279709

Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre

279709
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 1078/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Nguyễn Hữu Lập
Ngày ban hành: 04/06/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1078/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Nguyễn Hữu Lập
Ngày ban hành: 04/06/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1078/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 04 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 342/TTr-KCN ngày 28 tháng 5 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Lập

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực xây dựng

01

 

Cấp giấy phép xây dựng

Sửa đổi, bổ sung

02

 

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

Sửa đổi, bổ sung

03

 

Gia hạn giấy phép xây dựng

Sửa đổi, bổ sung

04

 

Cấp lại giấy phép xây dựng

Sửa đổi, bổ sung

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE

I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

1. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng

- Trình tự thực hiện:

c 1. Chuẩn bị hồ sơ: Chủ đầu tư chuẩn bị thành phần và số lượng hồ sơ theo quy định.

Bước 2. Nộp và tiếp nhận hồ sơ:

- Nộp hồ sơ: Đại diện Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ban Quản lý các khu công nghiệp, địa chỉ số 87A, đường 30/4, phường 3, thành ph Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6.

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Cán bộ tiếp nhận kiểm tra thành phần và số lượng hồ sơ theo quy định, nếu đủ thì tiếp nhận hồ sơ và phí cấp phép xây dựng, đồng thời giao biên nhận hsơ và biên lai thu phí cho Chủ đầu tư.

+ Cán bộ tiếp nhận từ chối tiếp nhận và hướng dẫn để chủ đầu tư biết hoàn thiện hồ sơ trước khi nộp, nếu hồ sơ chưa đủ thành phần và số lượng theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Bộ phận một cửa sẽ chuyển hồ sơ đã tiếp nhận (trong ngày) đến Phòng nghiệp vụ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ chưa hp lệ: Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Phòng nghiệp vụ sẽ tham mưu cho Lãnh đạo Ban xác nhận các tài liệu: còn thiếu, không đúng theo quy định hoặc không đúng thực tế để thông báo một ln bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phòng nghiệp vụ sẽ tham mưu Lãnh đạo Ban xét cấp giấy phép và trả kết quả vbộ phận một cửa.

Bước 4. Trả kết quả: chủ đầu tư mang biên nhận đến bộ phận một cửa đnhận kết quả theo hẹn.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp

- Thành phần hồ sơ

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu);

2. Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ vquyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đu tư;

4. Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:

a) Bản vẽ tng mặt bng của dự án hoặc tng mặt bng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500;

b) Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đvị trí công trình;

c) Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;

d) Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200;

Ngoài ra tùy quy mô công trình, tính chất công trình hồ sơ đề nghị phải bổ sung các tài liệu sau:

5. Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tlệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;

6. Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng (đối với các công trình theo quy định) hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vkết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;

7. Quyết định phê duyệt dự án, văn bản tham gia ý kiến thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;

8. Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây dựng chen có tầng hầm;

9. Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo Phụ lục số 9 Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tnh Bến Tre.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

- Lệ phí: Phí cấp phép xây dựng 100.000 đồng (một trăm ngàn đồng).

- Tên mẫu đơn: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu tại Phụ lục 12 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Công trình đnghị cấp giấy phép phải đảm bảo các điều kiện sau:

+ Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư;

+ Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dng; đảm bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu cầu vbảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp;

+ Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thm định, phê duyệt theo quy định.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;

+ Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bsung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;

+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp phép xây dựng (hiệu lực từ ngày 20/10/2012);

+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp phép xây dựng (hiệu lực từ ngày 06/02/2013);

+ Quy định về cấp và quản lý giấy phép xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 22/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre;

+ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008 của HĐND tỉnh Bến Tre về việc quy định một sloại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Ghi chú: Phần in nghiêng trong thủ tục hành chính là nội dung được sửa đổi, bổ sung.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

cho công trình thuộc dự án ………[1]..........

Kính gửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre

1. Tên chủ đầu tư:………………[2]………………

- Người đại diện………………[3]………………Chức vụ:……………[4]………………

- Địa chỉ liên hệ:

Số nhà:………Đường………………Phường (xã)………………………

Tỉnh, thành phố:……………………………………………………………

Số điện thoại:………………………………………………………………

2. Địa điểm xây dựng:

- Lô đất số…………[/]……………Diện tích………[/]……….m2.

- Tại:……………[5]……………Đường:……………[/.]…………..

- Phường (xã)…………[ /.]…………Quận (huyện)……..…[./]…………

- Tỉnh, thành phố……………………………[./]…………………………...

3. Nội dung đề nghị cấp phép:

- Tên dự án:…………………[6]………………

- Đã được:……[2]……phê duyệt, theo Quyết định số:………ngày……….

- Gồm: (n) công trình

Trong đó:

+ Công trình số (1-n): …………[7]…………

* Loại công trình:………[8]………Cấp công trình:…………[9]…………

* Diện tích xây dựng tầng 1: ..……[10]………m2.

* Tổng diện tích sàn:………[11]………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

* Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

* Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

- Nội dung khác:…………………………………………

4. Tổ chức tư vấn thiết kế:………………………[12]………………………

- Công trình số (1-n): ………………[7]…………………

+ Địa chỉ………………………………………………………

+ Điện thoại…………………………………………………………

+ Số chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm thiết kế: ..……[13]……..cp ngày:……..[14]....…...

5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự án: ……… tháng.

6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

 

………., Ngày…..tháng..... năm .....
Người làm đơn
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ tên)

Chú thích:

[/]: để trống nếu như chưa rõ

[1]: ghi tên dự án đúng theo giấy chứng nhận đầu tư nếu đề nghị cấp hết một ln theo dự án

[1’]: ghi tên công trình thuộc dự án nếu chỉ đề nghị cấp một số công trình thuộc dự án

[2]: ghi tên chủ đầu tư đúng theo giấy chứng nhận đầu tư

[3]; [4]: ghi tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật theo giấy chứng nhận đu tư hoặc tên người được ủy quyền của chủ đầu tư

[5]: ghi tên khu công nghiệp

[n]: ghi tổng số công trình đề nghị cấp phép

[6]: ghi tên dự án đầu tư xây dựng công trình từ (1-n) đề nghị cấp phép xây dựng hoặc tên dự án theo giấy chứng nhận đầu tư đã được chủ đu tư phê duyệt

[7]: ghi tên của từng công trình xây dựng theo hồ sơ thiết kế

[8]; [9]: ghi loại và cấp theo tên của từng công trình theo quy định tại Nghị định 15

[10]: diện tích hình chiếu bằng của mái của từng công trình

[11]: tổng diện tích sàn sử dụng của từng công trình (không tính diện tích mái)

[12]: ghi tên tổ chức thiết kế theo từng công trình nếu có nhiều tổ chức thiết kế khác nhau

[13]; [14]: ghi cho từng công trình nếu chủ nhiệm khác nhau và ghi 01 lần cho chủ nhiệm tất cả các công trình

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ

1. Tổ chức thiết kế:

1.1. Tên:

1.2. Địa chỉ:

1.3. Số điện thoại:

1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh:

2. Kinh nghiệm thiết kế:

2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:

a)

b)

c)

2.2. Tchức trực tiếp thiết kế:

a) Số lượng:

Trong đó:

- KTS:

- KS các loại:

b) Chủ nhiệm thiết kế:

- Họ và tên:

- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ);

- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):

c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):

- Họ và tên:

- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ):

- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đu tư, địa chỉ):

 

 

………., Ngày…..tháng..... năm .....
Đại diện đơn vị thiết kế

 

2. Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng

- Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Chủ đầu tư chuẩn bị thành phần và số lượng hồ sơ theo quy định.

ớc 2. Nộp và tiếp nhận hồ sơ:

- Nộp hồ sơ:

Đại diện Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ban Quản lý các khu công nghiệp, địa chỉ số 87A, đường 30/4, phường 3, Thành phBến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6.

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Cán bộ tiếp nhận kiểm tra thành phần và số lượng hồ sơ theo quy định, nếu đủ thì tiếp nhận hồ sơ và phí cấp phép xây dựng, đồng thời giao biên nhận hồ sơ và biên lai thu phí cho Chủ đầu tư.

+ Cán bộ tiếp nhận từ chối tiếp nhận và hướng dẫn để chủ đầu tư biết hoàn thiện hồ sơ trước khi nộp, nếu hồ sơ chưa đủ thành phần và số lượng theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

Bộ phn một cửa sẽ chuyển hồ sơ đã tiếp nhận (trong ngày) đến Phòng nghiệp vụ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Phòng nghiệp vụ sẽ tham mưu cho Lãnh đạo Ban xác nhận các tài liệu: còn thiếu, không đúng theo quy định hoặc không đúng thực tế để thông báo một ln bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ

+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phòng nghiệp vụ sẽ tham mưu Lãnh đạo Ban xét cấp giấy phép và trả kết quả vbộ phận một cửa

Bước 4. Trả kết quả: Chủ đầu tư mang biên nhận đến bộ phận một cửa đnhận kết quả theo hẹn

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.

- Thành phần hồ sơ

1. Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng (theo mẫu);

2. Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;

3. Hai bộ bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ 1/50 - 1/200;

4. Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chng cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (nếu có) do tchức tư vn có đủ điu kiện năng lực theo quy định thực hiện.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

- Phí, lệ phí: Phí cấp phép xây dựng 100.000 đồng (một trăm ngàn đồng).

- Tên mẫu đơn: Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng (theo mẫu).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Nội dung đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép phải đảm bảo các điều kiện sau:

+ Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.

+ Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.

+ Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;

+ Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;

+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp phép xây dựng (hiệu lực từ ngày 20/10/2012);

+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp phép xây dựng (hiệu lực từ ngày 06/02/2013);

+ Quy định về cấp và quản lý giấy phép xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND, ngày 22/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre;

+ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008 của HĐND tỉnh Bến Tre về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Ghi chú: Phần in nghiêng trong thủ tục hành chính là nội dung được sửa đổi, bổ sung.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình)

Kính gửi: …………..………………………..……………

1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................................

- Người đại diện: …………..…………………… Chức vụ: ............................................

- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................

Số nhà: …………. Đường …………… Phường (xã) ...................................................

Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................

Số điện thoại: ..............................................................................................................

2. Địa điểm xây dựng: .................................................................................................

- Lô đất số: .………………….…………..… Diện tích .............................................  m2.

- Tại: .…………….…………….………………...….. Đường: ............................................

- Phường (xã) .…………….…………….………….. Quận (huyện) ..................................

- Tỉnh, thành phố: ...........................................................................................................

3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (s, ngày, cơ quan cấp)

Nội dung Giấy phép:

-

-

4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:

-

-

5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh: .......................................................................

- Chứng chỉ hành nghề số: .…………….……… Cấp ngày: ............................................

- Địa chỉ: ..........................................................................................................................

- Điện thoại: .....................................................................................................................

- Địa chỉ: .…………….…………….…………… Điện thoại: ..............................................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .…………….……… cấp ngày ................................

6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh:.…tháng.

7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liu:

 

 

………., ngày…..tháng..... năm .....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

 

3. Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng

- Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chun bị hồ sơ: Chủ đầu tư chuẩn bị thành phần và số lượng hồ sơ theo quy định.

c 2. Nộp và tiếp nhận hồ sơ:

- Nộp hồ sơ:

Đại diện Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ban Quản lý các khu công nghiệp, địa chỉ số 87A, đường 30/4, phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6.

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Cán bộ tiếp nhận kiểm tra thành phần và số lượng hồ sơ theo quy định, nếu đủ thì tiếp nhận hồ sơ và phí cấp phép xây dựng, đồng thời giao biên nhận hồ sơ và biên lai thu phí cho Chủ đầu tư.

+ Cán bộ tiếp nhận từ chối tiếp nhận và hướng dẫn để chủ đầu tư biết hoàn thiện hồ sơ trước khi nộp, nếu hồ sơ chưa đủ thành phần và số lượng theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Bộ phn một cửa sẽ chuyển hồ sơ đã tiếp nhận (trong ngày) đến Phòng nghiệp vụ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Phòng nghiệp vụ sẽ tham mưu cho Lãnh đạo Ban xác nhận các tài liệu: còn thiếu, không đúng theo quy định hoặc không đúng thực tế để thông báo một ln bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ

+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phòng nghiệp vụ sẽ tham mưu Lãnh đạo Ban xét cấp giấy phép và trả kết quả về bộ phận một cửa

Bước 4. Trả kết quả: chủ đầu tư mang biên nhận đến bộ phận một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp, địa chỉ s87A, đường 30/4, phường 3, Thành phBến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 để nhận kết quả.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng;

+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;

+ Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;

+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp phép xây dựng (hiệu lực từ ngày 20/10/2012);

+ Thông tư s10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp phép xây dựng (hiệu lực từ ngày 06/02/2013);

+ Quy định về cấp và quản lý giấy phép xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND, ngày 22/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre;

+ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định một sloại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Ghi chú: Phần in nghiêng trong thủ tục hành chính là nội dung được sửa đi, bổ sung.

4. Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng

- Trình tự thực hiện:

c 1. Chuẩn bị hồ sơ: Chủ đầu tư chuẩn bị thành phần và số lượng hồ sơ theo quy định.

c 2. Nộp và tiếp nhận hồ sơ:

- Nộp hồ sơ:

Đại diện Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ban Quản lý các khu công nghiệp, địa chỉ số 87A, đường 30/4, phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6.

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Cán bộ tiếp nhận kiểm tra thành phần và số lượng hồ sơ theo quy định, nếu đủ thì tiếp nhận hồ sơ và phí cấp phép xây dựng, đồng thời giao biên nhận hồ sơ và biên lai thu phí cho Chủ đầu tư.

+ Cán bộ tiếp nhận từ chối tiếp nhận và hướng dẫn để chủ đầu tư biết hoàn thiện hồ sơ trước khi nộp, nếu hồ sơ chưa đủ thành phần và số lượng theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Bộ phn một cửa sẽ chuyển hồ sơ đã tiếp nhận (trong ngày) đến Phòng nghiệp vụ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Phòng nghiệp vụ sẽ tham mưu cho Lãnh đạo Ban xác nhận các tài liệu: còn thiếu, không đúng theo quy định hoặc không đúng thực tế để thông báo một ln bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ

+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phòng nghiệp vụ sẽ tham mưu Lãnh đạo Ban xét cấp giấy phép và trả kết quả vbộ phận một cửa.

Bước 4. Trả kết quả: chủ đầu tư mang biên nhận đến bộ phận một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp, địa chỉ số 87A, đường 30/4, phường 3, Thành phBến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 để nhận kết quả

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đnghị cấp lại;

+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát).

- Số lưng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

- Lệ phí: Phí cấp phép xây dựng 100.000 đồng (một trăm ngàn đồng).

- Tên mẫu đơn: Không.

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;

+ Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ sửa đi, bsung một sđiều của Nghị định s29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;

+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp phép xây dựng (hiệu lực từ ngày 20/10/2012);

+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp phép xây dựng (hiệu lực từ ngày 06/02/2013);

+ Quy định về cấp và quản giấy phép xây dựng ban hành kèm theo Quyết đnh số 44/2013/QĐ-UBND, ngày 22/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

+ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Ghi chú: Phần in nghiêng trong thủ tục hành chính là nội dung được sửa đi, bổ sung”.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản