7

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Khang

7213022

2.539

2.200

1.300

900

900

900

 

 

8

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Phúc

7365339

5.708

2.200

1.300

900

900

900

 

 

9

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Công Liêm

7217542

7.680

2.200

1.300

900

900

900

 

 

10

Xây dựng Sân vận động xã thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Sơn

7268998

2.579

2.200

1.300

900

900

900

 

 

11

Xây dựng Kênh mương nội đồng

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thăng Bình

1075359

2.560

2.200

1.300

900

900

900

 

 

12

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Thành

7366209

2.270

2.200

1.300

900

900

900

 

 

13

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Thọ

7326910

3.336

2.200

1.300

900

900

900

 

 

14

Nâng cấp đường giao thông và tuyến mương thôn Thống Nhất

UBND xã Minh Khôi

7794832

3.922

3.100

1.000

2.100

2.100

2.100

 

 

15

Trường Tiểu học 1

UBND xã Thăng Long

7795531

4.230

1.700

1.000

700

700

700

 

 

16

Kênh mương nội đồng

UBND xã Tế Lợi

7795533

4.072

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

17

Sân vận động xã

UBND xã Yên Mỹ

7795530

3.488

3.100

1.000

2.100

2.100

2.100

 

 

18

Nâng cấp Sân vận động xã

UBND xã Tượng Văn

7783078

2.454

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

19

Nâng cấp, cải tạo Trường Mầm non

UBND xã Trường Sơn

7795547

4.168

2.000

750

1.250

1.250

1.250

 

 

20

Cải tạo, nâng cấp sân vận động

UBND xã Minh Nghĩa

7795532

2.486

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

XIII

Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Vĩnh Hùng

7200420

7.188

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

2

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Vĩnh Hưng

7200402

5.114

2.200

1.300

900

900

900

 

 

3

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Vĩnh Tiến

7794242

3.980

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

4

Đường giao thông nông thôn

UBND Thị trấn Vĩnh Lộc

7793587

2.976

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

5

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Ninh Khang

7200415

9.393

2.200

1.300

900

900

900

 

 

6

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Ninh Khang

7200409

7.164

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

XIV

Hà Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trụ sở xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Đông

7209640

6.046

4.000

2.500

1.500

1.500

 

1.500

 

2

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Tiến

7236726

3.006

2.200

1.300

900

900

900

 

 

3

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Lĩnh Toại

7240422

4.873

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

4

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Yên Dương

7323643

5.156

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

5

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoạt Giang

7227561

2.290

2.200

1.300

900

900

900

 

 

6

Đường giao thông nội đồng

UBND xã Hoạt Giang

7791972

3.004

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

7

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xa

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Bắc

7205324

4.502

2.200

1.300

900

900

900

 

 

8

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Hải

7257389

2.254

2.200

1.300

900

900

900

 

 

9

Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Ngọc

7207270

4.050

2.200

1.300

900

900

900

 

 

10

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Vinh

7466870

3.840

2.200

1.300

900

900

900

 

 

11

Đường giao thông nội đồng

UBND Thị trấn Hà Trung

7799061

2.828

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

12

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Thái

7228178

3.538

2.200

1.300

900

900

900

 

 

13

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Yến Sơn

7218219

3.950

2.200

1.300

900

900

900

 

 

14

Trung tâm Văn hóa thể thao

UBND xã Hà Giang

7798348

4.475

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

15

Đường giao thông nội đồng

UBND xã Hà Lĩnh

7792584

2.745

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

XVI

Huyện Yên Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mương tiêu thoát nước thôn Lựu Khê

UBND xã Yên Trường

7790729

3.174

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

2

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Định Liên

7791360

2.728

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

3

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Yên Phong

7796409

2.713

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

4

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Định Tân

7792121

5.500

5.000

780

4.220

4.220

4.220

 

 

5

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Định Long

7791640

2.960

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

XVII

Thọ Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trụ sở xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Sinh

7199609

4.987

3.500

2.200

1.300

1.300

 

1.300

 

2

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Lập

7199592

3.420

3.420

2.100

1.320

1.320

1.000

320

 

3

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Thiên

7199579

3.826

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

4

Xây mới Trường Trung học cơ sở

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thọ Lâm

7199571

3.681

3.100

1.900

1.200

1.200

1.200

 

 

5

Xây mới Trường Trung học cơ sở

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thọ Lập

7199588

3.700

3.100

1.900

1.200

1.200

1.200

 

 

6

Xây dựng Trường Trung học cơ sở

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Quảng Phú

7199586

4.029

2.500

1.500

1.000

1.000

1.000

 

 

7

Xây dựng Trường Trung học cơ sở

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Phú

7199575

3.978

2.500

1.500

1.000

1.000

1.000

 

 

8

Đường Giao thông nông thôn (Thọ Nguyên)

UBND xã Xuân Hồng

7199544

3.795

1.400

1.000

400

400

400

 

 

9

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Xuân Hồng

7199611

3.587

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

10

Trường học Tiểu học

UBND xã Thọ Hải

7199558

4.955

3.100

1.000

2.100

2.100

2.100

 

 

11

Trung tâm văn hóa

UBND xã Nam Giang

7199551

4679

2.500

1.000

1.500

1.500

1.500

 

 

12

Hội trường Trung tâm văn hóa - thể thao xã

UBND xã Xuân Giang

7199567

3.490

2.200

750

1 450

1.450

1.450

 

 

XVIII

Triệu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trụ sở xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Thịnh

7703891

6.062

3.500

2.200

1.300

1.300

 

1.300

 

2

Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Triệu Thành

7706221

4.275

4.275

2.700

1.575

1.575

1.575

 

 

3

Đường giao thông nông thôn xã Triệu Thành

UBND xã Triệu Thành

7754321

4.941

4.400

1.000

3.400

3.400

3.400

 

 

4

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Bình Sơn

7700462

4.183

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

5

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Bình Sơn

7795449

5.498

5.400

1.000

4.400

4.400

4.400

 

 

6

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thọ Bình

7704686

3.657

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

7

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Thọ Bình

7791388

4.497

3.900

1.000

2.900

2.900

2.900

 

 

8

Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hợp Thắng

7708494

4.114

2.200

1.300

900

900

900

 

 

9

Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Dân Quyền

7706316

4.490

2.200

1.300

900

900

900

 

 

10

Nhà hội trường thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nông Trường

7707611

5.402

2.200

1.300

900

900

900

 

 

11

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tiến Nông

7712084

4.583

2.200

1.300

900

900

900

 

 

12

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Lộc

7705862

6.174

2.200

1.300

900

900

900

 

 

13

Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã đi thôn Thái Minh

UBND xã Thái Hòa

7792251

3.999

3.100

1.000

2.100

2.100

2.100

 

 

14

Nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa xã

UBND xã Hợp Thành

7743127

4.754

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

15

Nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa xã

UBND xã Hợp Tiến

7781502

4.376

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

16

Nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa xã

UBND xã Thọ Tiến

7782625

4.421

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

17

Nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa xã

UBND xã Thọ Dân

7772065

4.257

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

18

Nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa

UBND xã Thọ Tân

7778057

4.406

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

19

Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

UBND thị trấn Triệu Sơn

7699786

4.176

2200

1.300

900

900

900

 

 

XIX

Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Giao thông nông thôn

UBND xã Minh Tâm

7789968

2.584

2.400

1.000

1.400

1.400

1.400

 

 

2

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Duy

7700037

4.196

2.200

1.300

900

900

900

 

 

3

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Minh Tâm

7222670

3.489

3.489

2.100

1.389

1.389

1.034

 

355

 

4

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Phúc

7222772

4.608

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

5

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Ngọc

7222770

3.460

2.200

1.300

900

900

900

 

 

6

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Quang

7222794

2.575

2.200

1.300

900

900

900

 

 

7

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Thành

7222776

3.885

2.200

1.300

900

900

900

 

 

8

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Thịnh

7222791

3.811

2.200

1.300

900

900

900

 

 

9

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Giang

7721378

9.405

2.200

1.300

900

900

900

 

 

10

Đường giao thông thôn Tra thôn

UBND xã Thiệu Phú

7778182

2.818

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

11

Kênh mương nội đồng

UBND xã Thiệu Trung

7791332

2.530

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

12

Mở rộng đường giao thông và kênh tưới tiêu thôn Hợp Thắng

UBND xã Thiệu Hợp

7789969

2.958

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

13

Trường tiểu học

UBND xã Thiệu Chính

7778182

5.183

3.100

1.000

2.100

2.100

2.100

 

 

14

Trường Trung học cơ sở

UBND xã Thiệu Toán

7222680

4.625

2200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

15

Đường giao thông Thôn 3 từ kênh B9 đi đê hữu sông Chu

UBND Thị trấn Thiệu Hóa

7792319

2.340

2200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

XX

Huyện Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông liên thôn

UBND xã Đông Thanh

7793357

3.999

3.100

1.000

2.100

2.100

2.100

 

 

2

Hệ thống đường và rãnh thoát nước liên thôn Văn Châu

UBND xã Đông Văn

7788625

2.500

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

3

Kênh Đồng Trặc thôn 2 xã Đông Khê

UBND xã Đông Khê

7777370

2.795

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

XXI

Thành phố Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trụ sở xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Quang

7358094

14.635

3.500

2.200

1.300

1.300

 

1.300

 

2

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Đại

7358100

8.717

3.500

2.100

1.400

1.400

1.000

400

 

3

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

UBND Phường An Hưng

7358120

7.195

2.200

1.300

900

900

900

 

 

4

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

UBND Xã Quảng Cát

7358135

4.496

2.200

1.300

900

900

900

 

 

5

Đường giao thông xã Quảng Tâm

UBND xã Quảng Tâm

7797540

3.229

2.100

780

1.320

1.320

1.320

 

 

6

Kênh mương xã Quảng Thịnh

UBND xã Quảng Thịnh

7791292

2.972

2.100

780

1.320

1.320

1.320

 

 

7

Đường GT nông thôn từ thôn 9 đi thôn 10

UBND xã Thiệu Dương

7358104

2.074

1.080

780

300

300

300

 

 

XXII

Sầm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế

UBND xã Quảng Hùng

7787129

3.183

2.200

1.000

1.200

1.200

1.200

 

 

2

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xa

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Quảng Hùng

7290539

6.043

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

3

Xây mới Phòng học Trường Mầm non

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Quảng Minh

7785877

6.356

2.200

1.300

900

900

900

 

 

XXIII

Nga Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nga Thiện

7202589

4.941

3.500

2.100

1.400

1.400

1.000

400

 

2

Xây dựng Sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nga Phượng

7212983

7.370

3.500

2.100

1.400

1.400

1.000

400

 

3

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nga Thắng

7219441

7.709

3.500

2.100

1.400

1.400

1.000

400

 

4

Xây mới Trạm y tế xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nga Thủy

7235223

4.914

2.200

1.300

900

900

900

 

 

5

Sân vận động xã

UBND xã Nga Thủy

7791192

3.402

3.400

1.000

2.400

2.400

2.400

 

 

6

Sân vận động xã thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nga Tiến

7199322

4.868

3.200

2.100

1.100

1.100

1.100

 

 

7

Xây mới Trạm y tế xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nga Tân

7248977

5.249

2.200

1.300

900

900

900

 

 

8

Đường giao thông Tân Hải đi Tân Phát

UBND xã Nga Phú

7791290

4.001

1.700

1.000

700

700

700

 

 

9

Kênh mương thủy lợi

UBND xã Nga Bạch

7786822

3.893

1.700

1.000

700

700

700

 

 

10

Đường giao thông từ Hậu Trạch đi kênh N8

UBND xã Nga Thạch

7791191

3.987

2200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

11

Kênh mương thủy lợi

UBND xã Nga Thành

7778475

3.135

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

XXIV

Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trường mầm non

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Liên Lộc

1077789

8.506

3.100

1.900

1.200

1.200

1.200

 

 

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hưng Lộc

7240363

4.728

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

3

Sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hải Lộc

7245354

6.491

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

4

Đường GTNT thôn Tân Lộc đi thôn Y Bích

UBND xã Hải Lộc

7788861

2.422

2.100

1.000

1.100

1.100

1.100

 

 

5

Trường mầm non

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Đa Lộc

725537

6.751

4.900

2.900

2.000

2.000

2.000

 

 

6

Trạm Y tế

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Đồng Lộc

7420947

4.260

2.200

1.300

900

900

900

 

 

7

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thuần Lộc

7252533

5.786

2.200

1.300

900

900

900

 

 

8

Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phong Lộc

7387334

3.927

2.200

1.300

900

900

900

 

 

9

Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Triệu Lộc

7261094

7.105

2.200

1.300

900

900

900

 

 

10

Sân vận động xã thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Triệu Lộc

7.252.531

5.534

2.200

1.300

900

900

900

 

 

11

Đường giao thông Khoan Hồng đi Đại Hữu

UBND xã Mỹ Lộc

7793749

4.194

1.400

1.000

400

400

400

 

 

12

Kênh mương thôn Hậu-B15

UBND xã Hoa Lộc

7793750

2.189

1.400

1.000

400

400

400

 

 

13

Trường mầm non

UBND xã Minh Lộc

7793751

8.647

2200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

XXV

Hoằng Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trụ sở xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoằng Trường

7.294.596

8.919

4.500

2.750

1.750

1.750

 

1.750

 

2

Kiên cố hóa kênh tiêu Phúc Ngư và đường bờ kênh kết hợp quản lý vận hành kênh

UBND xã Hoằng Trường

7788860

12.000

9.600

1.200

8.400

8.400

8.400

 

 

3

Xây mới Trụ sở xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoằng Thanh

7468463

6.646

4.500

2.750

1.750

1.750

 

1.750

 

4

Trường Mầm non (hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng)

UBND xã Hoàng Thanh

7792081

7.281

5.500

1.000

4.500

4.500

4.500

 

 

5

Nhà thi đấu thể thao, sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xa

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Châu

7338572

4.844

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

6

Nhà thi đấu thể thao, sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Xuyên

7226105

4.544

3.500

2.100

1.400

1.400

1.000

400

 

7

Sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Yên

7261363

7.081

4.000

2.400

1.600

1.600

1.600

 

 

8

Xây mới nhà dinh dưỡng mầm non 01 tầng, san lấp phần khu đất xây dựng còn lại, cổng hàng rào, sân nền bê tông và rãnh thoát nước thuộc Trường mầm non xã Hoàng Hải

UBND xã Hoàng Hải

7790837

5.500

4.900

1.000

3.900

3.900

3.900

 

 

9

Đường Giao thông nông thôn

UBND xã Hoằng Thắng

7794241

5.500

5.000

780

4.220

4.220

4.220

 

 

10

Cải tạo, nâng cấp Đường GTNT

UBND xã Hoằng Xuân

7792343

4.500

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

11

Trường tiểu học

UBND xã Hoằng Phụ

7784006

5.985

5.000

1.000

4.000

4.000

4.000

 

 

12

Nâng cấp trường THCS

UBND xã Hoằng Phượng

7783284

3.520

1.600

1.000

600

600

600

 

 

XXVI

Huyện Quảng Xương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng

UBND xã Quảng Trung

7792084

2.271

1.700

1.000

700

700

700

 

 

2

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Quảng Thái

7790534

3.465

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

3

Kênh mương nội đồng

UBND xã Quảng Bình

7228474

3.427

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

4

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Quảng Yên

7794450

5.000

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

5

Sân vận động

UBND xã Quảng Văn

7784818

2.559

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

6

Trường THCS Lưu Vệ

UBND thị trấn Tân Phong

7787324

5.429

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

7

Đường giao thông nông thôn

UBND thị trấn Tân Phong

7783464

3.226

2.200

750

1.450

1.450

1.450

 

 

XXVII

Thị xã Nghi Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trụ sở xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hải Ninh

7216812

5.918

3.500

2.200

1.300

1.300

 

1.300

 

2

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hải Ninh

7247879

3.879

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

3

Kênh mương nội đồng

UBND xã Hải Ninh

7792342

3.219

3.000

1.000

2.000

2.000

2.000

 

 

4

Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nghi Sơn

7269692

13.231

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

5

Trường mầm non

UBND xã Nghi Sơn

7791639

4.969

4.969

1.000

3.969

3.969

3.969

 

 

6

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hải An

7249378

3.137

2.500

1.500

1.000

1.000

1.000

 

 

7

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Trường

7253412

4.387

3.500

2.100

1.400

1.400

1.400

 

 

8

Xây mới Trung tâm văn hóa xã

UBND xã Tân Trường

7790249

5.745

4.500

1.000

3.500

3.500

3.500

 

 

9

Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Ninh Hải

7282323

5.571

4.500

2.700

1.800

1.800

1.800

 

 

10

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hải Thanh

7212967

3.381

3.381

2.100

1.281

1.281

1.281

 

 

11

Trung tâm văn hóa xã

UBND xã Hải Thanh

7792083

5.257

3.500

1.000

2.500

2.500

2.500

 

 

12

Trường Tiểu học

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phú Sơn

7245092

5.697

4.900

2.900

2.000

2.000

2.000

 

 

13

Kênh mương nội đồng

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Mai Lâm

7255709

2.312

2.200

1.300

900

900

900

 

 

14

Kênh mương tưới từ N1 đi Thôn 1

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Định Hải

7278854

2.415

2.200

1.300

900

900

900

 

 

15

Đường giao thông nông thôn

BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nguyên Bình

7237913

3.087

2.200

1.300

900

900

900

 

 

16

Nhà văn hóa đa năng

UBND xã Tân Dân

7796446

7.040

4.400

1.000

3.400

3.400

3.400

 

 

17

Đường giao thông nông thôn

UBND thị trấn Tĩnh Gia

7216030

3.875

3200

1.900

1.300

1.300

1.300

 

 

18

Tuyến đường giao thông liên xã

UBND xã Tùng Lâm

7794833

2.500

2.200

780

1.420

1.420

1.420

 

 

19

Đường giao thông nông thôn

UBND xã Trúc Lâm

7793741

3.800

2.200

780

1.420

1.420

1 420

 

 

20

Kênh mương nội đồng

UBND xã Thanh Sơn

7777369

4.056

3.100

1.000

2.100

2.100

2.100

 

 

21

Trung tâm văn hóa xã

UBND xã Hải Lĩnh

7783937

5.188

4.500

1.000

3.500

3.500

3.500

 

 

 

PHỤ LỤC III.2

CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CHO CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NĂM 2019 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Tổng mức đầu tư

Vốn dự phòng NSTW đã hỗ trợ

Vốn dự phòng NSTW còn lại chưa hỗ trợ

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: Vốn dự phòng NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

86.314

72.228

52.500

19.728

19.728

 

I

Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông nghiệp

 

 

58.248

45.300

27.180

18.120

18.120

 

1

Huyện Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiên cố hóa đường giao thông và kênh mương nội đồng

UBND xã Thiệu Phúc

7790728

4.478

3.500

2.100

1.400

1.400

 

2

Huyện Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bê tông hóa đường trục chính nội đồng từ Ông Cẩn Lâm - Ông Hong

UBND xã Đa Lộc

7792261

5.055

4.000

2.400

1.600

1.600

 

3

Huyện Nông Cống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống kênh mương và giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp

UBND xã Yên Mỹ

7795529

6.548

4.500

2.700

1.800

1.800

 

4

Huyện Nga Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng kênh mương nội đồng

UBND xã Nga Bạch

7786820

4.536

3.600

2.200

1.400

1.400

 

5

Huyện Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiên cố hóa kênh tưới nội đồng

UBND xã Ninh Hải

7794447

4.508

3.500

2.100

1.400

1.400

 

 

Kiên cố hóa kênh tưới nội đồng

UBND xã Hải Lĩnh

7796788

4.501

3.500

2.100

1.400

1.400

 

6

Huyện Hà Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường giao thông nội đồng

UBND xã Hà Hải

7798347

4.744

3.800

2.280

1.520

1.520

 

7

Huyện Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng kho lạnh, kho chứa, sân phơi

UBND xã Thúy Sơn

7803070

2.591

2.000

1.200

800

800

 

8

Huyện Thạch Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường giao thông nội đồng

UBND xã Thành Long

7791637

4.495

3.500

2.100

1.400

1.400

 

 

Đường giao thông nội đồng

UBND xã Thạch Cẩm

7792082

3.995

3.200

1.900

1.300

1.300

 

9

Huyện Như Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng xưởng sơ chế, bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp

UBND xã Xuân Hòa

7794448

4.000

3.200

1.900

1.300

1.300

 

10

Huyện Bá Thước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp đường lâm nghiệp

UBND xã Điền Trung

7792145

4.397

3.500

2.100

1.400

1.400

 

11

Huyện Lang Chánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kênh mương nội đồng

UBND xã Tân Phúc

7786823

4.400

3.500

2.100

1.400

1.400

 

II

Hỗ trợ theo Đề án 1385/QĐ-TTg

 

 

28.066

26.928

25.320

1.608

1.608

 

1

Huyện Mường Lát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường giao thông từ quốc lộ 15c đi bản Phá Hộc

UBND xã Nhi Sơn

7795015

4.491

4.491

4.300

191

191

 

 

Đường giao thông từ bản Lách đi Suối Hào

UBND xã Mường Chanh

7795014

4.494

4.494

4.220

274

274

 

2

Huyện Quan Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước Sinh hoạt bản Hiết

UBND xã Sơn Thủy

7796590

3.050

3.000

2.800

200

200

 

 

Đường GTNT liên bản Cha Lung - Pa

UBND xã Tam Thanh

7796408

3.999

3.950

3.700

250

250

 

3

Huyện Thường Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường giao thông thôn Khẹo đi thôn Vịn

UBND xã Bát Mọt

7791079

3.993

3.993

3.700

293

293

 

4

Huyện Lang Chánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Yên Bình

UBND xã Yên Khương

7792582

4.550

4.000

3.800

200

200

 

5

Quan Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống thủy lợi suối Ón bản Chiềng Hin

UBND xã Hiền Kiệt

7799062

3.489

3.000

2.800

200

200

 

 

PHỤ LỤC SỐ III.3

CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ XÂY DỰNG MÔ HÌNH CẤP NƯỚC Ở TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ THUỘC XÃ ĐẢO ĐƯỢC CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 5060/QĐ-UBND NGÀY 29/11/2019 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt BCKTKT

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: NSTW hỗ trợ

 

TỔNG SỐ

 

 

2.588

2.588

2.588

 

-

Xây dựng mô hình cấp nước cho trường học, trạm y tế tại các xã đảo thuộc đề án thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường xây dựng nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa, giai đoạn 2017 - 2020

Sở Nông nghiệp và PTNT

5060/QĐ-UBND ngày 29/11/2019

2.588

2.588

2.588

 

 

PHỤ LỤC SỐ III.4

CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG CHO 29 HTX ĐƯỢC CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3456/QĐ-UBND NGÀY 29/8/2019 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình

Tên Hợp tác xã

Chủ đầu tư

Tổng mức đầu tư

Vốn dự phòng NSTW đã hỗ trợ

Vốn còn lại được hỗ trợ

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: vốn dự phòng NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

116.073

90.250

 

90.250

90.250

 

1

Huyện Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kênh mương tưới tiêu nội đồng

HTX Nông nghiệp Phú Lộc

UBND xã Phú Lộc

5.890

4.700

 

4.700

4.700

 

-

Đường giao thông nội đồng

HTX Nông nghiệp Hưng Lộc

UBND xã Hưng Lộc

5.378

4.000

 

4.000

4.000

 

2

Huyện Nông Cống

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng nhà kho, khu bảo quản và mua thiết bị phục vụ sơ chế bảo quản nông sản

HTX Dịch vụ Nông nghiệp Thăng Long

UBND xã Thăng Long

6.644

5.000

 

5.000

5.000

 

3

Huyện Như Thanh

 

 

 

 

 

 

 

—-

-

Xây dựng khu sơ chế, phối trộn, bảo quản, sân phơi nguyên liệu sản xuất nuôi trồng nấm công nghệ cao theo chuỗi giá trị

HTX Nông sản hữu cơ Trúc Phượng

UBND xã Yên Thọ

4.602

3.500

 

3.500

3.500

 

-

Xây dựng kênh mương tưới tiêu nội đồng, phục vụ sản xuất

HTX Dịch vụ nông nghiệp Xuân Du

UBND xã Xuân Du

4.465

3.500

 

3.500

3.500

 

4

Huyện Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kiên cố hóa đường giao thông và kênh mương nội đồng

HTX Nông nghiệp Thiệu Duy

UBND xã Thiệu Duy

4.768

3.800

 

3.800

3.800

 

5

Huyện Triệu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường giao thông nội đồng

HTX Dịch vụ nông nghiệp Đồng Tiến

UBND xã Đồng Tiến

4.788

3.700

 

3.700

3.700

 

-

Đường giao thông nội đồng

HTX Dịch vụ nông nghiệp Thọ Phú

UBND xã Thọ Phú

3.398

2.700

 

2.700

2.700

 

6

Huyện Cẩm Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kênh mương nội đồng

HTX DV kinh doanh Tổng hợp NN Cẩm Vân

UBND xã Cẩm Vân

3.511

2.800

 

2.800

2.800

 

7

Huyện Thường Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường giao thông nội đồng

HTX Nông nghiệp Hưng Thịnh - Lương Sơn

UBND xã Lương Sơn

4.497

3.500

 

3.500

3.500

 

8

Huyện Nga Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng kênh mương nội đồng

HTXNN Nga Trung

UBND xã Nga Trung

4.620

3.600

 

3.600

3.600

 

-

Xây dựng đường giao thông nội đồng

HTXNN Nga Trường

UBND xã Nga Trường

4.643

3.600

 

3.600

3.600

 

9

Huyện Hà Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường giao thông nội đồng

HTX Dịch vụ nông nghiệp Hà Toại

UBND xã Hà Toại

3.789

3.000

 

3.000

3.000

 

10

Huyện Yên Định

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kênh mương nội đồng

HTXDV sản xuất NN Yên Lạc

UBND xã Yên Lạc

2.500

2.000

 

2.000

2.000

 

-

Đường giao thông nội đồng

HTXDVNN Yên Phong

UBND xã Yên Phong

4.053

3.000

 

3.000

3.000

 

-

Đường giao thông và kênh mương nội đồng

HTX DVNN Định Bình

UBND xã Định Bình

3.812

3.000

 

3.000

3.000

 

11

Huyện Quảng Xương

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường giao thông nội đồng

HTX Dịch vụ NN Quảng Hòa

UBND xã Quảng Hòa

1.227

950

 

950

950

 

-

Kênh mương nội đồng

HTX DVNN Quảng Long

UBND xã Quảng Long

4.488

3.000

 

3.000

3.000

 

12

Huyện Hoằng Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nâng cấp mương kẹp đường giao thông

HTX DV NN Hoằng Xuân

UBND xã Hoằng Xuân

4.500

3.500

 

3.500

3.500

 

-

Kiên cố hóa kênh Dọc Xoang

HTX DVNN Hoằng Phong

UBND xã Hoằng Phong

4.500

3.500

 

3.500

3.500

 

-

Kiên cố hóa kênh Bản Trúc - Trinh Hà

HTX DVNN Hoằng Trung

UBND xã Hoằng Trung

4.500

3.500

 

3.500

3.500

 

13

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

HTX DVNN Vĩnh Quang

UBND xã Vĩnh Quang

2.498

2.000

 

2.000

2.000

 

-

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

HTX DVNN Vĩnh Long

UBND xã Vĩnh Long

2.497

2.000

 

2.000

2.000

 

-

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

HTX DVNN Vĩnh Hùng

UBND xã Vĩnh Hùng

3.498

2.800

 

2.800

2.800

 

14

Huyện Thọ Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

HTX Dịch vụ NN và phát triển nông thôn Xuân Minh

UBND xã Xuân Minh

1.998

1.600

 

1.600

1.600

 

-

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng

HTX Dịch vụ nông nghiệp Toàn Năng

UBND xã Trường Xuân

2.998

2.400

 

2.400

2.400

 

-

Bê tông hóa kênh mương nội đồng

HTX Dịch vụ Nông nghiệp Xuân Tân

UBND xã Trường Xuân

2.999

2.400

 

2.400

2.400

 

15

Huyện Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà kho chứa vật tư nông nghiệp và bảo quản nông sản sau thu hoạch

HTX cơ giới hóa nông nghiệp Đông Tiến

UBND xã Đông Tiến

3.999

3.200

 

3.200

3.200

 

16

Thành phố Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kênh tiêu từ Trạm Y tế xã đi đồng Sót

HTX DVNN Hoằng Quang

UBND xã Hoằng Quang

5.013

4.000

 

4.000

4.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ III.5

DANH MỤC VÀ MỨC VỐN BỐ TRÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 TỪ NGUỒN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình

Địa điểm đầu tư

Chủ đầu tư

Mức vốn NSTW hỗ trợ

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

592.586

592.586

Giao UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

A

ĐỐI VỚI CÁC XÃ KHÔNG THỰC HIỆN SÁP NHẬP

 

 

505.541

505.541

 

I

Thiệu Hóa

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Xây dựng đường giao thông liên thôn Nhân Mỹ đi thôn Thành Đồng

Xã Thiệu Công

UBND xã Thiệu Công

3.100

3.100

 

2

Nâng cấp đường giao thông nông thôn

Xã Thiệu Tiến

UBND xã Thiệu Tiến

590

590

 

3

Sân vận động xã

xã Thiệu Hòa

UBND xã Thiệu Hoà

800

800

 

II

Yên Định

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nông thôn thôn Thung Thôn

Xã Định Hòa

UBND xã Định Hòa

2.200

2.200

 

2

Đường giao thông và kênh mương nội đồng

Xã Định Bình

UBND xã Định Bình

2.200

2200

 

3

Đường giao thông nội đồng Kênh Đông, Kênh Tây

xã Quý Lộc

UBND xã Quý Lộc

2200

2.200

 

4

Đường giao thông nông thôn đoạn từ Bái Lũ đi Mương Ngang

Xã Yên Ninh

UBND xã Yên Ninh

700

700

 

5

Đường giao thông nội đồng

Xã Yên Trung

UBND xã Yên Trung

500

500

 

6

Đường giao thông nông thôn

Xã Định Tăng

UBND xã Định Tăng

500

500

 

7

Đường giao thông nông thôn (thôn 5)

Xã Yên Thịnh

UBND xã Yên Thịnh

1.100

1.100

 

8

Đường giao thông nông thôn, thôn Mỹ Lộc đi Lang Thông

Xã Định Tiến

UBND xã Định Tiến

500

500

 

9

Đường giao thông nông thôn nối đường 516d với đường 516

Xã Định Hưng

UBND xã Định Hưng

500

500

 

10

Đường giao thông nông thôn thôn Thịnh Thôn đi Thôn Trịnh Điện

Xã Định Hải

UBND xã Định Hải

500

500

 

11

Đường giao thông nông thôn nối đường 518

Xã Yên Tâm

UBND xã Yên Tâm

500

500

 

12

Đường giao thông nông thôn

Xã Yên Hùng

UBND xã Yên Hùng

500

500

 

III

Hậu Lộc

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nông thôn tuyến ngõ ông Lài đi thôn Thuần Nhất

xã Phú Lộc

UBND xã Phú Lộc

2.280

2.280

 

2

Nâng cấp Trạm Y tế xã

Xã Đa Lộc

UBND xã Đa Lộc

850

850

 

3

Đường giao thông nông thôn kẹp mương thoát nước thôn Kiến Long

Xã Hưng Lộc

UBND xã Hưng Lộc

1.600

1.600

 

4

Kênh Mương tưới, tiêu

Xã Đại Lộc

UBND xã Đại Lộc

500

500

 

IV

Thạch Thành

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Nhà văn hóa đa năng xã

Xã Thạch Lâm

UBND xã Thạch Lâm

 3.000

3.000

 

2

Đường giao thông nông thôn

Xã Thành Mỹ

UBND xã Thành Mỹ

2.900

2.900

 

3

Nhà văn hóa đa năng và các công trình phụ trợ

Xã Thành Vinh

UBND xã Thành Vinh

2.400

2.400

 

4

Đường giao thông nông thôn

Xã Thành Tân

UBND xã Thành Tân

1.700

1.700

 

5

Đường giao thông nông thôn

Xã Thạch Tượng

UBND xã Thạch Tượng

1.100

1.100

 

6

Đường giao thông thôn Thành Trung

Xã Thành Yên

UBND xã Thành Yên

600

600

 

7

Công trình phụ trợ Trường Tiểu học và Trường Trung học cơ sở

Xã Thạch Định

UBND xã Thạch Định

600

600

 

V

Thọ Xuân

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Trường Tiểu học

Xã Thọ Diên

UBND xã Thọ Diên

3.100

3.100

 

2

Trung tâm văn hóa, thể thao xã

Xã Thọ Lộc

UBND xã Thọ Lộc

3.100

3.100

 

3

Trung tâm văn hóa, thể thao xã

Xã Xuân Hưng

UBND xã Xuân Hưng

3.100

3.100

 

4

Trường Trung học cơ sở

Xã Xuân Phong

UBND xã Xuân Phong

3.100

3.100

 

5

Trường tiểu học

Xã Thọ Xương

UBND xã Thọ Xương

2.320

2.320

 

6

Đường giao thông nông thôn

Xã Xuân Trường

UBND xã Xuân Trường

2.200

2.200

 

7

Đường giao thông nông thôn

Xã Tây Hồ

UBND xã Tây Hồ

1.400

1.400

 

8

Nhà văn hóa thôn Hoa Lộc

Xã Xuân Minh

UBND xã Xuân Minh

500

500

 

VI

Ngọc Lặc

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Nâng cấp đường giao thông từ ngã ba làng Thi đi làng Chả

Xã Mỹ Tân

UBND xã Mỹ Tân

3.400

3.400

 

2

Nhà lớp học trường Mầm Non

Xã Phúc Thịnh

UBND xã Phúc Thịnh

3.100

3.100

 

3

Nhà lớp học trường Tiểu học

Xã Phúc Thịnh

UBND xã Phúc Thịnh

3.000

3.000

 

4

Đường giao thông nông thôn làng Miềng, làng Bái

Xã Phúc Thịnh

UBND xã Phúc Thịnh

3.500

3.500

 

5

Nâng cấp đường giao thông làng Lương Ngô, Tân Thành, Thuận Sơn, Đô Ung

Xã Thạch Lập

UBND xã Thạch Lập

3.000

3.000

 

6

Nâng cấp đường giao thông làng Khén Nội

Xã Vân Am

UBND xã Vân Am

1.200

1.200

 

7

Nhà hiệu bộ trường tiểu học Nguyệt Ấn 2

Xã Nguyệt Ấn

UBND xã Nguyệt Ấn

600

600

 

8

Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa xã

Xã Ngọc Trung

UBND xã Ngọc Trung

700

700

 

9

Đường giao thông nông thôn

Xã Cao Ngọc

UBND xã Cao Ngọc

400

400

 

10

Đường giao thông nông thôn

Xã Kiên Thọ

UBND xã Kiên Thọ

400

400

 

11

Nhà lớp học trường Mầm Non

Xã Ngọc Sơn

UBND xã Ngọc Sơn

4.400

4.400

 

12

Nhà lớp học trường Trung học cơ sở

Xã Ngọc Sơn

UBND xã Ngọc Sơn

3.000

3.000

 

13

Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa xã

Xã Thúy Sơn

UBND xã Thúy Sơn

3.500

3 500

 

14

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ thôn Tam Đồng đi thôn Hoa Cao

Xã Thúy Sơn

UBND xã Thúy Sơn

3.900

3.900

 

15

Đường giao thông nông thôn

Xã Phùng Minh

UBND xã Phùng Minh

200

200

 

16

Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa xã

Xã Phùng Giáo

UBND xã Phùng Giáo

3.500

3.500

 

17

Nhà hiệu bộ trường mầm non

Xã Phùng Giáo

UBND xã Phùng Giáo

1.500

1.500

 

18

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông đi làng Môn

Xã Phùng Giáo

UBND xã Phùng Giáo

2.400

2.400

 

19

Nâng cấp cải tạo đường từ xã Lộ Thịnh đi xã Đồng Thịnh

Xã Lộc Thịnh

UBND xã Lộc Thịnh

5.100

5.100

 

20

Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông đi thôn Thanh Sơn, thôn Tiến Sơn và thôn Thành Phòng

Xã Minh Tiến

UBND xã Minh Tiến

5.600

5.600

 

VII

Như Xuân

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nông thôn

Xã Bãi Trành

UBND xã Bãi Trành

2.200

2.200

 

2

Đường giao thông nông thôn

Xã Cát Vân

UBND xã Cát Vân

7.400

7.400

 

3

Đường giao thông nông thôn

Xã Bình Lương

UBND xã Bình Lương

5.100

5.100

 

4

Đường giao thông nông thôn

Xã Xuân Bình

UBND xã Xuân Bình

3.700

3.700

 

5

Đường giao thông nông thôn

Xã Thanh Lâm

UBND xã Thanh Lâm

3.000

3.000

 

6

Đường giao thông nông thôn

Xã Tân Bình

UBND xã Tân Bình

1.211

1.211

 

7

Đường giao thông nông thôn

Xã Thanh Phong

UBND xã Thanh Phong

1.203

1.203

 

8

Đường giao thông nông thôn

Xã Thanh Quân

UBND xã Thanh Quân

1.100

1.100

 

9

Đường giao thông nông thôn

xã Cát Tân

UBND xã Cát Tân

600

600

 

10

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đức Thắng

Xã Thượng Ninh

UBND xã Thượng Ninh

600

600

 

11

Nâng cấp, sửa chữa trường Tiểu học

Xã Thanh Sơn

UBND xã Thanh Sơn

300

300

 

12

Nâng cấp, sửa chữa trường Tiểu học - Trung học cơ sở

xã Thanh Hòa

UBND xã Thanh Hòa

200

200

 

13

Nâng cấp, sửa chữa trường Mầm non

Xã Thanh Xuân

UBND xã Thanh Xuân

200

200

 

VIII

Quan Hóa

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Xây dựng trường Trung học cơ sở

Xã Phú Thanh

UBND xã Phú Thanh

5.900

5.900

 

2

Đường giao thông bản Sài

Xã Thiên Phú

UBND xã Thiên Phú

3.700

3.700

 

3

Đường nước bản Khương Làng

Xã Nam Động

UBND xã Nam Động

3.600

3.600

 

4

Đường giao thông bản suối Tôn

Xã Phú Sơn

UBND xã Phú Sơn

2.946

2.946

 

5

Sân, tường rào và các hạng mục phụ trợ nhà trung tâm văn hóa

Xã Nam Tiến

UBND xã Nam Tiến

480

480

 

IX

Cẩm Thủy

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nông thôn

Xã Cẩm Ngọc

UBND xã Cẩm Ngọc

3.100

3.100

 

2

Đường giao thông nông thôn

Xã Cẩm Tú

UBND Xã Cẩm Tú

2.200

2.200

 

3

Trường Tiểu học

Xã Cẩm Bình

UBND xã Cẩm Bình

1.000

1.000

 

4

Trường Mầm non

Xã Cẩm Phú

UBND xã Cẩm Phú

700

700

 

5

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ cây đa đi xã Cẩm Liên đến đường QL 217 mới xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Thành

UBND xã Cẩm Thành

7.400

7.400

 

6

Nâng cấp, cải tạo hệ thống đường giao thông

Xã Cẩm Châu

UBND xã Cẩm Châu

5.100

5.100

 

X

Đông Sơn

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nông thôn thôn 3 Thịnh Trị

Xã Đông Quang

UBND xã Đông Quang

3.100

3.100

 

2

Cải tạo tuyến đường từ Trạm bơm số 2 đi trang trại ông Hanh thôn Chiếu Thượng

xã Đông Phú

UBND xã Đông Phú

2.200

2.200

 

3

Hệ thống kênh mương nội đồng từ Kênh B10 thôn 9 đi Đồng Bái bờ Mau

xã Đông Ninh

UBND xã Đông Ninh

2.200

2.200

 

XI

Như Thanh

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Kênh mương nội đồng thôn Đồng Nghiêm, Đồng Tiến và Tâm Tiến

Xã Mậu Lâm

UBND xã Mậu Lâm

5.700

5.700

 

2

Đường giao thông nông thôn

Xã Xuân Du

UBND xã Xuân Du

2.200

2.200

 

3

Đường giao thông thôn Xuân Hưng

Xã Xuân Khang

UBND xã Xuân Khang

1.200

1.200

 

4

Xây mới nhà văn hóa thôn Bái Sim

Xã Thanh Kỳ

UBND xã Thanh Kỳ

550

550

 

5

Xây mới nhà văn hóa thôn Thanh Xuân

Xã Thanh Kỳ

UBND xã Thanh Kỳ

550

550

 

6

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng khu Đồng Cao, thôn Đồng Thung

Xã Yên Lạc

UBND xã Yên Lạc

700

700

 

7

Nhà văn hóa thôn Quảng Đại

xã Xuân Thái

UBND xã Xuân Thái

600

600

 

8

Đường giao thông từ tỉnh lộ 505 đi vào sân vận động xã

Xã Thanh Tân

UBND xã Thanh Tân

700

700

 

XII

Thường Xuân

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường Giao thông suối Hén đi Ba Khe, đường từ nhà ông Kỳ đi trường tiểu học thôn Khem, đường thôn Tân Thắng đi thôn Tân Thọ

Xã Xuân Thắng

UBND xã Xuân Thắng

5.685

5.685

 

2

Đường Giao thông thôn Buồng đi thôn Kha và Từ cầu cửa Dụ đi thôn Hợp Nhất

xã Luận Khê

UBND Xã Luận Khê

5.600

5.600

 

3

Đường giao thông thôn Xuân Minh 1; Thôn Xuân thắng, thôn Vinh Quang

Xã Xuân Cao

UBND xã Xuân Cao

5.655

5.655

 

4

Đường Giao thông thôn Giang đi thôn Chinh, thôn Chinh đi Tú Tạo Cụt Ạc

Xã Xuân Chinh

UBND xã Xuân Chinh

5.100

5.100

 

5

Đường Giao thông từ thôn Thành Hạ; thôn Thành Lợi

Xã Tân Thành

UBND xã Tân Thành

2.183

2.183

 

6

Đường giao thông từ thôn Thành Thá9ng đi xã Thọ Bình huyện Triệu Sơn

Xã Luận Thành

UBND xã Luận Thành

4.400

4.400

 

7

Đường giao thông từ Thôn 1 đi xã Thọ Thanh; đường từ thôn Tân lập đi xã Ngọc Phụng

Xã Xuân Dương

UBND xã Xuân Dương

3.700

3.700

 

XIII

Hà Trung

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nội đồng

Xã Hà Đông

UBND xã Hà Đông

3.100

3.100

 

2

Đường giao thông nội đồng

Xã Hà Châu

UBND xã Hà Châu

1.400

1.400

 

3

Đường giao thông nông thôn

Xã Hà Lai

UBND xã Hà Lai

500

500

 

4

Đường giao thông nông thôn

Xã Hà Long

UBND xã Hà Long

500

500

 

XIV

Triệu Sơn

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nội đồng

Xã Xuân Thịnh

UBND xã Xuân Thịnh

3.100

3.100

 

2

Trường Tiểu học

Xã Dân Lý

UBND xã Dân Lý

3.100

3.100

 

3

Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng

Xã Vân Sơn

UBND xã Vân Sơn

2.200

2.200

 

4

Đường giao thông từ thôn 2 xã Thọ Phú đi xã Thọ Thế

Xã Thọ Phú

UBND xã Thọ Phú

1.800

1.800

 

5

Kênh tiêu liên thôn từ Quốc lộ 47C đi qua khu dân cư các thôn 3, 4, 5, 6, 7 xã Thọ Vực

Xã Thọ Vực

UBND xã Thọ Vực

1.400

1.400

 

6

Đường giao thông và rãnh thoát nước

Xã Đồng Lợi

UBND xã Đồng Lợi

1.400

1.400

 

7

Đường giao thông nông thôn

Xã Thọ Ngọc

UBND xã Thọ Ngọc

1.100

1.100

 

8

Đường giao thông thôn 4 đi thôn 3 qua đồi Mốc

Xã Minh Sơn

UBND xã Minh Sơn

500

500

 

9

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông, xây dựng mương thoát nước khu dân cư tuyến ngã 3 sông Hoàng đến trung tâm xã Đồng Thắng

Xã Đồng Thắng

UBND xã Đồng Thắng

500

500

 

10

Đường giao thông nông thôn

Xã Triệu Thành

UBND xã Triệu Thành

725

725

 

XV

Vĩnh Lộc

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn Mỹ Xuyên đi thôn Mỹ Sơn

Xã Vĩnh Yên

UBND xã Vĩnh Yên

1.400

1.400

 

XVI

Mường Lát

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Mau

Xã Mường Lý

UBND xã Mường Lý

3.800

3.800

 

2

Đường giao thông nông thôn từ bản Nàng 1 đi bản Nàng 2 và vào khu sản xuất tái định canh bản Nàng 1

Xã Mường Lý

UBND xã Mường Lý

4.940

4.940

 

3

Đập, mương Na Đồn bản Na Tao

Xã Pù Nhi

UBND xã Pù Nhi

5,000

5.000

 

4

Nâng cấp, cải tạo công trình thủy lợi Đông Ban - Hạ Sơn

Xã Pù Nhi

UBND xã Pù Nhi

4.500

4.500

 

5

Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Kéo Hượn

Xã Nhi Sơn

UBND xã Nhi Sơn

4.940

4.940

 

6

Đường giao thông nội vùng kết hợp đường vào khu sản xuất bản Kéo Hượn

Xã Nhi Sơn

UBND xã Nhi Sơn

3.100

3.100

 

7

Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Tà Cóm

Xã Trung Lý

UBND xã Trung Lý

3.741

3.741

 

XVII

Quan Sơn

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Hệ thống mương bản Lầm

Xã Trung Tiến

UBND xã Trung Tiến

5.100

5.100

 

2

Nhà văn hóa bản Chè

Xã Trung Tiến

UBND xã Trung Tiến

1.500

1.500

 

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung

Xã Trung Xuân

UBND xã Trung Xuân

5.600

5.600

 

4

Sân vận động xã

Xã Sơn Điện

UBND xã Sơn Điện

5.600

5.600

 

5

Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước đường từ QL217 đi bản Xanh

Xã Trung Hạ

UBND xã Trung Hạ

3.600

3.600

 

6

Nước sinh hoạt tập trung xã Na Mèo;

Xã Na Mèo

UBND xã Na Mèo

3.600

3.600

 

7

Nối tiếp đường giao thông bản Máy đi bản Bàng

Xã Trung Thượng

UBND xã Trung Thượng

3.100

3.100

 

8

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung xã Tam Lư

Xã Tam Lư

UBND xã Tam Lư

2.600

2.600

 

9

Hạ tầng phụ trợ khu VHTT xã

Xã Sơn Hà

UBND xã Sơn Hà

1.020

1.020

 

XVIII

Lang Chánh

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nông thôn

Xã Giao An

UBND xã Giao An

5.700

5.700

 

2

Đường giao thông bản Hắc

Xã Trí Nang

UBND xã Trí Nang

1.700

1.700

 

3

Đường giao thông thôn Thôn Chiêng Khạt

Xã Đồng Lương

UBND xã Đồng Lương

1.600

1.600

 

4

Đường giao thông thôn Tân Phong

Xã Tân Phúc

UBND xã Tân Phúc

2.930

2.930

 

5

Đường giao thông bản thôn Khụ 1

Xã Giao Thiện

UBND xã Giao Thiện

1.100

1.100

 

6

Đường giao thông bản Ngày

Xã Lâm Phú

UBND xã Lâm Phú

1.798

1.798

 

7

Đường giao thông thôn bản Phá

Xã Tam Văn

UBND xã Tam Văn

660

660

 

8

Đường giao thông nông thôn bản Xã

Xã Yên Khương

UBND xã Yên Khương

1.247

1.247

 

XIX

Nông Cống

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Kiên cố hóa kênh tưới, tiêu Cao Hậu, thôn Tháp Lĩnh

Xã Hoàng Giang

UBND xã Hoàng Giang

500

500

 

2

Kiên cố hóa kênh mương tưới N11 đi Cồn Lau và kênh Ông Thì đi cống Bòng Bòng

Xã Vạn Thiện

UBND xã Vạn Thiện

1.400

1.400

 

3

Nâng cấp đường giao thông nông thôn

Xã Vạn Hòa

UBND xã Vạn Hòa

700

700

 

4

Kiên cố hóa kênh mương B4

Xã Trường Trung

UBND xã Trường Trung

644

644

 

5

Cải tạo trạm Y tế xã

Xã Trường Sơn

UBND xã Trường Sơn

280

280

 

XX

Thành phố Sầm Sơn

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND thành phố Sầm Sơn phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Nâng cấp, đường giao thông nông thôn

Xã Quảng Đại

UBND xã Quảng Đại

1.200

1.200

 

2

Đường giao thông nông thôn

Xã Quảng Hùng

UBND xã Quảng Hùng

2.900

2.900

 

XXI

Nga Sơn

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nội đồng B5

Xã Nga Giáp

UBND xã Nga Giáp

3.100

3.100

 

2

Xây dựng kênh B8

Xã Nga An

UBND xã Nga An

2.200

2.200

 

3

Sân vận động xã Nga Yên

Xã Nga Yên

UBND xã Nga Yên

2.200

2.200

 

4

Đường giao thông nội đồng

Xã Nga Tân

UBND xã Nga Tân

1.000

1.000

 

XXII

Hoằng Hóa

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng kẹp mương tưới tiêu

Xã Hoàng Tiến

UBND xã Hoàng Tiến

7.300

7.300

 

2

Nâng cấp đường giao thông và kênh từ Bột Trung ra đê Trung Hòa

Xã Hoằng Tân

UBND Xã Hoằng Tân

3.100

3.100

 

3

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH26 đến thôn 1

Xã Hoằng Thái

UBND xã Hoằng Thái

3.100

3.100

 

4

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ Chợ Rọc đến cầu Dừa

Xã Hoằng Châu

UBND xã Hoằng Châu

5.100

5.100

 

5

Đường giao thông từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười

Xã Hoằng Phụ

UBND xã Hoằng Phụ

4.600

4.600

 

6

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn

Xã Hoằng Thanh

UBND xã Hoằng Thanh

4.100

4.100

 

7

Nâng cấp đường giao thông nội đồng thôn Kim Sơn

Xã Hoằng Kim

UBND xã Hoằng Kim

1.700

1.700

 

8

Nâng cấp đường giao thông nội đồng từ thôn Xa Vệ đi thôn 4

Xã Hoằng Trung

UBND xã Hoằng Trung

2.200

2.200

 

9

Đường giao thông thôn Quang Châu

Xã Hoằng Trinh

UBND xã Hoằng Trinh

2.250

2.250

 

10

Nâng cấp đường giao thông nội đồng

Xã Hoằng Hợp

UBND xã Hoằng Hợp

2.200

2.200

 

11

Đường giao thông thôn 1 - Hồng Thái

Xã Hoằng Đồng

UBND xã Hoằng Đồng

2.200

2200

 

12

Nâng cấp đường giao thông

Xã Hoằng Ngọc

UBND xã Hoằng Ngọc

2.200

2.200

 

13

Nâng cấp đường giao thông từ thôn Chuế 1 đi Khang Đoài

Xã Hoằng Yến

UBND xã Hoằng Yên

1.100

1.100

 

14

Kiên cố hóa kênh tiêu thôn Trung thượng

Xã Hoằng Hải

UBND xã Hoằng Hải

1.700

1700

 

15

Đường giao thông và mương tiêu thoát nước từ Bắc Nam đến tỉnh lộ 510 và khu đồng Bến

Xã Hoằng Lộc

UBND xã Hoằng Lộc

1400

1.400

 

16

Đường giao thông làng nghề và tuyến đường từ nhà ông Phế đến 3 cồn; nâng cấp tuyến kênh N22-6b

Xã Hoằng Thịnh

UBND xã Hoằng Thịnh

1.400

1.400

 

17

Nâng cấp, mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi qua công sở xã, qua di tích lịch sử tướng quân Lê Phụng Hiểu đến trường Tiểu học và trường THCS

Xã Hoằng Quỳ

UBND xã Hoằng Quỳ

950

950

 

18

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cánh đồng thôn Tự Đông đến cánh đồng thôn Hào Bắc

Xã Hoằng Quý

UBND xã Hoằng Quý

940

940

 

XXIII

Quảng Xương

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nông thôn kết hợp rãnh thoát nước 2 bên đường

Xã Quảng Nham

UBND xã Quảng Nham

6.600

6.600

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông nông thôn

Xã Quảng Hải

UBND xã Quảng Hải

3.100

3.100

 

3

Đường giao thông nội đồng

Xã Quảng Hợp

UBND xã Quảng Hợp

2.200

2.200

 

4

Đường giao thông nội đồng

Xã Quảng Trường

UBND xã Quảng Trường

2.750

2.750

 

5

Làm mới mương thoát nước khu dân cư

Xã Quảng Long

UBND xã Quảng Long

1.400

1.400

 

6

Đường giao thông nông thôn

Xã Quảng Lưu

UBND xã Quảng Lưu

2.400

2.400

 

7

Đường giao thông và hệ thống thoát nước

Xã Quảng Nhân

UBND xã Quảng Nhân

1.700

1 700

 

8

Nhà Hội trường thuộc trung tâm văn hóa thể thao xã

Xã Quảng Đức

UBND xã Quảng Đức

1.850

1.850

 

9

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường và mương từ QL45 đi sông Tân Trạch 2

Xã Quảng Trạch

UBND xã Quảng Trạch

500

500

 

10

Làm mới kênh mương nội đồng

Xã Quảng Hòa

UBND xã Quảng Hòa

500

500

 

11

Mở rộng đường giao thông nông thôn

Xã Quảng Ngọc

UBND xã Quảng Ngọc

500

500

 

XXIV

Thị xã Nghi Sơn

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh điều chỉnh tên chủ đầu tư theo đúng tên các phường tại Nghị quyết 933/NQ-UBTVQH14 ngày 22/4/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa

1

Xây dựng kênh mương tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

Xã Hải An

UBND xã Hải An

7.100

7.100

 

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn

Xã Tĩnh Hải

UBND xã Tĩnh Hải

5 100

5.100

 

3

Nhà văn hóa đa năng xã

Xã Phú Sơn

UBND xã Phú Sơn

4.700

4.700

 

4

Đường giao thông nông thôn bản Đồng Lách; Đường và kênh mương nội đồng

Xã Tân Trường

UBND xã Tân Trường

1.600

1.600

 

5

Xây dựng đường giao thông nông thôn, thôn Văn Sơn, Sơn Hải, Thống Nhất

Xã Ninh Hải

UBND xã Ninh Hải

3.100

3.100

 

6

Xây dựng nhà lớp học chức năng trường Tiểu học

xã Hải Lĩnh

UBND xã Hải Lĩnh

5.100

5.100

 

7

Nâng cấp đường giao thông nông thôn

Xã Bình Minh

UBND xã Bình Minh

2.200

2.200

 

8

Nâng cấp đường giao thông nông thôn

Xã Hải Châu

UBND xã Hải Châu

2.200

2.200

 

9

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ Nhà ông Lương đến khu công nghiệp

Xã Thanh Thủy

UBND xã Thanh Thủy

1.400

1.400

 

10

Nâng cấp tuyến đường từ Chợ Đông đi xã Triêu Dương cũ

Xã Ngọc Lĩnh

UBND xã Ngọc Lĩnh

1.400

1.400

 

11

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn

Xã Anh Sơn

UBND xã Anh Sơn

2.110

2.110

 

12

Kênh mương nội đồng

Xã Tân Dân

UBND xã Tân Dân

1.200

1.200

 

13

Xây dựng đường giao thông nông thôn (đoạn từ cửa nhà ông Soạn đi qua rọc thổ nến xóm 21)

Xã Hải Nhân

UBND xã Hải Nhân

600

600

 

14

Đường giao thông nông thôn

Xã Hải Thanh

UBND xã Hải Thanh

919

919

 

15

Kênh mương nội đồng

Xã Trường Lâm

UBND xã Trường Lâm

600

600

 

XXV

Bá Thước

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông từ phố Điền Lư đi thôn võ

Xã Điền Lư

UBND xã Điền Lư

2.700

2.700

 

2

Đường giao thông từ thôn Sông Mã đi thôn Võ

Xã Điền Lư

UBND xã Điền Lư

4.700

4.700

 

3

Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

Xã Lương Ngoại

UBND xã Lương Ngoại

4.500

4.500

 

4

Đường giao thông thôn Nẹo Dao đi thôn Đồi Công.

Xã Lương Ngoại

UBND xã Lương Ngoại

874

874

 

5

Đường giao thông thông Chả đi thôn Khung

Xã Thiết Kế

UBND xã Thiết Kế

5.100

5.100

 

6

Sân vận động xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tân

UBND xã Kỳ Tân

4.380

4.380

 

7

Đường giao thông thôn Bố Thượng, xã Kỳ Tân

xã Kỳ Tân

UBND xã Kỳ Tân

720

720

 

8

Đường giao thông thôn Leo

Xã Thành Lâm

UBND xã Thành Lâm

1.900

1.900

 

9

Sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã

Xã Thành Lâm

UBND xã Thành Lâm

3.200

3.200

 

10

Trường mầm non

Xã Ái Thượng

UBND xã Ái Thượng

5.100

5.100

 

11

Nhà chức năng Trường tiểu học Điền Trung 1

Xã Điền Trung

UBND Xã Điền Trung

1.498

1.498

 

12

Đường giao thông từ Chòm Mốt đi Cẩm Khánh

Xã Lương Trung

UBND xã Lương Trung

5.102

5.102

 

13

Đường giao thông từ La Hán đi Chiềng Lau

Xã Ban Công

UBND xã Ban Công

2.158

2.158

 

14

Nối tiếp đường giao thông từ Tến Mới đi Eo Điếu

Xã Cổ Lũng

UBND xã Cổ Lũng

1.282

1.282

 

15

Nhà văn hóa thôn Báng

Xã Thành Sơn

UBND xã Thành Sơn

1.104

1.104

 

16

Nối tiếp đường giao thông từ làng Cao đi xóm Hương

xã Lũng Cao

UBND xã Lũng Cao

1.221

1.221

 

17

Đường giao thông từ thôn Đòn đi thôn Chông

xã Lương Nội

UBND xã Lương Nội

916

916

 

18

Đường giao thông thôn Tam Liên

Xã Điền Quang

UBND xã Điền Quang

1.208

1.208

 

19

Nhà văn hóa thôn Đèn

Xã Điền Hạ

UBND xã Điền Hạ

540

540

 

20

Nối tiếp đường giao thông thôn Lau đi thôn Chiềng Mưng, Xay Luồi.

Xã Điền Thượng

UBND xã Điền Thượng

2.289

2.289

 

21

Đường giao thông thôn Chiềng Ai

Xã Hạ Trung

UBND xã Hạ Trung

1.157

1.157

 

22

Đường giao thông thôn Thủy đi thôn Sặng

Xã Thiết Ống

UBND xã Thiết Ống

692

692

 

23

Nhà văn hóa thôn Pọng

Xã Văn Nho

UBND xã Văn Nho

601

601

 

24

Đường giao thông thôn Đòn

xã Lũng Niêm

UBND xã Lũng Niêm

602

602

 

XXVI

TP Thanh Hóa

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND thành phố Thanh Hóa phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Cải tạo Trường Tiểu học

Xã Hoằng Quang

UBND xã Hoằng Quang

3.100

3.100

 

2

Rãnh thoát nước khu dân cư

Xã Đông Tân

UBND xã Đông Tân

1.100

1.100

 

B

ĐỐI VỚI CÁC XÃ SÁP NHẬP THÀNH XÃ MỚI

 

 

87.045

87.045

 

I

Thành phố Thanh Hóa

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND thành phố Thanh Hóa phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Sân vận động xã

Xã Long Anh

UBND xã Long Anh

3.300

3.300

 

II

Huyện Nga Sơn

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông Đồng Đội đi Báo Văn

Xã Nga Phượng

UBND xã Nga Phượng

2.200

2.200

 

III

Huyện Hà Trung

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nội đồng

Xã Yên Dương

UBND xã Yên Dương

3.100

3.100

 

2

Đường giao thông nội đồng

Xã Lĩnh Toại

UBND xã Lĩnh Toại

1.400

1.400

 

IV

Huyện Hoằng Hóa

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Cải tạo, nâng cấp mương tưới, tiêu và đường giao thông kênh N15, đường đồng Ninh

Xã Hoằng Đức

UBND xã Hoằng Đức

1.700

1.700

 

2

Nâng cấp tuyến mương tưới, tiêu

Xã Hoằng Xuân

UBND xã Hoằng Xuân

780

780

 

V

Huyện Quảng Xương

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn

Xã Quảng Phúc

UBND xã Quảng Phúc

2.300

2.300

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn

Xã Tiên Trang

UBND xã Tiên Trang

2.800

2.800

 

VI

Huyện Nông Cống

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Xây dựng nhà lớp học trường Tiểu học và THCS

Xã Trung Chính

UBND xã Trung Chính

2.200

2.200

 

VII

Thị xã Nghi Sơn

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh điều chỉnh tên chủ đầu tư theo đúng tên các phường tại Nghị quyết 933/NQ-UBTVQH14 ngày 22/4/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa

1

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng

Xã Hải Ninh

UBND xã Hải Ninh

3.200

3.200

 

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn

Xã Hải Ninh

UBND Xã Hải Ninh

3.000

3.000

 

VIII

Huyện Đông Sơn

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Xây mới Khu hiệu bộ Trường THCS

Xã Đông Khê

UBND xã Đông Khê

1.480

1.480

 

IX

Huyện Thiệu Hóa

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Kênh mương nội đồng

Xã Minh Tâm

UBND xã Minh Tâm

700

700

 

X

Huyện Yên Định

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nông thôn thôn Bùi Thượng đi Bùi Hạ

Xã Yên Phú

UBND xã Yên Phú

1.000

1.000

 

2

Đường giao thông nội đồng thôn 1 xã Yên Bái cũ

Xã Yên Trường

UBND xã Yên Trường

580

580

 

XI

Huyện Thọ Xuân

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nông thôn

Xã Xuân Sinh

UBND xã Xuân Sinh

5.300

5.300

 

2

Đường giao thông nông thôn

Xã Trường Xuân

UBND xã Trường Xuân

4.600

4.600

 

3

Trường Trung học cơ sở

Xã Phú Xuân

UBND xã Phú Xuân

3.200

3.200

 

4

Đường giao thông nông thôn

Xã Thuận Minh

UBND xã Thuận Minh

4.200

4.200

 

5

Kênh mương nội đồng

Xã Xuân Hồng

UBND xã Xuân Hồng

3.180

3.180

 

XII

Huyện Quan Hóa

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bố vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông liên xã Phú Nghiêm đi thị trấn Hồi Xuân

Xã Phú Nghiêm

UBND xã Phú Nghiêm

7.500

7.500

 

2

Đường đi khu kinh tế tập trung

Xã Phú Nghiêm

UBND xã Phú Nghiêm

3.500

3.500

 

3

Mương Kênh bản Pan xã Phú Xuân

Xã Phú Xuân

UBND xã Phú Xuân

2.400

2.400

 

XIII

Huyện Cẩm Thủy

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Cống tiêu thủy lợi

Xã Cẩm Tân

UBND xã Cẩm Tân

2.200

2.200

 

XIV

Huyện Như Thanh

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Nhà văn hóa thôn 2, xã Xuân Phúc;

Xã Xuân Phúc

UBND xã Xuân Phúc

610

610

 

2

Kiên cố hóa kênh mương thôn 3, xã Xuân Phúc

Xã Xuân Phúc

UBND xã Xuân Phúc

1.200

1.200

 

3

Đường giao thông từ thôn 1 đi bản 5

Xã Cán Khê

UBND xã Cán Khê

4.715

4.715

 

XV

Huyện Như Xuân

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1

Đường giao thông nông thôn (Thôn Thanh Tân đi thôn Thanh Xuân; Thôn Thanh Xuân đi thôn Luống Đồng)

Xã Hóa Quỳ

UBND xã Hóa Quỳ

5.000

5.000

 

2

Đường giao thông nông thôn (Xóm Chuối - thôn Xuân Hương và tuyến Thanh Xuân - Trường bắn Thanh Lương)

Xã Hóa Quỳ

UBND xã Hóa Quỳ

4.500

4.500

 

3

Xây dựng Tràn Thịnh Lạc

Xã Hóa Quỳ

UBND xã Hóa Quỳ

5.200

5.200

 

 

PHỤ LỤC SỐ III.6

DANH MỤC VÀ MỨC VỐN BỐ TRÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 TẠI BẢN PẠO, XÃ TRUNG SƠN, HUYỆN QUAN HÓA; BẢN SA NÁ, XÃ NA MÈO, HUYỆN QUAN SƠN; XÃ MƯỜNG CHANH, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên công trình

Địa điểm đầu tư

Chủ đầu tư

Mức vốn NSTW hỗ trợ

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

 

Tổng

 

 

21.080

21.080

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung cho 27 hộ đang sinh sống ở khu cũ bản Sa Ná

Bản Sa Ná, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn

UBND xã Na Mèo

1.000

1.000

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

2

Đường giao thông từ bản Cang xã Mường Chanh đi bản Cò Cài xã Quang Chiểu

Xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

UBND huyện Mường Lát

18.080

18.080

- nt-

3

Xây dựng đường giao thông bản Pạo

Bản Pạo, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa

UBND xã Trung Sơn

2.000

2.000

- nt-

 

PHỤ LỤC SỐ III.7

DANH MỤC VÀ MỨC VỐN BỐ TRÍ CHO 32 HTX KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NSTW
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình

Tên hợp tác xã

Địa điểm đầu tư

Chủ đầu tư

Mức vốn dự phòng NSTW hỗ trợ

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

64.000

64.000

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Kiên cố hóa đường giao thông nội đồng vùng sản xuất tập trung

HTX dịch vụ Nông nghiệp và điện năng Thiệu Hòa

Xã Thiệu Hòa

UBND xã Thiệu Hòa

2.000

2.000

 

-

Kiên cố hóa đường giao thông và kênh mương nội đồng

HTX dịch vụ Nông nghiệp Thiệu Giang

Xã Thiệu Giang

UBND xã Thiệu Giang

2.000

2.000

 

2

Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Đường giao thông vùng sản xuất lâm nghiệp tập trung

HTX dịch vụ nông nghiệp và xây dựng Minh Sơn

Xã Minh Sơn

UBND xã Minh Sơn

2.000

2.000

 

3

Bá Thước

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Xây dựng kênh mương nội đồng

HTX dịch vụ nông nghiệp Tân Tiến

Xã Kỳ Tân

UBND xã Kỳ Tân

2.000

2.000

 

-

Xây dựng kênh mương nội đồng

HTX chăn nuôi Vịt Cổ Lũng

Xã Lũng Niêm

UBND xã Lũng Niêm

2.000

2.000

 

-

Xây dựng đường giao thông nội đồng

HTX Nông nghiệp sạch Bảo Lộc

xã Lương Trung

UBND xã Lương Trung

2.000

2.000

 

4

Như Xuân

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Đường giao thông vào vùng sản từ Làng Chảo đến Làng Kha

HTX sản xuất Nông lâm nghiệp và Môi trường Thanh Trung

Xã Thanh Lâm

UBND xã Thanh Lâm

2.000

2.000

 

-

Đường giao thông và tràn vào vùng sản xuất

HTX chăn nuôi Như Ngọc

xã Thượng Ninh

UBND xã Thượng Ninh

2.000

2.000

 

5

Lang Chánh

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng

HTX Dịch vụ Nông nghiệp xã Giao Thiện

Xã Giao Thiện

UBND xã Giao Thiện

2.000

2.000

 

6

Cẩm Thủy

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng

HTX dịch vụ Tổng hợp Nông nghiệp Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thạch

UBND xã Cẩm Thạch

2.000

2.000

 

-

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng

HTX dịch vụ Tổng hợp Nông nghiệp Cẩm Thành

Xã Cẩm Thành

UBND xã Cẩm Thành

2.000

2.000

 

-

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng

HTX dịch vụ Tổng hợp NN Cẩm Quý

Xã Cẩm Quý

UBND xã Cẩm Quý

2.000

2.000

 

7

Hà Trung

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

 

Kiên cố hóa đường giao thông nội đồng vùng sản xuất tập trung

HTX dịch vụ Nông nghiệp Hà Ninh

Xã Yến Sơn

UBND Xã Yến Sơn

2.000

2.000

 

8

Triệu Sơn

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Kiên cố hóa đường giao thông và kênh mương nội đồng

HTX dịch vụ Nông nghiệp Xuân Lộc

Xã Xuân Lộc

UBND Xã Xuân Lộc

2.000

2.000

 

-

Kiên cố hóa đường giao thông nội đồng

HTX dịch vụ Nông lâm nghiệp Thọ Bình

Xã Thọ Bình

UBND xã Thọ Bình

2.000

2.000

 

9

Thạch Thành

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Đường giao thông nội đồng

HTX dịch vụ kinh doanh nông nghiệp Thành Vinh

Xã Thành Vinh

UBND Xã Thành Vinh

2.000

2.000

 

-

Đường giao thông nội đồng

HTX dịch vụ kinh doanh nông nghiệp Thành Công

Xã Thành Công

UBND Xã Thành Công

2.000

2.000

 

10

Thường Xuân

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Đường giao thông nội đồng

HTX Nông nghiệp dịch vụ Tổng hợp Xuân Cao

Xã Xuân Cao

UBND xã Xuân Cao

2.000

2.000

 

-

Đường giao thông nội đồng

HTX Nông nghiệp dịch vụ Tổng hợp Toàn Thắng

Xã Xuân Thắng

UBND xã Xuân Thắng

2.000

2.000

 

11

Quan Hóa

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Kiên cố hóa đường giao thông vùng sản xuất tập trung nguyên liệu luồng

HTX dịch vụ Thủy Nông xã Phú Xuân

Xã Phú Xuân

UBND Xã Phú Xuân

2.000

2.000

 

12

Như Thanh

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Đường giao thông nội đồng thôn Đồng Lấm và thôn Khả La

HTX dịch vụ Nông nghiệp Đồng Tâm

Xã Thanh Tân

UBND Xã Thanh Tân

2.000

2.000

 

-

Kênh mương nội đồng thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Tiến

HTX dịch vụ Nông nghiệp Thanh Kỳ

Xã Thanh Kỳ

UBND xã Thanh Kỳ

2.000

2.000

 

-

Kênh mương và đường giao thông nội đồng khu sản xuất

HTX dịch vụ Nông nghiệp Phượng Xuân

Xã Phượng Nghi

UBND xã Phượng Nghi

2.000

2.000

 

13

Quan Sơn

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Đường giao thông vùng sản xuất lâm nghiệp

HTX Nông Lâm nghiệp, dịch vụ Thủy nông Tam Thanh

Xã Tam Thanh

UBND xã Tam Thanh

2.000

2.000

 

14

Nông Cống

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Kiên cố hóa kênh tưới, tiêu từ đập Đồng Khuỳnh đi thôn Tân Kỳ

HTX dịch vụ Nông nghiệp Công Liêm

Xã Công Liêm

UBND xã Công Liêm

2.000

2.000

 

-

Kiên cố hóa kênh mương phục vụ sản xuất

HTX Dịch vụ Nông nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tế Nông

Xã Tế Nông

UBND xã Tế Nông

2.000

2.000

 

-

Xây dựng kênh mương nội đồng

HTX dịch vụ Nông nghiệp Thăng Bình

Xã Thăng Bình

UBND xã Thăng Bình

2.000

2.000

 

15

Thị xã Nghi Sơn

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND thị xã phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Kiên cố hóa các tuyến kênh nội vùng sản xuất tập trung

HTX dịch vụ Nông nghiệp Các Sơn

Xã Các Sơn

UBND xã Các Sơn

2.000

2.000

 

-

Đường và mương tưới tiêu

HTX dịch vụ Tổng hợp Trường Lâm

Xã Trường Lâm

UBND xã Trường Lâm

2.000

2.000

 

16

Hậu Lộc

 

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ thủ tục theo quy định.

-

Xây dựng đường giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp từ thôn Phù Lạc đến thôn Lộc Động

HTX Nông nghiệp Phong Lộc

Xã Phong Lộc

UBND xã Phong Lộc

2.000

2.000

 

-

Đường giao thông nội đồng từ cống Kênh đi Tam Phong và từ Kênh Bắc đi Bãi rác Núi Nác

HTX Nông nghiệp Triệu Lộc

Xã Triệu Lộc

UBND xã Triệu Lộc

2.000

2.000

 

-

Đường giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp

HTX Nông nghiệp Thuần Lộc

Xã Thuần Lộc

UBND xã Thuần Lộc

2.000

2.000

 

Ghi chú: Các Hợp tác xã huy động đảm bảo nguồn vốn đối ứng tối thiểu 20% tổng mức đầu tư xây dựng công trình để thực hiện theo quy định.

 

PHỤ LỤC SỐ III.8

DANH MỤC VÀ MỨC VỐN BỐ TRÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 THEO ĐỀ ÁN HỖ TRỢ THÔN, BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BIÊN GIỚI TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NSTW
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình

Địa điểm đầu tư

Chủ đầu tư

Mức vốn dự phòng NSTW hỗ trợ

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

68.574

68.574

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Lang Chánh

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Kênh mương nội đồng bản Chí Lý Nậm Đanh

Xã Yên Khương

UBND Xã Yên Khương

3.474

3.474

 

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Trung tâm xã Yên Khương đi bả Xã, bản Mè

Xã Yên Khương

UBND Xã Yên Khương

3.400

3.400

 

2

Thường Xuân

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Đường giao thông đi vào thôn Ruộng

Xã Bát Mọt

UBND Xã Bát Mọt

4.300

4.300

 

3

Quan Hóa

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Hệ thống đường nước sinh hoạt bản San

Xã Hiền Kiệt

UBND Xã Hiền Kiệt

3.400

3.400

 

-

Hệ thống đường nước sinh hoạt bản Pọng 1

Xã Hiền Kiệt

UBND Xã Hiền Kiệt

3.400

3.400

 

4

Quan Sơn

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Đường giao thông nông thôn từ bản Na Âu đi bản Cha Lung

Xã Tam Thanh

UBND Xã Tam Thanh

5.300

5.300

 

-

Nước sinh hoạt bản Na Nghịu

Xã Sơn Điện

UBND Xã Sơn Điện

5.450

5.450

 

-

Nước sinh hoạt Xuân Thành

Xã Sơn Thủy

UBND Xã Sơn Thủy

5.450

5.450

 

5

Mường Lát

 

 

 

 

Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

-

Dự án nối tiếp đường giao thông từ ngã 3 cầu tràn bản Co Cài đi bản Ca Giáng, xã Trung Lý

Xã Trung Lý

UBND Xã Trung Lý

5.300

5.300

 

 

-

Nâng cấp Đập, kênh mương Pá Hộc, xã Nhi Sơn

Xã Nhi Sơn

UBND Xã Nhi Sơn

5.450

5.450

 

-

Đường đi khu sản xuất từ bản Na Tao đi bản Cơm, xã Pù Nhi

Xã Pù Nhi

UBND Xã Pù Nhi

3.250

3.250

 

-

Đường giao thông nội vùng bản Pù Ngùa, xã Pù Nhi

Xã Pù Nhi

UBND Xã Pù Nhi

3.100

3.100

 

-

Đường giao thông nông thôn từ Poong Khuông đi bản Tân Hương, xã Tam Chung

Xã Tam Chung

UBND Xã Tam Chung

3.300

3.300

 

 

-

Nâng cấp Đập, kênh mương Nà Pệt, xã Tam Chung

Xã Tam Chung

UBND Xã Tam Chung

3.200

3.200

 

-

Nâng cấp Đập, kênh mương Pùng, xã Quang Chiểu

Xã Quang Chiểu

UBND Xã Quang Chiểu

5.400

5.400

 

-

Đường giao thông nông thôn bản Ngố đi bản Chai, xã Mường Chanh

Xã Mường Chanh

UBND Xã Mường Chanh

5.400

5.400

 

 

PHỤ LỤC III.9

CHI TIẾT HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA XI MĂNG CHO CÁC XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên huyện, xã

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

9.582

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

I

Thiệu Hóa

 

 

1

Xã Thiệu Trung

80

 

2

Xã Thiệu Hợp

80

 

3

Xã Thiệu Phú

80

 

4

Xã Tân Châu

100

 

II

Yên Định

 

 

1

Xã Yên Lâm

80

 

2

xã Yên Thọ

150

 

3

Xã Yên Phong

80

 

4

Xã Yên Thái

200

 

5

Xã Định Liên

80

 

6

Xã Định Long

80

 

III

Hậu Lộc

 

 

1

Xã Tiến Lộc

100

 

2

Xã Thành Lộc

350

 

3

Xã Lộc Sơn

100

 

4

Xã Minh Lộc

80

 

5

Xã Xuân Lộc.

100

 

6

Xã Tuy Lộc

100

 

IV

Thạch Thành

 

 

1

Xã Thành Hưng

100

 

2

Xã Thạch Bình

80

 

V

Thọ Xuân

 

 

1

Xã Xuân Giang

80

 

VI

Ngọc Lặc

 

 

1

Xã Ngọc Liên

80

 

VII

Quan Hóa

 

 

1

Xã Hiền Chung

176

 

2

Xã Nam Xuân

50

 

3

Xã Phú Nghiêm

488

 

4

Xã Trung Thành

312

 

VIII

Đông Sơn

 

 

1

Xã Đông Văn

80

 

2

Xã Đông Minh

100

 

3

Xã Đông Tiến

100

 

4

Xã Đông Hòa

100

 

IX

Như Thanh

 

 

1

Xã Yên Thọ

35

 

X

Thường Xuân

 

 

1

Xã Xuân Lộc

143

 

2

Xã Xuân Lẹ

162

 

3

Xã Yên Nhân

42

 

XI

Hà Trung

 

 

1

Xã Hà Lĩnh

80

 

2

Xã Hà Ngọc

200

 

3

Xã Hà Bình

100

 

4

Xã Hoạt Giang

80

 

XII

Triệu Sơn

 

 

1

Xã Bình Sơn

200

 

2

Xã Khuyến Nông

100

 

3

Xã An Nông

100

 

XIII

Vĩnh Lộc

 

 

1

Xã Vĩnh Tiến

80

 

XIV

Quan Sơn

 

 

1

Xã Tam Thanh

200

 

2

Xã Mường Mìn

70

 

XV

Nông Cống

 

 

1

Xã Tượng Văn

80

 

2

Xã Tế Lợi

80

 

3

Xã Minh Nghĩa

80

 

4

Xã Vạn Thắng

100

 

5

Xã Tế Thắng

100

 

XVI

Nga Sơn

 

 

1

Xã Nga Trường

100

 

2

Xã Nga Hải

100

 

3

Xã Nga Vịnh

100

 

4

Xã Nga Liên

100

 

5

Xã Nga Thành

80

 

6

Xã Nga Thái

100

 

7

Xã Nga Văn

100

 

8

Xã Nga Điền

100

 

9

Xã Nga Thạch

80

 

XVII

Hoằng Hóa

 

 

1

Xã Hoằng Đại

500

 

2

Xã Hoằng Thành

100

 

3

xa Hoằng Trạch

100

 

4

Xã Hoằng Cát

100

 

5

Xã Hoằng Hà

100

 

6

Xã Hoằng Sơn

500

 

7

Xã Hoằng Xuyên

100

 

XVIII

Quảng Xương

 

 

1

Xã Quảng Giao

100

 

2

Xã Quảng Thái

80

 

3

Xã Quảng Khê

100

 

4

Xã Quảng Thạch

100

 

5

Xã Quảng Yên

80

 

6

Xã Quảng Văn

80

 

7

Xã Quảng Bình

80

 

XIX

Thị xã Nghi Sơn

 

 

1

Hải Bình

100

 

2

Nghi Sơn

131

 

XX

Thị xã Bỉm Sơn

 

 

1

Quang Trung

100

 

XXI

Thành phố Thanh Hóa

 

 

1

Quảng Thịnh

180

 

2

Quảng Tâm

180

 

3

Quảng Phú

100

 

XXII

Như Xuân

 

 

1

Thành Xuân

193

 

 

PHỤ LỤC SỐ III.10

BỐ TRÍ VỐN THƯỞNG CHO CÁC XÃ ĐẠT CHUẨN NTM NĂM 2018 VÀ NĂM 2019 TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh sách huyện, xã

Mức thưởng từ nguồn vốn NST

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

70.375

 

I

Thành phố Thanh Hóa

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách thành phố.

1

Đông Lĩnh

1.000

840

 

2

Đông Vinh

1.000

840

 

3

Thiệu Khánh

1.000

840

 

4

Hoằng Lý

1.000

840

Hỗ trợ phường Tào Xuyên do sáp nhập xã

5

Thiệu Vân

1.000

840

 

6

Quảng Cát

1.000

840

 

7

Hoàng Quang

1.000

840

 

II

Thị xã Bỉm Sơn

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách thị xã

1

Quang Trung

1.000

840

 

III

Triệu Sơn

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Dân Lực

1.000

840

 

2

Dân Quyền

1.000

840

 

3

Khuyến Nông

1.000

840

 

4

Thọ Cường

1.000

840

 

5

Dân Lý

1.000

840

 

6

Thọ Thế

1.000

840

 

7

Nông trường

1.000

840

 

8

An Nông

1.000

840

 

IV

Hoằng Hóa

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Hoằng Xuyên

1.000

840

Hỗ trợ xã Hoằng Xuyên do sáp nhập xã

2

Hoằng Khê

1.000

845

3

Hoằng Khánh

1.000

850

Hỗ trợ xã Hoằng Xuân do sáp nhập xã

4

Hoằng Cát

1.000

850

 

5

Hoằng Thanh

1.000

850

 

6

Hoằng Phụ

1.000

850

 

7

Hoằng Hà

1.000

850

 

8

Hoằng Thái

1.000

850

 

9

Hoằng Châu

1.000

850

 

10

Hoằng Trường

1.000

850

 

11

Hoằng Hải

1.000

850

 

12

Hoằng Yến

1.000

850

 

V

Thị xã Nghi Sơn

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Tân Dân

1.000

850

Hỗ trợ phường Tân Dân

2

Ninh Hải

1.000

850

Hỗ trợ phường Ninh Hải

3

Hải Lĩnh

1.000

850

Hỗ trợ phường Hải Lĩnh

VI

Quan Hóa

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Phú Nghiêm

1.000

850

 

VII

Cẩm Thủy

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Cẩm Sơn

1.000

850

Hỗ trợ thị trấn Phong Sơn do sáp nhập xã

VIII

Vĩnh Lộc

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Vĩnh Khang

1.000

850

Hỗ trợ xã Ninh Khang do sáp nhập xã

2

Vĩnh Hưng

1.000

850

 

3

Vĩnh Long

1.000

850

 

4

Vĩnh An

1.000

850

 

IX

Thạch Thành

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Thạch Định

1.000

850

 

2

Thành Long

1.000

850

 

XI

Hà Trung

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Hà Phú

1.000

850

Hỗ trợ xã Lĩnh Toại do sáp nhập xã

2

Hà Tân

1.000

850

 

XI

Ngọc Lặc

1.000

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Kiên Thọ

1.000

850

 

2

Quang Trung

1.000

850

 

3

Ngọc Sơn

1.000

850

 

XII

Thường Xuân

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Luận Thành

1.000

850

 

2

Thọ Thanh

1.000

850

 

XIII

Nga Sơn

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Nga Bạch

1.000

850

 

2

Nga Thanh

1.000

850

 

3

Nga Tiến

1.000

850

 

4

Nga Thủy

1.000

850

 

5

Nga Tân

1.000

850

 

6

Nga Thắng

1.000

850

 

7

Nga Thiện

1.000

850

 

8

Nga Nhân

1.000

850

Hỗ trợ xã Nga Phượng do sáp nhập xã

9

Nga Vinh

1.000

850

 

XIV

Như Thanh

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Yên Lạc

1.000

850

 

2

Phúc Đường

1.000

850

Hỗ trợ xã Xuân Phúc do sáp nhập xã

3

Xuân Phúc

1.000

850

XV

Thiệu Hóa

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Thiệu Vận

1.000

850

 

2

Thiệu Giao

1.000

850

 

3

Thiệu Ngọc

1.000

850

 

4

Thiệu Toán

1.000

850

 

5

Thiệu Quang

1.000

850

 

XVI

Hậu Lộc

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Mỹ Lộc

1.000

850

 

2

Hưng Lộc

1.000

850

 

3

Tuy Lộc

1.000

850

 

4

Thành Lộc

1.000

850

 

5

Lộc Sơn

1.000

850

 

6

Xuân Lộc

1.000

850

 

XVII

Thọ Xuân

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Thọ Thắng

1.000

850

Hỗ trợ xã Xuân Lập do sáp nhập xã

2

Xuân Phú

1.000

850

 

3

Quảng Phú

1.000

850

 

4

Xuân Thiên

1.000

850

 

XVIII

Sầm Sơn

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách thành phố.

1

Quảng Minh

1.000

850

 

2

Quảng Hùng

1.000

850

 

XIX

Nông Cống

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Tân Phúc

1.000

850

 

2

Minh Khôi

1.000

850

 

3

Thăng Thọ

1.000

850

 

XX

Như Xuân

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Cát Vân

1.000

850

 

2

Xuân Bình

1.000

850

 

XXI

Bá Thước

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Điền Trung

1.000

850

 

XXII

Quan Sơn

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Sơn Hà

1.000

850

 

XXIII

Lang Chánh

 

 

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.

1

Trí Nang

1.000

850

 

 

PHỤ LỤC SỐ III.11

BỐ TRÍ VỐN THƯỞNG CHO CÁC THÔN, BẢN MIỀN NÚI ĐẠT CHUẨN NTM NĂM 2018, 2019 TỪ NGUỒN VỐN NST
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Mức thưởng từ nguồn NST

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

20.500

20.500

Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện; UBND cấp huyện quyết định bổ sung vốn có mục tiêu cho ngân sách xã để thanh toán hạng mục đầu tư thuộc đối tượng đầu tư bằng ngân sách nhà nước; để duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí NTM ở các thôn, bản.

A

Thôn, bản đạt chuẩn NTM năm 2018

9.400

9.400

 

I

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

 

1

Xã Vĩnh Thịnh

 

 

 

-

Thôn 3

100

100

 

-

Thôn 5

100

100

 

-

Thôn 7

100

100

 

 

Thôn 8

100

100

 

-

Thôn Đồng Lừ

100

100

 

2

Xã Vĩnh Long

 

 

 

-

Thôn Đông Môn

100

100

 

-

Thôn Cầu Mư

100

100

 

3

Xã Vĩnh Quang

 

 

 

-

Thôn Tiến Ích 2

100

100

 

 

Thôn Quan Nhân

100

100

 

4

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Thôn 1

100

100

 

 

Thôn 7

100

100

 

5

Xã Vĩnh Hùng

 

 

 

-

Thôn Xóm Bình

100

100

 

-

Thôn Xóm Nam

100

100

 

-

Thôn Xóm Đông Thẳng

100

100

 

-

Thôn Xóm Hát

100

100

 

-

Thôn Xóm Trung

100

100

 

-

Thôn Xóm Mới

100

100

 

-

Thôn Việt Yên

100

100

 

-

Thôn Đồng Mực

100

100

 

-

Thôn Sóc Sơn 1

100

100

 

-

Thôn Sóc Sơn 2

100

100

 

-

Thôn Sóc Sơn 3

100

100

 

II

Huyện Quan Sơn

 

 

 

1

Xã Tam Thanh

 

 

 

-

Bản Na Ấu

100

100

 

-

Bản Kham

100

100

 

2

Xã Trung Hạ

 

 

 

-

Bản Din

100

100

 

3

Xã Sơn Lư

 

 

 

-

Bản Hẹ

100

100

Kinh phí thưởng cho bản Hẹ, xã Sơn Lư, cấp phát về thị trấn Quan Sơn do sát nhập xã

4

Xã Mường Mìn

 

 

 

-

Bản Yên

100

100

 

5

Xã Trung Tiến

 

 

 

-

Bản Tong

100

100

 

6

Xã Sơn Điện

 

 

 

-

Bản Tân Sơn

100

100

 

III

Huyện Thường Xuân

 

 

 

1

Xã Lương Sơn

 

 

 

-

Thôn Lương Thiện

100

100

 

2

Xã Thọ Thanh

 

 

 

-

Thôn Hai

100

100

 

-

Thôn Ba

100

100

 

3

Xã Luận Thành

 

 

 

-

Thôn Sơn Minh

100

100

 

IV

Huyện Bá Thuớc

 

 

 

1

Xã Điền Trung

 

 

 

-

Thôn Cò Lượn

100

100

 

-

Thôn Trúc

100

100

 

-

Thôn Muỗng Do

100

100

 

2

Xã Lâm Xa

 

 

 

-

Thôn Sán

100

100

Kinh phí thưởng cho thôn Sán, xã Lâm Xa cấp phát về thị trấn Cành Nàng do sát nhập xã

3

Xã Lũng Niêm

 

 

 

 

Phố Đoàn

100

100

 

4

Xã Thiết Ông

 

 

 

 

Thôn Trệch

100

100

 

 

Thôn Suội

100

100

 

5

Xã Lương Trung

 

 

 

 

Thôn Quang Trung

100

100

 

6

Xã Điền Quang

 

 

 

 

Thôn Lùng

100

100

 

7

Xã Thành Lâm

 

 

 

 

Thôn Cốc

100

100

 

V

Huyện Như Thanh

 

 

 

1

Xã Phúc Đường

 

 

 

 

Thôn 5

100

100

Kinh phí thưởng cho thôn 5, xã Phúc Đường cấp phát về xã Xuân Phúc do sát nhập xã

2

Xã Thanh Tân

 

 

 

 

Thôn Khả La

100

100

 

3

Xã Xuân Khang

 

 

 

 

Thôn Xuân Hưng

100

100

 

 

Thôn Xuân Thanh

100

100

 

4

Xã Yên Lạc

 

 

 

 

Thôn Tân Tiến

100

100

 

 

Thôn Tân Long

100

100

 

 

Thôn Tân Xuân

100

100

 

5

Xã Xuân Phúc

 

 

 

 

Thôn 3

100

100

 

VI

Huyện Cẩm Thủy

 

 

 

1

Xã Cẩm Thạch

 

 

 

 

Thôn Bùi

100

100

 

2

Xã Cẩm Thành

 

 

 

 

Thôn Chiềng Trám

100

100

Hỗ trợ thôn Chiềng Chanh (do sáp nhập thôn)

 

Thôn Cò Cánh

100

100

Hỗ trợ thôn Cánh Én (do sáp nhập thôn)

 

Thôn Phâng Khánh

100

100

 

3

Xã Cẩm Sơn

 

 

 

 

Thôn Cầu Mây

100

100

Hỗ trợ thôn Linh Thung (do sáp nhập thôn), cấp phát về thị trấn Phong Sơn do sáp nhập xã

4

Xã Cẩm Yên

 

 

 

 

Thôn 104

100

100

Hỗ trợ thôn Trâm Lụt (do sáp nhập thôn)

5

Xã Cẩm Lương

 

 

 

 

Thôn Lương Ngọc

100

100

 

VII

Huyện Thọ Xuân

 

 

 

1

Xã Xuân Phú

 

 

 

 

Thôn Cửa Trát

100

100

 

2

Xã Thọ Lâm

 

 

 

 

Thôn Điền Trạch

100

100

 

 

Thôn Quần Ngọc

100

100

 

 

Thôn Đăng Lâu

100

100

 

3

Xã Quảng Phú

 

 

 

 

Thôn 6

100

100

 

 

Thôn 7

100

100

 

 

Thôn 9

100

100

 

 

Thôn 13

100

100

 

 

Thôn 17

100

100

 

VIII

Huyện Như Xuân

 

 

 

1

Xã Xuân Bình

 

 

 

 

Thôn 13

100

100

 

IX

Huyện Thạch Thành

 

 

 

1

Xã Thạch Cẩm

 

 

 

 

Thôn Cẩm Lợi 2

100

100

 

 

Thôn Thành Quang

100

100

 

2

Xã Thành Thọ

 

 

 

 

Thôn Đự

100

100

 

 

Thôn Phú Cốc

100

100

 

3

Xã Thạch Quảng

 

 

 

 

Thôn Làng Thố

100

100

Hỗ trợ thôn Quảng Cộng (do sáp nhập thôn)

 

Thôn Bái Thố

100

100

Hỗ trợ thôn Quảng Thắng (do sáp nhập thôn)

 

Thôn Quảng Be

100

100

 

Thôn Quảng Yên

100

100

 

X

Huyện Quan Hóa

 

 

 

1

Xã Phú Xuân

 

 

 

 

Bản Mí

100

100

 

2

Xã Phú Thanh

 

 

 

 

Bản Trung Tân

100

100

 

XI

Huyện Ngọc Lặc

 

 

 

1

Xã Quang Trung

 

 

 

 

Thôn Quang Tiến

100

100

Hỗ trợ thôn Ràm Duộng (do sáp nhập thôn)

 

Thôn Quang Thái Bình

100

100

 

2

Xã Phúc Thịnh

 

 

 

 

Thôn Bái

100

100

 

3

Xã Đồng Thịnh

 

 

 

 

Thôn Mới

100

100

 

 

Thôn Me

100

100

 

 

Thôn Rềnh

100

100

 

 

Thôn Đồi Đỏ

100

100

 

 

Thôn Chiềng

100

100

 

4

Xã Mỹ Tân

 

 

 

 

Thôn Mý

100

100

Hỗ trợ thôn Hạ Mý (do sáp nhập thôn)

5

Ngọc Sơn

 

 

 

 

Thôn Linh Sơn

100

100

 

 

Thôn Hoành Sơn

100

100

 

6

Xã Ngọc Trung

 

 

 

 

Thôn Yên Tháng

100

100

 

7

Xã Thạch Lập

 

 

 

 

Thôn Lương Thiện

100

100

 

 

Thôn Lập Thắng

100

100

 

8

Xã Minh Sơn

 

 

 

 

Thôn Minh Châu 2

100

100

 

9

Xã Thúy Sơn

 

 

 

 

Thôn Lương Sơn

100

100

 

B

Thôn, bản đạt chuẩn NTM năm 2019

11.100

11.100

 

I

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

 

1

Xã Vĩnh Long

 

 

 

 

Thôn Bèo

100

100

 

 

Thôn Cẩm Bào

100

100

 

 

Thôn Đồi Thợi

100

100

 

 

Thôn Đồi Mỏ

100

100

 

 

Thôn Tân Lập

100

100

 

2

Xã Vĩnh Hưng

 

 

 

 

Thôn 1

100

100

 

 

Thôn 2

100

100

 

 

Thôn 3

100

100

 

 

Thôn 4

100

100

 

 

Thôn 5

100

100

 

 

Thôn 6

100

100

 

 

Thôn 7

100

100

 

 

Thôn 8

100

100

 

3

Xã Vĩnh An

 

 

 

 

Thôn 4

100

100

 

 

Thôn 5

100

100

 

 

Thôn 9

100

100

 

II

Huyện Như Xuân

 

 

 

1

Xã Xuân Bình

 

 

 

 

Thôn Hào

100

100

 

 

Thôn Xuân Hợp

100

100

 

 

Thôn Bảy

100

100

 

 

Thôn Mít

100

100

 

 

Thôn Mơ

100

100

 

2

Xã Cát Vân

 

 

 

 

Thôn Vân Bình

100

100

 

 

Thôn Vân Hòa

100

100

 

 

Thôn Vân Thượng

100

100

 

 

Thôn Vân Tiến

100

100

 

3

Xã Cát Tân

 

 

 

 

Thôn Cát Lợi

100

100

 

 

Thôn Cát Xuân

100

100

 

4

Xã Thượng Ninh

 

 

 

 

Thôn Đồng Thanh

100

100

 

5

Xã Tân Bình

 

 

 

 

Thôn Đức Bình

100

100

 

6

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

Thôn Làng Kèn

100

100

 

7

Xã Bình Lương

 

 

 

 

Thôn Thắng Lộc

100

100

 

 

Thôn Hợp Thành

100

100

 

III

Huyện Bá Thước

 

 

 

1

Xã Điền Trung

 

 

 

 

Thôn Xịa

100

100

 

 

Thôn Rầm Tám

100

100

 

 

Thôn Giát

100

100

 

 

Thôn Cun Láo

100

100

 

2

Xã Lâm Xa

 

 

 

 

Thôn Cành Nàng

100

100

Kinh phí thưởng cho thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa cấp phát về thị trấn Cành Nàng do sát nhập xã

IV

Huyện Như Thanh

 

 

 

1

Xã Phượng Nghi

 

 

 

 

Thôn Bái Đa 1

100

100

 

 

Thôn Bái Đa 2

100

100

 

 

Thôn Đồng Tâm

100

100

 

2

Xã Xuân Khang

 

 

 

 

Thôn Xuân Lộc

100

100

 

 

Thôn Xuân Hòa

100

100

 

3

Xã Xuân Thái

 

 

 

 

Thôn Cây Nghia

100

100

 

V

Huyện Ngọc Lặc

 

 

 

1

Xã Lộc Thịnh

 

 

 

 

Thôn Ngã Hón

100

100

 

 

Thôn Cò Chè

100

100

 

2

Xã Phùng Minh

 

 

 

 

Thôn Minh Lãi

100

100

 

3

Xã Kiên Thọ

 

 

 

 

Thôn Thọ Phú

100

100

 

 

Thôn Xuân Thành

100

100

 

 

Thôn Đức Thịnh

100

100

 

 

Thôn Thọ Liên

100

100

 

 

Thôn Thành Sơn

100

100

 

 

Thôn Thống Nhất

100

100

 

 

Thôn Kiên Minh

100

100

 

 

Thôn 11

100

100

 

 

Thôn Thành Công

100

100

 

4

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

Thôn Điền Sơn

100

100

 

 

Thôn Kim Thủy

100

100

 

 

Thôn Minh Phong

100

100

 

 

Thôn Tiền Phong

100

100

 

5

Xã Ngọc Trung

 

 

 

 

Thôn Thọ Phú

100

100

 

 

Thôn Trung Thành

100

100

 

6

Xã Thạch Lập

 

 

 

 

Thôn Đô Ung

100

100

 

 

Thôn Minh Tiến

100

100

 

7

Xã Minh Sơn

 

 

 

 

Thôn Minh Liên

100

100

 

 

Thôn Minh Hòa

100

100

 

8

Xã Minh Tiến

 

 

 

 

Thôn Minh Cơ

100

100

 

 

Thôn Hương Tiến

100

100

 

9

Xã Cao Ngọc

 

 

 

 

Thôn Vìn Cọn

100

100

 

VI

Huyện Quan Sơn

 

 

 

1

Xã Sơn Hà

 

 

 

 

Bản Nà Ơi

100

100

 

 

Bản Xum

100

100

 

 

Bản Lầu

100

100

 

 

Bản Nà Sắng

100

100

 

2

Xã Trung Thượng

 

 

 

 

Bản Bách

100

100

 

3

Xã Trung Hạ

 

 

 

 

Bản Lợi

100

100

 

 

Bản Bá

100

100

 

4

Xã Mường Mìn

 

 

 

 

Bản Chiềng

100

100

 

5

Xã Trung Tiến

 

 

 

 

Bản Lầm

100

100

 

6

Xã Trung Xuân

 

 

 

 

Bản Phú Nam

100

100

 

7

Xã Tam Thanh

 

 

 

 

Bản Ngàm

100

100

 

 

Bản Phe

100

100

 

8

Xã Sơn Lư

 

 

 

 

Bản Păng

100

100

Kinh phí thưởng cho bản Păng, xã Sơn Lư cấp phát về thị trấn Quan Sơn do sát nhập xã

9

Xã Na Mèo

 

 

 

 

Bản Na Mèo

100

100

 

10

Xã Sơn Điện

 

 

 

 

Bản Ban

100

100

 

VII

Huyện Hà Trung

 

 

 

1

Xã Hà Tiến

 

 

 

 

Thôn Cẩm Sơn

100

100

 

 

Thôn Hương Đạm

100

100

 

 

Thôn Bồng Sơn

100

100

 

 

Thôn Yên Phú

100

100

 

 

Thôn Đồng Bồng

100

100

 

VIII

Huyện Thường Xuân

 

 

 

1

Xã Luận Thành

 

 

 

 

Thôn Tiến Hưng 1

100

100

 

2

Xã Thọ Thanh

 

 

 

 

Thôn Thanh Long

100

100

 

 

Thôn Thanh Cao

100

100

 

3

Xã Xuân Cẩm

 

 

 

 

Thôn Xuân Quang

100

100

Kinh phí thưởng cho thôn Xuân Quang, xã Xuân Cẩm cấp phát về thị trấn Thường Xuân do sát nhập xã

4

Xã Tân Thành

 

 

 

 

Thôn Thành Thượng

100

100

 

5

Xã Xuân Cao

 

 

 

 

Thôn Vinh Quang

100

100

 

 

Thôn Quyết Thắng 1

100

100

 

6

Xã Vạn Xuân

 

 

 

 

Thôn Bù Dồn

100

100

 

 

Thôn Cang Khèn

100

100

 

7

Xã Bát Mọt

 

 

 

 

Thôn Vịn

100

100

 

8

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Thôn Chiềng

100

100

 

IX

Huyện Lang Chánh

 

 

 

1

Xã Trí Nang

 

 

 

 

Bản Năng Cát

100

100

 

 

Thôn Giàng Vin

100

100

 

2

Xã Tân Phúc

100

100

 

 

Thôn Tân Phong

 

 

 

X

Huyện Quan Hóa

 

 

 

1

Hồi Xuân

 

 

 

 

Bản Ban

100

100

 

2

Xã Phú Xuân

 

 

 

 

Bản Mỏ

100

100

 

3

Xã Phú Sơn

 

 

 

 

Bản Tai Giác

100

100

 

4

Xã Thành Sơn

 

 

 

 

Bản Sơn Thành

100

100

 

5

Xã Trung Sơn

 

 

 

 

Bản Ta Bán

100

100

 

6

Xã Nam Động

 

 

 

 

Bản Chiềng

100

100

 

7

Xã Thiên Phủ

 

 

 

 

Bản Chong

100

100

 

8

Xã Hiền Kiệt

 

 

 

 

Bàn Chiềng Hin

100

100

 

XI

Huyện Mường Lát

 

 

 

1

Xã Pù Nhi

 

 

 

 

Bản Hạ Sơn

100

100

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản