358133

Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020

358133
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020

Số hiệu: 64/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Thanh Tùng
Ngày ban hành: 14/07/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 64/2017/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Thanh Tùng
Ngày ban hành: 14/07/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2017/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2016-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 16/BCTT-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 (Có Kế hoạch kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Nghị quyết này điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 31/2015/NQ- HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

1. Đối với nhà ở các đối tượng chính sách giữ nguyên theo Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND.

2. Đưa dự án nhà ở thu nhập thấp tại khu đất Trung tâm giết mổ động vật Bạch Tuyết, phường Nhơn Phú, Quy Nhơn (0,2ha) và khu đất Hợp tác xã Vận tải 1/4 Quy Nhơn tại đường Phạm Hồng Thái (0,3ha) ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 – 2020.

3. Đưa toàn bộ các dự án nhà ở sinh viên ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020.

4. Đưa ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020 đối với Dự án nhà ở cho công nhân của dự án Tổ hợp lọc, hóa dầu Nhơn Hội (dự án Victory).

5. Điều chỉnh quy mô sử dụng đất của dự án nhà ở xã hội tại phường Bùi Thị Xuân từ 01 ha lên 1,6 ha.

6. Bổ sung vào danh mục dự án nhà ở xã hội giai đoạn 2016-2020:

a) Dự án nhà ở công nhân do doanh nghiệp đầu tư để phục vụ cho 300 công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Nhơn Hòa tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn.

b) Dự án nhà ở công nhân do doanh nghiệp đầu tư để phục vụ cho 800 công nhân, người lao động làm việc tại Khu Kinh tế Nhơn Hội tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội.

c) Dự án chung cư nhà thu nhập thấp do doanh nghiệp đầu tư tại 04 khu đất có tổng diện tích khoảng 8,4ha để xây dựng khoảng 5.700 căn hộ chung cư thu nhập thấp đáp ứng nhu cầu cho các đối tượng tại thành phố Quy Nhơn (khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ Giao thông vận tải, phường Quang Trung, diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh, diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình, diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu, diện tích 2 ha).

d) Dự án nhà ở xã hội theo mô hình nhà ở liên kế (diện tích đất mỗi căn nhà khoảng 50 m2, tối đa 02 tầng) tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ để đáp ứng nhu cầu nhà ở công nhân tại khu công nghiệp Phú Tài và Long Mỹ.

đ) Dự án nhà ở xã hội theo mô hình nhà ở liên kế (diện tích đất mỗi căn nhà khoảng 50 m2, tối đa 02 tầng) tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh để đáp ứng nhu cầu nhà ở công nhân tại Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex - Bình Định.

e) Dự án nhà ở xã hội với khu đất diện tích khoảng 02ha do doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện Hoài Nhơn.

g) Dự án nhà ở xã hội với khu đất diện tích khoảng 01ha do doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện Tây Sơn.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN KỲ VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

ĐVT: tỷ đồng

TT

Nội dung

Tổng DT sàn (m2)

Tổng mức đầu tư

Chia ra

Vốn Trung ương

 

Vốn NS tỉnh

 

Vốn khác

2016

2017

2018

2019

2020

Cộng

2016

2017

2018

2019

2020

Cộng

2016

2017

2018

2019

2020

Cộng

1

Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị

421,260

3,159.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54.00

93.15

1,022.40

1,022.40

967.50

3,159.45

2

Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế

167,500

905.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

24.00

301.67

301.67

277.67

905.00

3

Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu (bao gồm chi phí quản lý 0,5%)

246,000.0

291.45

0.00

33.75

33.75

33.75

33.75

135.00

0.07

4.08

4.11

4.11

4.08

16.45

14.00

28.00

35.00

35.00

28.00

140.00

 

1. Hỗ trợ XD nhà ở hộ nghèo

96,000

140.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

 

 

 

 

 

14.00

28.00

35.00

35.00

28.00

140.00

 

2. Hỗ trợ XD nhà ở hộ người có công

150,000

151.45

0.00

33.75

33.75

33.75

33.75

135.00

0.07

4.08

4.11

4.11

4.08

16.45

 

0.00

 

 

 

 

 

Cộng

834,760

4,355.90

0.00

33.75

33.75

33.75

33.75

135.00

0.07

4.08

4.11

4.11

4.08

16.45

68.00

145.15

1,359.07

1,359.07

1,273.17

4,204.45

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

TT

Dự án

Số lượng (căn hộ/nhà)

Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2)

Kế hoạch vốn 2016-2020 (tỷ đồng)

Nguồn vốn (tỷ đồng)

Vốn TW

Vốn địa phương

Vốn vay NHCSXH

Vốn DN và vốn vay

Vốn huy động khác

I

Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị

7,021

421,260

3,159.45

0.00

0.00

0.00

3,159.45

0.00

1

Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019)

334

20,040

150.30

0.00

0.00

0.00

150.30

0.00

2

Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,94 ha (2015-2017)

237

14,220

106.65

0.00

0.00

0.00

106.65

0.00

3

Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

501

30,060

225.45

0.00

0.00

0.00

225.45

0.00

4

Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

5,700

342,000

2,565.00

 

 

0.00

2,565.00

0.00

5

Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

249

14,940

112.05

0.00

0.00

0.00

112.05

0.00

II

Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế

2,125

167,500

905

0

0

0

905

0

1

Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019

200

12,000

72.00

0.00

0.00

0.00

72.00

0.00

2

Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

150

9,000

54.00

0.00

0.00

0.00

54.00

0.00

3

Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

400

24,000

144.00

0.00

0.00

0.00

144.00

0.00

4

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

500

50,000

250.00

0.00

0.00

0.00

250.00

0.00

5

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

500

50,000

250.00

0.00

0.00

0.00

250.00

0.00

6

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

250

15,000

90.00

0.00

0.00

0.00

90.00

0.00

7

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

125

7,500

45.00

0.00

0.00

0.00

45.00

0.00

III

Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu

9,000

246,000

290.00

135.00

15.00

100.00

0.00

40.00

1

Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020)

4,000

96,000

140.00

0.00

0.00

100.00

0.00

40.00

2

Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)

5,000

150,000

150.00

135.00

15.00

0.00

0.00

0.00

IV

Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%)

 

 

1.45

 

1.45

0.00

0.00

0.00

 

Tổng cộng:

18,146

834,760

4,355.90

135.00

16.45

100.00

4,064.45

40.00

 

PHỤ LỤC 3

KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

TT

Dự án

Số lượng (căn hộ/nhà)

Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2)

Kế hoạch vốn 2016

Nguồn vốn

Vốn TW

Vốn địa phương

Vốn vay NHCSXH

Vốn DN và vốn vay

Vốn huy động khác

I

Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị

120

7,200

54.00

0.00

0.00

 

54.00

0.00

1

Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn (2016-2017)

120

7,200

54.00

 

 

 

54.00

0.00

II

Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

III

Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu

400

9,600

14.00

0.00

0.00

10.00

0.00

4.00

1

Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020)

400

9,600

14.00

0.00

0.00

10.00

0.00

4.00

IV

Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%)

 

 

0.07

0.00

0.07

0.00

0.00

0.00

 

Tổng cộng:

520

16,800

68.07

0.00

0.07

10.00

54.00

4.00

 

PHỤ LỤC 4

DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

TT

D án

S ợng (căn hộ/nhà)

Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2)

Kế hoạch vốn 2017

Nguồn vốn

Vốn TW

Vốn địa phương

Vốn vay NHCSXH

Vốn DN và vốn vay

Vốn huy đng khác

I

Nhà ở xã hội tại đô th cho các đối tượng cán bộ, công chc, viên chc; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã tr lại nhà công v; h gia đình, cá nhân thuộc din bthu hồi đất và phải giải tỏa, phá dnhà theo quy đnh ca pháp luật mà chưa đưc Nhà nưc bồi thường bng nhà , đất ; ngưi thu nhập thp, h nghèo, cận nghèo tại đô th

207

12,420

93.15

0.00

0.00

 

93.15

0.00

1

Dán Chung cư Hoàng n Thụ ti khu vc 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, din ch sử dụng đt 0,95 ha (2017-2019)

90

5,400

40.50

0.00

0.00

 

40.50

0.00

2

Dán N ở xã hi P Mỹ - Quy Nhơn- khu vc 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn (2015-2017)

117

7,020

52.65

 

 

 

52.65

0.00

II

Nhà cho ni lao đng đang làm vic tại các doanh nghip trong và ngoài khu công nghip, khu kinh tế

67

4,000

24.00

0.00

0.00

 

24.00

0.00

1

Dán Phát trin khu nhà Vạn Phát ti Khu vc Bàu Lát, phường Trần Quang Diu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; din ch 4,2 ha. Dkiến thc hin 2017-2019

67

4,000

24

-

-

-

24

-

III

Nhà cho ni có công vi cách mng, h gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; h gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên b nh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu

2,050

56,700

65.50

33.75

3.75

20.00

0.00

8.00

1

Chương trình mục tiêu: H tr khong 4.000 hộ nghèo cải thin nhà ở theo Quyết định số 33/2015/-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020)

800

19,200

28.00

0.00

0.00

20.00

0.00

8.00

2

H tr cho khong 5.000 hộ gia đình có người có công vi cách mng cải thin nhà ở theo Quyết định số 22/2013/- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)

1,250

37,500

37.50

33.75

3.75

0.00

0.00

0.00

IV

Kinh phí quản lý thực hin (0,5%)

 

 

0.33

0.00

0.33

0.00

0.00

0.00

 

Tng cng:

2,324

73,120

182.98

33.75

4.08

20.00

117.15

8.00

 

PHỤ LỤC 5

DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

TT

Dự án

Số lượng (căn hộ/nhà)

Diện tích sàn căn hộ/nhà

Kế hoạch vốn 2018

Nguồn vốn

Vốn TW

Vốn địa phương

Vốn vay NHCSXH

Vốn DN và vốn vay

Vốn huy động khác

I

Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị

2,272

136,320

1,022.40

0.00

0.00

0.00

1,022.40

0.00

1

Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019)

122

7,320

54.90

0.00

0.00

 

54.90

0.00

2

Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. TP.Quy Nhơn (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

167

10,020

75

0

0

0

75

0

3

Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

1,900

114,000

855

0

0

0

855

0

4

Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

83

4,980

37

0

0

0

37

0

II

Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế

708

55,833

301.67

0.00

0.00

0.00

301.67

0.00

1

Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019

67

4,000

24

0

0

0

24

0

2

Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

50

3,000

18

0

0

0

18

0

3

Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

133

8,000

48

0

0

0

48

0

4

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

167

16,667

83

0

0

0

83

0

5

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

167

16,667

83

0

0

0

83

0

6

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

83

5,000

30

0

0

0

30

0

7

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

42

2,500

15

0

0

0

15

0

III

Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu

2,250

61,500

72.50

33.75

3.75

25.00

0.00

10.00

1

Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020)

1,000

24,000

35.00

0.00

0.00

25.00

0.00

10.00

2

Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)

1,250

37,500

37.50

33.75

3.75

0.00

0.00

0.00

IV

Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%)

 

 

0.36

0.00

0.36

0.00

0.00

0.00

 

Tổng cộng:

5,230

253,653

1,396.93

33.75

4.11

25.00

1,324.07

10.00

 

PHỤ LỤC 6

DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

TT

Dự án

Số lượng (căn hộ/nhà)

Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2)

Kế hoạch vốn 2019

Nguồn vốn

Vốn TW

Vốn địa phương

Vốn vay NHCSXH

Vốn DN và vốn vay

Vốn huy động khác

I

Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị

2,272

136,320

1,022.40

0.00

0.00

0.00

1,022.40

0.00

1

Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019)

122

7,320

54.90

0.00

0.00

 

54.90

0.00

2

Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

167

10,020

75.15

0.00

0.00

0.00

75.15

0.00

3

Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

1,900

114,000

855.00

0.00

0.00

0.00

855.00

0.00

4

Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

83

4,980

37.35

0.00

0.00

0.00

37.35

0.00

II

Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế

708

55,833

301.67

0.00

0.00

 

301.67

0.00

1

Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019

67

4,000

24.00

0.00

0.00

0.00

24.00

0.00

2

Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

50

3,000

18.00

0.00

0.00

0.00

18.00

0.00

3

Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

133

8,000

48.00

0.00

0.00

0.00

48.00

0.00

4

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018- 2020

167

16,667

83.33

0.00

0.00

0.00

83.33

0.00

5

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

167

16,667

83.33

0.00

0.00

0.00

83.33

0.00

6

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

83

5,000

30.00

0.00

0.00

0.00

30.00

0.00

7

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

42

2,500

15.00

0.00

0.00

0.00

15.00

0.00

III

Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu

2,250

61,500

72.50

33.75

3.75

25.00

0.00

10.00

1

Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020)

1,000

24,000

35.00

0.00

0.00

25.00

0.00

10.00

2

Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)

1,250

37,500

37.50

33.75

3.75

0.00

0.00

0.00

IV

Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%)

 

 

0.36

0.00

0.36

0.00

0.00

0.00

 

Tổng cộng:

5,230

253,653

1,396.93

33.75

4.11

25.00

1,324.07

10.00

 

PHỤ LỤC 7

DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2020
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

TT

Dự án

Số lượng (căn hộ/nhà)

Diện tích sàn căn hộ/nhà

Kế hoạch vốn 2020

Nguồn vốn

Vốn TW

Vốn địa phương

Vốn vay NHCSXH

Vốn DN và vốn vay

Vốn huy động khác

I

Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị

2,150

129,000

967.50

0.00

0.00

0.00

967.50

0.00

1

Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

167

10,020

75.15

0.00

0.00

0.00

75.15

0.00

2

Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

1,900

114,000

855.00

0.00

0.00

0.00

855.00

0.00

3

Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

83

4,980

37.35

0.00

0.00

0.00

37.35

0.00

II

Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế

642

51,833

277.67

0.00

0.00

 

277.67

0.00

1

Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

50

3,000

18.00

0.00

0.00

0.00

18.00

0.00

2

Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

133

8,000

48.00

0.00

0.00

0.00

48.00

0.00

3

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018- 2020

167

16,667

83.33

0.00

0.00

0.00

83.33

0.00

4

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

167

16,667

83.33

0.00

0.00

0.00

83.33

0.00

5

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

83

5,000

30.00

0.00

0.00

0.00

30.00

0.00

6

Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020

42

2,500

15.00

0.00

0.00

0.00

15.00

0.00

III

Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu

2,050

56,700

65.50

33.75

3.75

20.00

0.00

8.00

1

Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020)

800

19,200

28.00

0.00

0.00

20.00

0.00

8.00

2

Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)

1,250

37,500

37.50

33.75

3.75

0.00

0.00

0.00

IV

Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%)

 

 

0.33

0.00

0.33

0.00

0.00

0.00

 

Tổng cộng:

4,842

237,533

1,310.99

33.75

4.08

20.00

1,245.17

8.00

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản