180301

Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Bình Định

180301
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Bình Định

Số hiệu: 06/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Văn Thiện
Ngày ban hành: 17/03/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 06/2009/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Văn Thiện
Ngày ban hành: 17/03/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2009/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 17 tháng 3 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Lut T chc HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn c Pháp lnh Cán b, công chc ngày 26 tháng 02 năm 1998; Pháp lnh sa đi, b sung mt s điu ca Pháp lnh Cán b, công chc ngày 29 tháng 4 năm 2003; các văn bn quy định c th và hưng dn thi hành Pháp lnh Cán b, công chc;

Căn cứ Quyết định s 27/2003/-TTg ngày 19 tháng 02 năm 2003 ca Thtưng Chính ph v vic ban hành Quy chế b nhim, b nhim li, luân chuyn, cho t chc, cho ti gi chc v cán b, công chc lãnh đo;

Căn cứ Ngh đnh s 71/2003/-CP ngày 19 tháng 6 năm 2003 ca Cnh phvphân cp qun lý biên chế hành chính, snghiệp nhà nưc; Nghđịnh s112/2004/-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 ca Chính ph v quy đnh chế qun lý biên chế đi với đơn v s nghiệp nhà nước;

Căn cứ Ngh đnh s 88/2003/-CP ngày 30 tháng 7 năm 2003 ca Cnh phQuy định v t chc, hoạt động và quản lý hi;

Căn cứ Ngh đnh s 204/2004/-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 ca Chính ph v chế đ tin lương đi vi công chc, viên chc và lc ng vũ trang và các văn bn hưng dn thi hành;

Căn cứ Ngh đnh s 13/2008/-CP và Ngh định s 14/2008/-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 ca Chính ph v t chc các cơ quan chuyên môn thuc UBND tnh và UBND huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh;

Theo đngh ca Giám đốc Sở Nội v,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này Quy định v phân cấp quản lý tổ chc b máy, biên chế, cán b, công chc, viên chc cơ quan hành chính, đơn v snghiệp tỉnh Bình Định.

Điều 2. Giám đốc Sở Ni v chu trách nhiệm hưng dẫn và kim tra vic thc hin Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này hiệu lc sau 10 ngày, k t ngày . Bãi b các quy định trước đây trái vi ni dung quy định tại Quyết đnh này.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc S Nội vụ, Th trưng các cơ quan, đơn v trc thuc UBND tnh, Ch tịch UBND các huyn, thành ph và Thtrưng các cơ quan, đơn v có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM.Y BAN NHÂN N TNH
CHỦ TCH




Nguyễn Văn Thiện

 

QUY ĐỊNH

VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định s 06/2009/-UBND ngày 17/3/2009 ca UBND tỉnh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điu chnh

Quy định này quy định v phân cấp qun lý t chc b máy, biên chế, cán b, công chc, viên chc trong các quan hành chính nhà nước, đơn v s nghiệp và các hi được Nhà nước giao ch tiêu biên chế.

Điều 2. Đi tưng áp dụng

- Các quan chuyên môn thuc UBND tnh, bao gồm: Văn phòng UBND tnh, Thanh tra tỉnh và các sở, ban trc thuc UBND tỉnh; Ban Quản lý khu kinh tế, khu công nghiệp thuc tỉnh qun lý (sau đây gi chung là s);

- Các quan chuyên môn thuc UBND cấp huyn, gồm: Văn png HĐND và UBND, Thanh tra, các png, ban trc thuc UBND huyn, thành phố;

- Các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc các cơ quan chuyên môn;

- Các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thành lập;

- Các hội được giao chỉ tiêu biên chế và cấp kinh phí hoạt động từ ngân sách nhà nước.

Các quan hành chính Nhà nước, đơn v s nghiệp trên đa bàn tỉnh thuc các bộ, ngành Trung ương qun lý; Văn phòng Đoàn đi biu Quc hi và HĐND tỉnh kng thuc đối tưng áp dng Quy định này.

Điều 3. Nguyên tc phân cp qun lý t chc b máy, biên chế, cán b, công chc, viên chc cơ quan hành chính, đơn v s nghiệp

1. Phân cp qun lý t chc b máy, biên chế, cán b, công chức, viên chc các cơ quan hành cnh, đơn v s nghiệp tnh Bình Định được thực hiện trên cơ s các quy định ca Nhà nước và phù hp với điều kin, tình hình thực tế ca đa phương, đặc thù ca tng loại hình t chc.

2. Phát huy quyn t chủ, t chịu trách nhim ca th trưởng các cơ quan, đơn vị, đồng thi bo đm s lãnh đo, ch đo thống nht, tp trung ca UBND tỉnh:

- UBND tỉnh, Chtch UBND tnh chu tch nhiệm trước Chính ph, Thtưng Cnh ph, Ban Thưng v Tỉnh y, ND tỉnh trong việc quản lý t chc bmáy, biên chế, cán bộ, công chc, viên chc các cơ quan hành chính, đơn vsnghiệp thuc thẩm quyền qun lý ca UBND tỉnh, Ch tịch UBND tỉnh;

- Th trưng các quan, đơn v s nghiệp thuc UBND tnh, Ch tch UBND các huyn, thành ph chịu tch nhiệm trước UBND tnh, Ch tịch UBND tỉnh, cấp y Đng cùng cp trong việc quản lý t chc b máy, biên chế, cán b, công chc, viên chc thuộc thẩm quyền qun lý ca cơ quan, đơn v, đa phương;

- Sở Ni v là quan tham mưu, giúp UBND tỉnh, Ch tịch UBND tỉnh thc hin việc qun lý v t chc b máy, biên chế, cán b, công chức, viên chc các quan hành chính, đơn v s nghip thuc thm quyền quản lý ca tỉnh.

Chương II

PHÂN CẤP QUẢN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY

Điều 4. Nội dung phân cp qun lý vt chc bộ máy

1. Thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên, xếp hng các quan hành chính, đơn v s nghip.

2. Quy định chc năng, nhiệm vụ, quyền hn, t chc b máy và quy chế t chc

và hot động ca các quan hành cnh, đơn v s nghiệp và các t chc trc thuc.

3. Cho phép thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, giải thể, đi tên và phê duyệt điu l hi hot đng trong phạm vi tnh.

4. Phân loi đơn v hành chính; thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên tn, làng, khu vc (gi chung là tn).

5. Thanh tra, kiểm tra, gii quyết khiếu ni, t cáo.

Điều 5. Trách nhim, quyền hn của UBND tnh, Chủ tịch UBND tnh

1. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND tnh:

a. Trình HĐND tnh phê chun cơ cu các quan chuyên môn thuộc UBND tnh, UBND huyn, thành phố; đ án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên mt s quan đặc thù thuc UBND tỉnh, UBND huyn, thành ph;

b. Quyết đnh thành lp, sáp nhp, hợp nht, chia, tách, giải thể, đổi tên; quy định chc năng, nhim vụ, quyền hn các cơ quan chuyên môn và mt s quan đc thù thuc UBND tnh; quy đnh cấu các quan chuyên môn thuc UBND huyn, thành ph theo quy định ca Chính ph và phê chun ca HĐND tỉnh;

c. Quyết định thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii th, chuyn th, đổi tên và ban hành quy chế tchức và hot động các đơn vsnghip thuc UBND tỉnh;

d. Trình HĐND tnh thông qua đ án thành lp mi, sáp nhp, chia, tách, điu chỉnh địa gii các đơn v hành cnh cấp huyn, xã; báo cáo Cnh ph xem xét quyết định và t chc trin khai thc hin sau khi quyết định ca Chính ph;

đ. Trình ND tỉnh phê chun tổng biên chế s nghip hàng năm ca tỉnh trên cơ s định mc biên chế do cơ quan nhà nưc có thm quyn ban hành và kh năng ngân sách ca đa phương; phê duyt định sut lao động hp đồng theo Nghđịnh s68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 ca Chính phủ; báo cáo ND tỉnh thông qua kế hoạch biên chế hành cnh ca tỉnh trưc khi báo cáo B Ni vụ;

e. Quy định định mc biên chế đi vi các đơn v s nghip chưa hưng dn ca cp tn;

f. Quyết đnh s lưng cán b chuyên trách, công chc cp xã và định mc slưng cán b kng chuyên trách cấp xã.

2. Nhiệm vụ, quyền hn ca Chủ tch UBND tnh:

a. Phê duyệt đ án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên Văn png và các phòng chuyên môn nghiệp v thuc sở; các phòng, ban chuyên môn và các đơn v s nghip thuc UBND huyn, thành ph;

b. Quyết định thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên, quy định chc năng, nhim vụ, quyền hn và cơ cấu t chc; ban hành quy chế t chc và hoạt động các chi cc qun lý nhà nước chuyên ngành và t chc thanh tra thuc s;

c. Quyết định thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii th, chuyển thể, đi tên, ban hành quy chế t chc và hoạt đng các đơn v s nghiệp thuc s;

d. Quyết định thành lp, đổi tên các t chc tư vn, phối hp liên ngành cấp tỉnh;

đ. Quyết định xếp hng quan hành chính, phân loại và xếp hng đơn v snghip, dch v công trc thuc UBND tnh và trc thuc s;

e. Cho phép thành lp, chia, tách, sáp nhp, hợp nht, gii thể, đi tên và phê duyệt điều l hi; quản lý, hưng dn, kim tra vic thành lp và hoạt động ca hi theo quy đnh ca pháp lut;

f. Quyết định phân loại đơn v hành chính cấp xã.

Việc thành lp, sáp nhp, hợp nht, chia, tách, gii thể, đổi tên các cơ quan chuyên môn thuc UBND tnh; các quan chuyên môn thuc UBND huyn, thành ph, các đơn v s nghip thuc UBND tnh, các chi cc qun lý nhà nưc chuyên ngành thuộc sphi báo cáo xin ý kiến ch đo ca Ban Thưng v Tỉnhy trước khi quyết định hoặc trình HĐND tỉnh phê chun;

Đối với các cơ quan quản lý nhà nước đặc thù trực thuộc UBND tỉnh không nằm trong cơ cấu tổ chức theo quy định của Chính phủ phải trình Chính phủ có ý kiến trước khi thành lập.

Điu 6. Nhim v, quyn hn của Giám đc s, UBND huyện, thành ph

1. Nhiệm vụ, quyền hn ca Giám đc s:

a. D thảo quy đnh chc năng, nhiệm v, quyền hn và cu t chc ca s, chi cc qun lý nhà ớc chuyên ngành thuc s; quy chế t chức và hoạt động các tổ chc thanh tra, đơn v s nghip thuộc sở, trình UBND tỉnh, Ch tch UBND tnh ban hành theo thẩm quyn;

b. Xây dng đ án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên Văn png, Thanh tra, các phòng chuyên môn, nghip v, các chi cc qun lý nhà nưc chuyên ngành và các đơn v s nghip trc thuc sở, trình Ch tịch UBND tỉnh phê duyệt hoặc quyết định thành lp theo thẩm quyn;

c. Quyết định thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đổi tên; quy định nhiệm vụ, quyền hn ca Văn phòng và các phòng chuyên môn, nghiệp v trc thuc (không bao gồm t chức Thanh tra) trên cơ s đ án đưc Ch tch UBND tnh phê duyt;

d. Phê duyệt đ án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên các t chc bên trong ca các chi cc qun lý nhà nước chuyên ngành và các đơn v snghiệp trc thuc s;

đ. Ch trì, phi hp vi Sở Ni v hưng dn chc năng, nhim vụ, quyền hn và cơ cu t chc các quan chuyên môn thuc UBND huyn, thành ph;

e. Công nhn Ban vn đng thành lp hi, xem xét có ý kiến tha thun v đngh thành lp hội và thc hin chc năng quản lý nhà nước đi vi các hi hot động trong các lĩnh vc thuc phạm vi qun lý nhà nưc của sở.

2. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND huyn, thành ph:

a. Xây dng đ án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên các png, ban chuyên môn và các đơn vsnghiệp thuc UBND huyn, thành phố, trình Ch tch UBND tnh phê duyt;

b. Quyết đnh thành lp, sáp nhp, hợp nht, chia, tách, giải thể, đổi tên; quy định chc năng, nhim vụ, quyền hn và cu t chc hoc quy chế t chc hoạt động các phòng, ban chuyên môn, các đơn v s nghip thuc UBND huyn, thành ph trên cơ s đán được Ch tịch UBND tnh phê duyt;

c. Quyết định thành lp, cho phép thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, giải th; xếp hng các trưng mm non, tiu hc, trung hc sở, trưng ph thông dân tộc ni trú, bán trú (cp tiu học, trung hc s) và các t chức s nghiệp khác trc thuc các png, ban chuyên môn thuc UBND cấp huyn;

d. Phê duyệt đ án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên các t chc bên trong các đơn v s nghip trc thuc UBND cấp huyn;

đ. Quyết định thành lp, đổi tên các t chc tư vn, phối hp liên ngành cấp huyn;

e. Quyết đnh xếp hng cơ quan hành chính, đơn vsnghip, dch vcông thuc UBND huyn, thành ph;

f. Cho phép thành lp hoặc ý kiến v vic thành lp các hội phạm vi hot động trên địa bàn huyn, thành ph theo quy định ca Nhà nưc;

g. Xem xét, có ý kiến v đ án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể các đơn v trc thuc các sở, ngành hot động trên đa bàn huyn, thành ph;

h. Xây dng đ án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, điu chỉnh đa gii hành chính cp xã; đán phân loi đơn v hành chính cp xã trình HĐND huyn, thành ph và đán thành lp, sáp nhp, chia, tách, đi tên tn.

Điều 7. Nhiệm vụ, quyền hn của các đơn v s nghiệp thuc UBND tnh, các chi cục qun lý nhà nưc; các đơn vsnghiệp thuc svà UBND các huyện, thành ph

1. Nhim v, quyn hn ca th trưng các đơn v s nghip thuc UBND tnh:

a. Xây dng đ án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên các t chc trc thuc trình Ch tch UBND tnh phê duyt;

b. Quyết đnh thành lp, sáp nhp, hợp nht, chia, tách, giải thể, đổi tên; quy định chc năng, nhim vụ, quyền hn các t chc trc thuc trên cơ sđ án được Ch tch UBND tnh phê duyt.

2. Nhiệm vụ, quyền hn của thủ trưng các chi cục qun lý nhà nưc, đơn v s nghiệp thuc svà UBND huyện, thành ph:

a. Xây dng đ án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii th, đổi tên c tchc trc thuộc trình Giám đốc s hoc Ch tịch UBND huyn, thành ph phê duyt;

b. Quyết đnh thành lp, sáp nhp, hợp nht, chia, tách, giải thể, đổi tên; quy định chc năng, nhim vụ, quyền hn các t chc trc thuộc trên s đ án được Giám đốc shoặc Ch tch UBND huyn, thành phphê duyt.

Điều 8. Nhim v, quyn hn của cơ quan tham u giúp UBND tnh qun lý nhà nưc v t chc b máy, biên chế, cán b, công chc, viên chc (S Ni v)

a. Tham mưu giúp UBND tỉnh, Ch tịch UBND tỉnh thực hin các nhim v v tchc b máy thuộc thm quyn quyết định ca UBND tnh, Ch tịch UBND tỉnh;

b. Ch trì, phi hợp vi các quan liên quan xây dựng đ án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii th các quan chuyên môn, các đơn v s nghip thuc UBND tnh;

c. Phi hp với các sở, ngành hưng dn c th chc năng, nhim vụ, quyền hn và cơ cu t chc các quan chuyên môn thuc UBND huyn, thành ph;

d. Tha y quyền ca Ch tch UBND tnh, quyết đnh cho phép thành lập c Ban liên lạc;

đ. Thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, đi tên thôn.

Chương III

PHÂN CẤP QUẢN LÝ BIÊN CHẾ

Điều 9. Nội dung phân cp qun lý vbiên chế

1. Xây dng và phê duyệt kế hoch biên chế.

2. Quyết định giao, điều chnh, b sung biên chế.

3. Thc hin chế đ thông tin, báo cáo v tình nh sử dng biên chế.

4. ng dn, thanh tra, kiểm tra việc s dng biên chế.

Điều 10. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND tnh, Chủ tịch UBND tnh

1. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND tnh:

a. Báo cáo HĐND tỉnh cho ý kiến v kế hoạch biên chế hành chính trước khi trình Bộ Ni v xem xét, quyết định;

b. Trình HĐND tỉnh phê duyệt tổng biên chế s nghip hàng năm ca tỉnh tn cơ s đnh mc biên chế do quan nhà ớc thẩm quyền ban hành và kh năng ngân sách ca đa phương;

c. Trình HĐND tỉnh phê duyệt số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;

d.Quy định định mc biên chế đi vi các đơn v s nghip ca hưng dn ca cp tn.

2. Nhiệm vụ, quyền hn ca Chủ tch UBND tnh:

a. Chđo, hưng dẫn các sở, đơn vtrc thuộc UBND tỉnh, UBND huyn, thành ph lp kế hoch biên chế hành chính, s nghip hàng năm;

b. Phê duyệt phương án phân b ch tiêu biên chế hành cnh, s nghip cho các sở, đơn v s nghip trc thuc UBND tnh và UBND huyn, thành ph.

Điu 11. Nhim v, quyn hn ca Giám đc sở, UBND huyn, thành ph

1. Ch đo, hưng dn các đơn v trc thuc lp kế hoạch biên chế theo quy đnh ca cơ quan thẩm quyền qun lý biên chế;

2. Kim tra, điu chỉnh kế hoạch biên chế ca c đơn v trc thuộc, bo đm sphù hp gia kế hoch biên chế vi chc năng, nhim v và kh năng tài chính ca đơn vị; tổng hp và lp kế hoạch biên chế ca ngành, địa phương báo o UBND tỉnh;

3. Quyết định phân b ch tiêu biên chế, đnh suất lao động hp đồng theo Nghđịnh 68/2000/-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 ca Chính ph đi vi các cơ quan, đơn v trc thuc trên s tổng biên chế hành chính s nghip được giao. Riêng đi vi các đơn v s nghiệp thuc Sở Giáo dục - Đào to, Sở Y tế trước khi phân bphi tha thun thống nht với SNi v;

4. Phê duyệt kế hoch tuyển dụng và s dng biên chế ca các đơn v s nghip trc thuc hoạt đng theo phương thc t bo đảm kinh phí hoạt động và các đơn vs nghip trc thuc được giao kinh phí đ thc hiện cơ chế khoán mt s loại dch v công hoặc giao kinh phí hoạt đng bng định mc chi theo khối lưng công vic; hưng dn, theo dõi và kiểm tra việc thc hiện kế hoạch;

5. Phi hp với Sở Ni v, trình UBND tnh quy định đnh mc biên chế đi vi các đơn v s nghip thuc các lĩnh vc qun lý nhà nước ca s khi chưa có hưng dn ca Trung ương;

6. ng dn, kim tra, thanh tra vic qun lý, s dng biên chế ca c đơn v trc thuc; gii quyết khiếu ni, t o và x lý nhng vi phm v qun lý, sdụng biên chế thuc thm quyn theo quy định ca pháp lut v khiếu ni, t cáo;

7. Định k hoặc theo yêu cầu đt xut, báo cáo biến đng vbiên chế ti cơ quan, địa phương mình cho UBND tnh và các cơ quan chc năng.

Điều 12. Nhiệm vụ, quyền hn ca thủ trưng các đơn v s nghiệp

1. Lập kế hoch biên chế hàng năm ca đơn vị, báo cáo quan ch quản trc tiếp xem xét, trình quan có thẩm quyền quyết định.

Riêng đối vi c đơn v s nghip t bo đảm kinh phí hot động và c đơn vs nghip đưc giao kinh phí đ thc hin cơ chế khoán mt s loi dịch v công hoc giao kinh phí hot động bng đnh mc chi theo khi lưng công việc, lp kế hoạch tuyn dụng và s dụng biên chế, trình cơ quan ch qun trc tiếp phê duyt;

2. Thc hin quyền t chủ, t chu tch nhiệm v s dụng biên chế được giao theo quy đnh;

3. Thc hin chế đ báo o thống kê v nh hình thc hin biên chế theo quy định.

Điu 13. Nhim v, quyn hn ca cơ quan tham mưu giúp UBND tnh qun lý nhà c v t chức b máy, biên chế, cán b, công chức, viên chc (S Nội v)

1. Thẩm đnh kế hoạch biên chế ca các sở, đơn vtrc thuc UBND tỉnh, UBND các huyn, thành ph; tng hp, lp kế hoạch biên chế hành chính s nghip ca tnh;

2. Xây dng và trình Ch tch UBND tỉnh phê duyệt phương án giao ch tiêu biên chế hành cnh, s nghip cho các sở, đơn v trc thuc UBND tnh, UBND các huyn, thành ph và thc hiện phân b sau khi phương án đưc Ch tịch UBND tỉnh phê duyt;

3. Phối hợp vi các s thẩm đnh, phê duyệt kế hoạch biên chế các đơn v snghiệp t bảo đảm kinh phí hoạt động thưng xuyên và các đơn v s nghip đưc giao kinh phí đ thc hiện cơ chế khoán hoặc giao kinh phí theo định mc chi theo khối lưng công việc;

4. ng dn việc thực hin định mc biên chế s nghip; phối hp vi Sở Tài chính kiểm tra vic thc hin cơ chế t ch và t chu trách nhim v t chc b máy và biên chế đi vi các đơn v s nghiệp theo quy đnh ca pháp lut;

5. ng dn, thanh tra, kiểm tra việc qun , s dng biên chế ca các sở, đơn v trc thuc UBND tnh và UBND huyn, thành ph; tham mưu, gp UBND tỉnh gii quyết khiếu ni, t cáo và x lý nhng vi phạm v qun , s dụng biên chế thuc thẩm quyền theo quy định ca pháp luật v khiếu ni, tcáo;

6. Nghiên cu xây dng, trình UBND tỉnh cấu, đnh mc biên chế đi vi nhng đơn v chưa có hưng dẫn định mc ca cp trên;

7. Thực hiện chế độ báo cáo thống kê về tình hình thực hiện biên chế theo quy định.

Chương IV

PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

Điều 14. Ni dung phân cp qun lý cán b, công chc, viên chc

1. Tuyển dụng, s dụng cán bộ, công chc, viên chc.

2. Quy hoch, đào to, bi dưng cán bộ, công chc, viên chc.

3. B nhim, min nhim, điu động, luân chuyn n b, công chc, viên chc.

4. Nhn xét, đánh giá; khen thưng, k lut cán b, công chc, viên chc.

5. Thc hin chế đ tin lương và các chế đ chính sách cán b, công chc, viên chc.

6. Xây dng và t chc qun lý h , thống kê n b, công chc, viên chc.

7. Thanh tra, kiểm tra, gii quyết các khiếu ni t cáo v việc thi hành các quy định ca pháp luật v cán b, công chc, viên chc.

Điều 15. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND tnh, Chủ tch UBND tnh

1. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND tnh:

a. T chc tuyển dụng và quyết định phê duyệt kết qu tuyển dng công chc đi với các sở, UBND các huyn, thành ph;

b. T chc xét chuyển loi và quyết định phê duyệt kết qu chuyển loi công chc hành chính ngch chuyên viên và tương đương tr xuống;

c. Nhận xét, đánh giá và quy hoạch cán b lãnh đo thc hin theo Quy định phân cp qun lý cán bban hành kèm theo Quyết đnh s671-/TU ngày 20 tháng 11 năm 2007 ca Ban Thưng v Tỉnh y;

d. Quyết định phê duyệt kế hoch đào to, bi dưng cán b, công chc, viên chc ca tnh.

2. Nhiệm vụ, quyền hn ca Chủ tch UBND tnh:

a. Quyết định b nhim vào ngạch và chuyn xếp lương đi với ngạch chuyên viên chính và tương đương sau khi đưc c B, ngành có thm quyn phê duyt;

b. Quyết đnh nâng bậc lương thưng xuyên, hưng phụ cp thâm niên vưt khung, nâng bậc lương trước thi hạn đ ngh hưu đi với cán b, công chc, viên chc ngch chuyên viên cao cấp và tương đương, ngch chuyên viên chính và tương đương đi với các chức danh Phó Ch tch HĐND tỉnh, y viên Thưng trc HĐND tnh, Trưng, Phó các ban HĐND tỉnh; Phó Chtịch UBND tnh; Giám đốc, Phó Giám đốc s và tương đương; Ch tịch, Phó Ch tịch HĐND và UBND các huyn, thành ph; Giám đốc, Phó Giám đốc Bệnh vin hng I;

c. Quyết định b nhim, b nhiệm li, miễn nhim, điu đng, luân chuyển cán b đi với các chc danh Giám đốc, Phó Giám đốc s và tương đương; Hiu trưng, Phó Hiu trưng các trưng cao đng; Giám đốc, Phó Giám đốc Trung tâm Phát triển qu đt; Giám đốc, Phó Giám đốc Bnh vin hng I; Giám đốc Bnh viện Đa khoa Quy Nhơn, Bnh vin Đa khoa Khu vc Bng Sơn, Bnh vin Đa khoa Khu vc Phú Phong, Bnh viện Lao và bnh Phi, Bnh vin Tâm thn, Bệnh vin Y hc ctruyn, Bnh viện Mắt;

d. ý kiến v nhân s đối với các chc danh Ch tịch, Phó Ch tch Hội Văn hc ngh thut, Liên hip các Hội khoa học và k thut, Hội Nhà báo, Liên minh các Hợp tác xã, Hội Ch thp đỏ; Ch nhim, Phó Ch nhiệm Đoàn Luật sư; Ch tch c hi xã hi - ngh nghip;

đ. Phê chun kết qubu thành viên ca UBND các huyn, thành ph; điu động, đình ch công tác, miễn nhim, cách chc Ch tch, Phó Ch tch UBND các huyn, thành ph; phê chuẩn việc miễn nhim, bãi nhiệm thành viên UBND các huyn, thành phố;

e. Bổ nhiệm cán b lãnh đo các doanh nghiệp nhà nưc:

- Quyết đnh b nhim: Ch tch, Phó Ch tịch, các thành viên Hi đồng Qun tr; Giám đốc, Kế toán trưng công ty kng có Hội đng Qun tr; Ch tch công ty kiêm Giám đốc công ty, Kim soát viên công ty trách nhiệm hu hn 01 thành viên;

- ý kiến đ Ch tch Hội đồng qun tr, Ch tch công ty, Giám đốc công ty quyết định b nhim:

+ Tng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưng, Ban kiểm soát các doanh nghip nhà nưc có Hi đồng Quản tr;

+ Phó Giám đốc các doanh nghip nhà nước không có Hi đồng qun tr và công ty trách nhiệm hu hn 01 thành viên.

f. Quyết định cử cán b, công chc, viên chc tham dkthi nâng ngch chuyên viên cao cp, chuyên viên chính và tương đương;

g. Quyết định cử cán blãnh đạo đi đào to, bi dưng trong nước và ngoài nước đi với các chc danh: Giám đc, Phó Giám đc s và ơng đương; Ch tch, Phó Ch tch HĐND và UBND các huyn, thành phố; Giám đốc, Phó Giám đốc Bệnh vin hng I;

h. Phê duyệt và quyết đnh cử cán bộ, công chc, viên chc đi đào to trình đthc , tiến sĩ và tương đương nước ngoài theo chính sách đào tạo cán b khoa hc công nghcó trình đ cao;

i. Quyết đnh x lý k luật cán b lãnh đo đi vi các chc danh Giám đốc; Phó Giám đốc svà tương đương; Ch tch, Phó Ch tch UBND các huyn, thành ph và tương đương; Ch tch Hi đng qun tr, Giám đốc doanh nghiệp nhà nước hng I;

j. Quyết đnh ngh u theo quy đnh ca Nhà nước đối với chc danh Giám đc, Phó Giám đốc s và tương đương; Hiệu trưng Trưng Cao đng; Ch tch, Phó Ch tịch UBND các huyn, thành ph và tương đương, Ch tịch Hi đồng quản tr, Giám đốc doanh nghiệp Nhà nước hng I.

Trưc khi quyết định các ni dung công c quản lý cán b, công chức, viên chức nêu trên, Ch tịch UBND tỉnh phi trình xin ý kiến ca Ban Thường vụ Tnh y, Ban Cán s đng UBND tnh gi ly ý kiến tham gia thm đnh ca các Ban ca Tnh y theo quy định phân cp quản lý cán b ban hành kèm Quyết đnh s 671- /TU ngày 20 tháng 11 năm 2007 ca Tnh y.

Điều 16. Nhiệm vụ, quyền hn của Giám đc sở, thủ trưng đơn vsự nghiệp thuc UBND tnh, UBND các huyện, thành ph

1. Nhiệm vụ, quyn hn của Gm đc s, thủ trưng đơn vsự nghip thuc UBND tnh:

a. Xây dng kế hoch và t chc tuyển dụng viên chc đi với các đơn v snghiệp Nhà nưc thuc ssau khi ý kiến ca Sở Ni v;

b. T chc chuyển loại viên chc các đơn v s nghiệp đi với ngch chuyên viên và tương đương trở xuống sau khi có ý kiến ca Sở Nội v;

c. Quyết định tuyển dụng viên chc và hy b quyết đnh tuyển dng đối vi viên chc kng hoàn thành nhiệm vụ, b x lý k lut trong thời gian tp s theo quy đnh;

d. Quyết định b nhim vào ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống đi vi viên chc nhà nước, ngch cán s và ơng đương trở xuống đi vi công chc hành chính;

đ. Quyết đnh nâng bậc lương, hưng phụ cp thâm niên ợt khung, nâng lương trước thi hạn đnghhưu đi vi cán b, công chc, viên chc tngạch chuyên viên và tương đương trở xuống. Đối vi công chc hành chính ngch chuyên viên và tương đương phải có thẩm định ca Sở Ni v;

e. Nhận xét, đánh giá, quy hoch cán bộ, công chc, viên chc thuc thẩm quyền quản lý;

f. Xây dng kế hoch đào to, bi dưng cán b, công chc, viên chc trình UBND tỉnh (qua S Ni v) phê duyệt và triển khai thc hin;

g. Quyết định b nhim, b nhiệm li, miễn nhim, điu động, luân chuyển cán blãnh đo đi vi các chc danh Trưng phòng, Phó Trưng phòng và tương đương. Đối vi chc danh Trưng png và tương đương phi thỏa thuận ca SNi vụ;

h. Quyết đnh x lý k lut cán b, công chc, viên chc. Riêng x lý k lut đi vi các chc danh Trưng png và ơng đương thuc s, x lý k lut các hình thc: h ngch, buộc thôi việc công chc hành chính ngch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương phi tha thun ca Sở Ni v;

i. Quyết định thuyên chuyn, tiếp nhn cán b, công chc, viên chc trong và ngoài tỉnh, t các quan Đng, mặt trận, đoàn th sang đơn v s nghiệp thuc thẩm quyền qun lý.

2. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND các huyện, thành ph:

a. Xây dng kế hoch và t chc tuyn dụng công chc cấp xã, viên chc c đơn v s nghip thuộc huyn, thành ph qun lý sau khi có ý kiến ca S Ni vụ;

b. T chc xét chuyển loại viên chc các đơn v s nghip (kể cả công chức cp xã) thuc huyện qun lý đi vi ngch chuyên viên và tương đương trở xuống sau khi có ý kiến ca Sở Ni v;

c. Quyết định tuyển dụng và hy b quyết đnh tuyển dng công chc cp xã; viên chc các đơn v s nghip thuc thẩm quyền qun lý;

d. Quyết định bnhiệm vào ngch cán svà tương đương trxung đi vi công chc hành chính; b nhiệm vào ngch chuyên vn và tương đương trở xuống đi vi viên chc các đơn v s nghip thuc huyện quản lý; b nhiệm vào ngch đi vi công chc cấp xã;

đ. Quyết định nâng bậc lương, hưng phcấp thâm niên ợt khung, nâng lương trước thi hn đ ngh hưu đi vi cán bộ, công chc, viên chc ngch chuyên viên và tương đương trở xung. Đối với công chc hành chính ngch chuyên viên và tương đương phi có ý kiến thẩm định ca Sở Ni v;

e. Nhận xét, đánh giá, quy hoch cán bộ, công chc, viên chc thuc thẩm quyền quản lý;

f. Xây dng kế hoch đào to, bi dưng cán b, công chc, viên chc trình UBND tỉnh (qua S Ni v) phê duyệt và t chc trin khai thc hin;

g. Quyết đnh cử cán bộ, công chc, viên chc thuc thẩm quyền qun lý đi đào to, bi dưng trong nước theo quy định;

h. Quyết định b nhim, b nhiệm li, miễn nhim, điu động, luân chuyển cán b lãnh đạo đối vi các chc danh Trưng phòng, Phó Trưng png và tương đương thuc huyện qun lý;

i. Quyết đnh x lý k luật cán bộ, công chc, viên chc (tr các chức danh do Ban Thưng v, UBND tnh qun lý). Đi với các hình thc k lut: h ngch, buộc thôi vic công chc hành chính t ngch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương sau khi có thỏa thun ca Sở Nội v;

j. Quyết định thuyên chuyn, tiếp nhận công chc, viên chc trong và ngoài tnh, t các quan Đng, mặt trận, đoàn th sang các đơn v s nghiệp thuộc thẩm quyền quản .

Điu 17. Nhim v, quyn hn của cơ quan tham mưu giúp UBND tnh qun lý nhà c v t chc b máy, biên chế, cán b, công chức, viên chc (S Ni vụ)

1. Tham mưu giúp UBND tỉnh thc hiện các nhiệm v v qun lý cán b, công chc, viên chc thuộc thẩm quyền quyết đnh ca UBND tnh; Ch tch UBND tnh;

2. Xây dng kế hoch đào to, bi dưng cán bộ, công chức ca tnh trình UBND tỉnh phê duyệt và t chc trin khai thc hiện;

3. Quyết định tuyển dng công chc và hy b quyết đnh tuyển dng công chc kng hoàn thành nhim v hoặc b x lý k lut trong thi gian tập s;

4. Phê duyệt kế hoạch và kết qu tuyển dụng viên chc ca các s và UBND các huyn, thành phố;

5. Quyết định b nhim ngch chuyên viên và tương đương đi vi công chc hành chính;

6. Quyết đnh nâng bậc lương, hưng ph cấp thâm niên vượt khung, nâng lương trước thời hn đ ngh hưu đi vi công chức, viên chc ngch chuyên viên chính và tương đương (tr các chức danh lãnh đạo thuc thm quyền quyết đnh ca Ch tch UBND tỉnh);

7. Thẩm định và có ý kiến tha thun v việc nâng bậc lương, hưng ph cp thâm niên vưt khung, nâng lương trước thời hạn đnghhưu đi vi công chc ngạch chuyên viên và tương đương;

8. Thỏa thun b nhim, b nhiệm li, miễn nhim, điu động, luân chuyển cán b lãnh đạo đi với các chc danh Trưng phòng và tương đương thuc s và đơn vs nghip thuc tỉnh;

9. Tha thun xlý klut đối với các chc danh Trưởng png và tương đương thuc s và đơn v s nghiệp thuc tnh;

10. Thỏa thuận xlý k luật các hình thc: hngch, buc ti việc đi vi công chc hành chính ngch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương;

11. Quyết định thuyên chuyn công chc, viên chc ra ngoài tỉnh và tiếp nhn công chc, viên chc t ngoài tỉnh v đi với n b, công chc, viên chc có trình đ thc sĩ và tương đương tr lên (tr cán b thuộc din Tỉnh y, UBND tỉnh quản lý).

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 18. Trách nhim thi hành

1. Giám đốc các sở, Ch tịch UBND huyn, thành ph và Th trưng các cơ quan, t chc liên quan có tch nhiệm thực hiện việc quản lý t chc b máy, biên chế, cán b, công chức, viên chc; đồng thời c th hóa việc phân công, phân cấp quản lý cho các đơn v trc thuc theo đúng Quy định này và các quy định khác ca Nhà nước.

2. Giám đc S Nội v giúp UBND tỉnh ng dn, theo dõi, kiểm tra vic thc hin phân cp qun lý t chc b máy, biên chế, cán bộ, công chc, viên chc ca tnh theo Quy định này.

Điều 19. Sa đổi, b sung Quy đnh

Trong quá trình thc hin, nếu có vưng mắc, phát sinh, các cơ quan, đa phương kịp thi phn nh v UBND tỉnh (qua S Ni v) đ xem xét điu chỉnh, bsung, sa đổi cho phù hp./.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản