ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1163/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu,
ngày 22 tháng 7 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 15 (mười lăm) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Điều 2. Giao Sở Kế
hoạch và Đầu tư tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 15 (mười lăm) thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung đến tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần 1. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bổ sung mới thủ tục hành chính(2)
|
Lĩnh vực thành lập và
hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
T-BLI- 278169 -TT
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Nghị quyết số
11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định
mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu và Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh Bạc
Liêu về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
2
|
T-BLI- 278317-TT
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
T-BLI- 278320-TT
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên
hiệp hợp tác xã
|
4
|
T-BLI- 278327-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
T-BLI- 278328-TT
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
6
|
T-BLI- 278392-TT
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
7
|
T-BLI- 278399-TT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
8
|
T-BLI- 278470-TT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
9
|
T-BLI- 278472-TT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
10
|
T-BLI- 278503-TT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
11
|
T-BLI- 278512-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
12
|
T-BLI- 278517-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
13
|
T-BLI- 278520-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã (khi bị
mất)
|
14
|
T-BLI- 278541-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
15
|
T-BLI- 278522-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|