Nghị quyết số 598-NQ/QHK6 về việc quy định bổ sung số thẩm phán và ủy viên ủy ban thẩm phán của toà án nhân dân tỉnh, huyện và cấp tương đương do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
Nghị quyết số 598-NQ/QHK6 về việc quy định bổ sung số thẩm phán và ủy viên ủy ban thẩm phán của toà án nhân dân tỉnh, huyện và cấp tương đương do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
Số hiệu: | 598-NQ/QHK6 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Người ký: | Trường Chinh |
Ngày ban hành: | 29/08/1979 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 15/10/1979 | Số công báo: | 19-19 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 598-NQ/QHK6 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Người ký: | Trường Chinh |
Ngày ban hành: | 29/08/1979 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 15/10/1979 |
Số công báo: | 19-19 |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 598-NQ/QHK6 |
Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 1979 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH BỔ SUNG SỐ THẨM PHÁN VÀ ỦY VIÊN ỦY BAN THẨM PHÁN CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH, HUYỆN VÀ CẤP TƯƠNG ĐƯƠNG
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 5 của Luật tổ
chức Tòa án nhân dân ngày 14-07-1960
Căn cứ vào Pháp lệnh quy định cụ thể về tổ chức của Tòa án nhân dân tối cao và tổ
chức của các Tòa án nhân dân địa phương ngày 23-03-1961 và Pháp lệnh ngày 15-01-1970
sửa đổi Điều 15 của Pháp lệnh nói trên;
Căn cứ vào tình hình nhiều tỉnh, huyện và đơn vị hành chính tương đương đã được
hợp nhất thành những đơn vị rộng lớn hơn;
Xét cần bổ sung số thẩm phán và ủy viên Ủy ban thẩm phán của Tòa án nhân dân tỉnh,
huyện và cấp tương đương để đáp ứng nhu cầu công tác;
Theo đề nghị của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Số thẩm phán của các Tòa án nhân dân tỉnh hoặc đơn vị hành chính tương đương, kể cả chánh án và phó chánh án, nhiều nhất không quá 17 người. Số ủy viên Ủy ban thẩm phán của các tòa án đó nhiều nhất không quá 7 người.
Số thẩm phán của các Tòa án nhân dân thành phố trực thuộc trung ương, kể cả chánh án và phó chánh án, nhiều nhất không quá 21 người. Số ủy viên Ủy ban thẩm phán của các Tòa án nhân dân đó nhiều nhất không quá 9 người.
Số thẩm phán của Tòa án nhân dân huyện, thị xã, kể cả chánh án và phó chánh án, nhiều nhất không quá 7 người.
Số thẩm phán của Tòa án nhân dân quận, khu phố, thành phố thuộc tỉnh, kể cả chánh án và phó chánh án, nhiều nhất không quá 11 người.
Điều 2. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao căn cứ vào nhu cầu công tác của mỗi Tòa án nhân dân địa phương mà hướng dẫn cụ thể về số thẩm phán và ủy viên Ủy ban thẩm phán cần được bầu trong phạm vi quy định nói trên, bảo đảm tổ chức gọn nhẹ, có hiệu suất công tác cao.
|
ỦY
BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây