441639

Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An

441639
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An

Số hiệu: 1205/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 17/04/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1205/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 17/04/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1205/-UBND

Nghệ An, ngày 17 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, TỈNH NGHỆ AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thtục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, b sung một số điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1158/TTr-STNMT ngày 16/3/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, tỉnh Nghệ An, cụ thể như sau:

1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 thủ tục.

2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam: 07 thủ tục.

3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 02 thủ tục.

4. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 02 thủ tục.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hánh Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Ch
tịch UBND tnh;
- Phó Chủ tịch UBND t
nh (Đ/c Hiếu);
- Phó CVP UBND t
nh (Đ/c Thiền);
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- UBND cấp huyện, cấp xã;
- L
ưu: VT, KSTT (Nam).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TĐÔNG NAM, UBND CẤP HUYỆN, UBND CP XÃ, TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức, địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Thời hạn chuyển hồ sơ: 01 ngày làm việc, kể từ thời điểm tiếp nhận hồ sơ;

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể tngày nhận được hồ sơ;

- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Thời hạn đề nghị

phê duyệt: 04 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt đã được bổ sung, chỉnh sửa đầy đủ theo Kết luận của Hội đồng thẩm định;

- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và trả kết quả: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Lưu ý: Thời hạn nêu trên không bao gồm thời gian chỉnh sửa báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ d án.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa liên thông tỉnh (tầng 3 UBND tỉnh Nghệ An, số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An).

Tùy từng dự án theo quy định tại Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án ci tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An, cụ thể:

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tng vốn đầu tư (tỷ đồng) Dự án

Mức thu phí

≤ 50

> 50 và ≤ 100

> 100 và ≤ 200

> 200 và ≤ 500

> 500

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

5,0

6,5

10,0

12,0

15,0

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

6,0

8,0

13,0

14,0

23,0

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

6,5

9,0

15,0

16,0

23,0

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

7,0

9,0

15,0

16,0

21,0

Nhóm 5. Dự án Giao thông

7,0

9,0

16,0

18,0

23,0

Nhóm 6. Dự án Công nghiệp

8,4

10,5

17,0

18,0

24,0

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

5,0

6,0

9,0

10,0

14,0

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định, quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định, quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động quan trắc môi trường;

- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

2.

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

08 làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến B phận Một cửa liên thông tỉnh (tầng 3 UBND tỉnh Nghệ An, số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An);

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong. nghean.gov.vn

Không

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;

- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND.

3.

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể t ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn xem xét, chấp thuận: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An);

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.

4

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể tngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: 13 ngày làm việc (Không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải).

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An);

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.

5

Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Thời hạn đề nghị phê duyệt: 04 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt đã được bổ sung, chỉnh sửa đầy đủ theo Kết luận của Hội đồng thẩm định.

- Thời hạn phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và trả kết quả: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Lưu ý: Thời hạn nêu trên không bao gồm thời gian chnh sửa phương án cải tạo phục hồi môi trường của chủ dự án.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An);

Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND, cụ thể:

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tổng mức đầu tư Dự án (tỷ đồng)

≤ 50

> 50 và ≤ 100

> 100 và ≤ 200

> 200 và ≤ 500

> 500

Mức thu phí

8,4

10,5

17

18

24

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;

- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND.

6.

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

15 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc kim tra.

Nộp văn bản trực tiếp hoặc gửi văn bản qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)

Không

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.

7.

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

- Thời hạn kiểm tra, thông báo kết quả: 08 ngày làm việc, kể t ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm (trong đó thời hạn kiểm tra: 05 ngày; thời hạn thông báo 03 ngày).

- Thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An).

Không

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.

8.

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa liên thông tỉnh (tầng 3 UBND tỉnh Nghệ An, số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An);

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.

9.

Cấp S đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký.

- Thời hạn xem xét cấp Sđăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ 10 ngày làm việc;

+ 20 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 10 ngày còn lại có trách nhiệm cấp S đăng ký chủ nguồn thải CTNH.

Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An);

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu;

- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại.

10.

Cấp lại S đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể t ngày nhận được hồ sơ đăng ký.

- Thời hạn xem xét cấp lại S đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ 10 ngày làm việc;

+ 20 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đi tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 10 ngày còn lại có trách nhiệm cấp S đăng ký chủ nguồn thải CTNH.

Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An);

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT.

II

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam

1.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt li báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Thời hạn phê duyệt: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Lưu ý: Thời hạn nêu trên không bao gồm thời gian chnh sửa báo cáo đánh giá tác động

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.l Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An).

Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND, cụ thể:

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) Dự án

Mức thu phí

≤ 50

> 50 và

≤ 100

> 100 và ≤ 200

> 200 và ≤ 500

> 500

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

5,0

6,5

10,0

12,0

15,0

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

6,0

8,0

13,0

14,0

23,0

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

6,5

9,0

15,0

16,0

23,0

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sn

7,0

9,0

15,0

16,0

21,0

Nhóm 5. Dự án Giao thông

7,0

9,0

16,0

18,0

23,0

Nhóm 6. Dự án Công nghiệp

8,4

10,5

17,0

18,0

24,0

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

5,0

6,0

9,0

10,0

14,0

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;

- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND;

- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND.

2.

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An);

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;

- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND.

3.

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hsơ.

- Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: 10 ngày làm việc (Không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải).

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An);

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;

4.

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn xem xét, chấp thuận: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An);

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/TNĐ-CP;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.

5.

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

- Thời hạn kiểm tra, thông báo kết quả: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm (trong đó thời hạn kiểm tra: 05 ngày; thời hạn thông báo 03 ngày).

- Thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An).

Không

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.

6.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đi với hoạt động khai thác khoáng sản

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;

- Thời hạn thẩm định: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;

Thời hạn phê duyệt; 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Lưu ý: Thời hạn nêu trên không bao gồm thời gian chnh sửa phương án cải tạo phục hồi môi trường của chủ dự án.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An).

Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND, cụ thể:

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tổng mức đầu tư Dự án (tỷ đồng)

≤ 50

> 50 và

≤ 100

> 100 và ≤ 200

> 200 và ≤ 500

> 500

Mức thu phí

8,4

10,5

17

18

24

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;

- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND.

7.

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An).

Không

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hn giải quyết

Cách thức, địa điểm thc hin

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1.

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa liên thông tỉnh (tầng 3 UBND tỉnh Nghệ An, số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;

- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND.

2.

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức, địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đy đủ, hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp xã.

Không

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.

2.

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp xã.

Không

- Luật Đa dạng sinh học ngày 13/11/2008;

- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản