439237

Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp

439237
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 06/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
Ngày ban hành: 20/03/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 06/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
Ngày ban hành: 20/03/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2020/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 20 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng và hình thức quản lý xe ô tô (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh đồng Tháp.

2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan nhà nước, cơ quan đảng, đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động; đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô

1. Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh

Các chức danh được trang bị xe ô tô theo quy định tại điều 6, điều 7 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ, gồm: Bí thư Tỉnh ủy, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Xe ô tô phục vụ công tác chung

Cơ quan, tổ chức, đơn vị có chức danh có tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô (hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,7 trở lên) Được bố trí định mức sử dụng xe như sau:

a) Đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh:

- Văn phòng Tỉnh ủy: tối đa 02 xe/Đơn vị; các cơ quan, tổ chức, đơn vị còn lại thuộc Tỉnh ủy: 01 xe/Đơn vị.

- Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: tối đa 03 xe/Đơn vị.

- Sở, ban, ngành và các tổ chức tương đương cấp tỉnh: 01 xe/Đơn vị.

b) Đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện:

- Văn phòng Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy: 01 xe/Đơn vị.

- Văn phòng Hội đồng nhân dân, Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện: tối đa 02 xe/Đơn vị.

c) Đối với 05 huyện, thị xã thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, gồm: huyện Hồng Ngự, Tân Hồng, Tam Nông, Tháp Mười và thị xã Hồng Ngự được trang bị thêm 01 xe ô tô/huyện, thị xã để phục vụ công tác chung của các cơ quan cấp huyện (chi tiết số lượng, chủng loại, mức giá theo Phụ lục 01 đính kèm).

3. Xe ô tô chuyên dùng

a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu,…); xe ô tô có gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ,…); xe ô tô tải; xe ô tô bán tải; xe ô tô trên 16 chỗ ngồi: chi tiết về đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá theo Phụ lục 02 đính kèm.

b) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: Thủ trưởng đơn vị quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị (trừ xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù).

Điều 3. Hình thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung

1. Cấp tỉnh

Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung.

2. Cấp huyện

Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quản lý xe ô tô tập trung để bố trí phục vụ công tác chung cho các chức danh có tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô khi đi công tác.

Điều 4. Các nội dung khác liên quan thực hiện theo quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2020. Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc tỉnh đồng Tháp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 6. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 6;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh;
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- CT và các PCT/UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP/UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KT/NSương.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG đỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC đỊA BÀN CÓ đIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI đẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Theo điểm b khoản 1 điều 13 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số:06 /2020/QĐ-UBND ngày 20 /3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Đối tượng sử dụng xe

Chủng loại

Số lượng

(xe)

Mức giá tối đa

(triệu đồng/xe)

Ghi chú

1

Thị ủy Hồng Ngự

Xe 16 chỗ

01

1.100

Thị xã thuộc khu vực biên giới, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc của tỉnh nên rất cần thiết cho việc sử dụng xe chuyên dùng phục công tác khu vực biên giới.

2

Huyện ủy Tân Hồng

Xe 05 chỗ

01

720

Huyện thuộc khu vực biên giới, rất cần thiết sử dụng xe chuyên dùng phục công tác khu vực biên giới. Phục vụ cán bộ hưu thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ và Ban Thường vụ huyện uỷ quản lý sống trên địa bàn huyện như đưa rước đi khám sức khoẻ, đi nghỉ dưỡng.

3

Huyện ủy Tam Nông

Xe 07 chỗ

01

720

Phục vụ đưa, rước cán bộ hưu trí thuộc diện Ban Thường vụ Huyện uỷ, Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý như đi khám sức khoẻ, đưa đối tượng chính sách đi tham quan nghỉ dưỡng.

4

Huyện ủy Tháp Mười

Xe 8 chỗ

01

720

Phục vụ các đồng chí cán bộ hưu trí thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý đang sống trên địa bàn huyện như đi khám sức khoẻ…

5

Huyện ủy Hồng Ngự

Xe 5 chỗ

01

720

Huyện thuộc khu vực biên giới, rất cần thiết sử dụng xe chuyên dùng phục vụ công tác khu vực biên giới.

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Theo quy định từ khoản 2 đến khoản 6 điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số 06 /2020/QĐ-UBND ngày 20 /3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Đối tượng sử dụng

Chủng loại

Số lượng tối đa (xe)

Mức giá tối đa (triệu đồng/xe)

Ghi chú

I

Cấp tỉnh

 

56

 

 

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm

Xe bán tải

02

800

Xe kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện Đo, công tác lấy mẫu phân tích, thử nghiệm

2

Ban An toàn giao thông tỉnh

Xe an toàn giao thông

01

1.100

Xe phục vụ công tác an toàn giao giao thông

3

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

3.1

Thanh tra giao thông

Xe thanh tra giao thông

07

720

Xe phục vụ tuần tra giao thông

Xe chở thiết bị cân lưu Động

01

1.500

Xe kiểm tra tải trọng xe

Xe tải cẩu

01

1.200

Xe phục vụ an toàn giao thông

3.2

Trung tâm Kiểm định và Bảo dưỡng công trình giao thông

Xe tải

03

800

Xe phục vụ quản lý, sửa chữa, kiểm Định các công trình giao thông

Xe ben

02

500

Xe tải cẩu, xe cẩu

02

1.200

3.3

Phà đồng Tháp

Xe bán tải

01

800

Xe chở vật tư sửa chữa phà

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

4.1

Chi cục Kiểm lâm

Xe bán tải

02

800

Xe phục vụ quản lý, bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng

4.2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xe bán tải

01

800

Xe lấy mẫu xét nghiệm chất lượng thuốc bảo vệ thực vật

4.3

Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao

Xe tải

01

800

Xe chở dụng cụ thiết bị

4.4

Chi cục Thủy lợi

Xe chống lụt bão, hộ đê

01

800

Xe phòng chống lụt bão, hộ đê

4.5

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Xe tải hoặc xe bán tải

02

800

Xe chở dụng cụ, thiết bị, vắc xin chống dịch; phục vụ công tác thú y (bắt chó)

5

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

5.1

Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật

Xe tải, bán tải

02

800

Xe chở trang thiết bị, diễn viên đi biểu diễn; xe truyền thông

Xe sân khấu lưu động

01

2.000

Xe trên 16 chỗ

02

3.000

5.2

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao

Xe trên 16 chỗ

03

2.000

Xe chở học viên luyện tập; xe chở vận Động viên luyện tập, thi đấu

5.3

Khu di tích Gò Tháp

Xe bán tải

01

800

Xe phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy

5.4

Thư viện tỉnh

Xe tải, bán tải

03

800

Xe chở sách, thiết bị thư viện

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

6.1

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

Xe có gắn thiết bị quan trắc, phòng thí nghiệm

01

2.000

Xe phục vụ, lấy mẫu, kiểm tra quan trác phân tích môi trường

6.2

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

Xe bán tải

01

800

Xe phục vụ công tác chở bản đồ, máy Đo đạc và thiết bị

6.3

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

Xe bán tải

01

800

Xe phục vụ công tác giải phóng mặt bằng, vận chuyển máy móc thiết bị

7

Vườn Quốc gia Tràm chim

Xe tải hoặc xe bán tải

02

800

Xe phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng

8

Đài Phát thanh và Truyền hình

Xe tải có gắn thiết bị truyền hình

03

4.000

Xe truyền hình lưu động; xe chở đoàn phóng viên tác nghiệp

Xe có gắn thiết bị phát thanh truyền hình

02

2.000

 

Xe bán tải

03

800

 

9

Trường Cao đẳng Cộng đồng đồng Tháp

Xe trên 16 chỗ

01

1.500

Xe chở học viên đi thực tập, đưa rước giảng viên

10

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh

Xe trên 16 chỗ

01

1.500

Xe phục vụ công tác hoạt động thanh thiếu nhi

11

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

Trung tâm Giám định Chất lượng Xây dựng

Xe bán tải

01

800

Xe chở thiết bị kiểm định

12

Sở Thông tin và Truyền thông

Xe bán tải

01

800

Xe thực hiện chở đội ứng cứu sự cố máy vi tính của tỉnh, nhân viên kỹ thuật và các thiết bị phục vụ và xử lý sự cố đường truyền số liệu, mạng WAN

II

CẤP HUYỆN

 

10 xe/huyện

 

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

Xe tải hoặc xe bán tải

01

 

Xe chở thiết bị, phục vụ truyền thông

2

Ban Quản lý công trình công cộng (Ban Quản lý công trình đô thị)

Xe ép rác

04

1.500

Xe vận chuyển rác, tưới cây xanh, rửa Đường, cắt tỉa cây xanh

Xe tưới cây, rửa đường

01

1.500

Xe tải

01

800

Xe cần cẩu

01

1.500

3

Đội quản lý trật tự đô thị (Ban Quản lý Trật tự và Hạ tầng đô thị)

Xe tải hoặc xe bán tải

01

800

Xe phục vụ công tác tuần tra

4

Ban Quản lý Rừng tràm Gáo Giồng

Xe tải hoặc xe bán tải

01

800

Xe phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy

* Ghi chú:

- Số xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh là: 122 xe.

- Số xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị cấp huyện là: tối đa 10 xe/huyện; riêng huyện Cao Lãnh được trang bị thêm 01 xe cho Ban Quản lý Rừng tràm Gáo Giồng; đối với các huyện, thị xã, thành phố thực hiện dịch vụ xã hội hóa thu gom, vận chuyển rác thì không trang bị xe ép rác.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản