VỀ VIỆC CÔNG BỐ
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực dược - mỹ phẩm (20 TTHC)
|
1.
|
Duyệt dự trù mua thuốc thành phẩm gây nghiện,
thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền cho các cơ sở bán
buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở y tế, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên
ngành y - dược, trung tâm cai nghiện
|
2.
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký hội thảo giới thiệu
thuốc
|
3.
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ
chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
4.
|
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm sản xuất trong nước
|
5.
|
Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc”(GDP)
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (GDP)
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”
(GPP)
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
10.
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
11.
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký, đăng ký
lại, đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước
|
12.
|
Nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo
|
13.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là
công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
14.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do hết hiệu
lực, hư hỏng, mất, rách nát; thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở kinh doanh
|
17.
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
18.
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho cơ sở kinh doanh
|
19.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về
dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh
doanh; thay đổi trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký
kinh doanh không phải là địa điểm kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc
|
20.
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược
liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
II.
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh (45 TTHC)
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Sở Y tế
|
2.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ, e Khoản 1 Điều 29 Luật
Khám Bệnh, chữa bệnh
|
3.
|
Cấp phép hoạt động đối với bệnh viện
trên địa bàn thành phố
|
4.
|
Cấp phép hoạt động đối với nhà
hộ sinh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế
|
5.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám chuyên khoa trên địa bàn quản lý của Sở Y tế
|
6.
|
Cấp phép hoạt động đối với phòng
khám đa khoa
|
7.
|
Cấp phép hoạt động đối với phòng
chẩn trị y học cổ truyền
|
8.
|
Cấp phép hoạt động đối với phòng
xét nghiệm
|
9.
|
Cấp phép hoạt động đối với phòng
khám chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh
|
10.
|
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ làm răng giả
|
11.
|
Cấp phép hoạt động cơ sở dịch
vụ: tiêm thuốc, thay băng theo đơn
|
12.
|
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ: chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
13.
|
Cấp phép hoạt động cơ sở dịch
vụ: kính thuốc
|
14.
|
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ: cấp cứu, hỗ trợ, vận chuyển người bệnh
|
15.
|
Cấp phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã, y tế cơ quan đơn vị, tổ chức
|
16.
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Y tế do mất, bị hư hỏng, bị thu hồi tạm thời, do không đúng thẩm quyền, khi
thay đổi, chia tách, sáp nhập, thay đổi tên, địa điểm người phụ trách chuyên
môn
|
17.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
18.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước,
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
19.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
20.
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
21.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ
khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
22.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
23.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
24.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
26.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
27.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
29.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
30.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
31.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
32.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
33.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm y tế xã
|
34.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
35.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
36.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
37.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
38.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
39.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
từ ngày 01/01/2016
|
40.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
41.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
42.
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám
bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
43.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
44.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
45.
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ
gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
III
|
Lĩnh vực y học cổ truyền (01 TTHC)
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm (10 THC)
|
1.
|
Cấp Giấy tiếp nhận công bố hợp quy
|
2.
|
Cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy
|
3.
|
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm
|
4.
|
Cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định
an toàn thực phẩm
|
5.
|
Cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội
nghị giới thiệu thực phẩm
|
6.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
7.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với tổ chức
|
8.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với cá nhân
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm
|
10.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm
|
V
|
Lĩnh vực Giám định y khoa,
pháp y, pháp y tâm thần (12 TTHC)
|
1.
|
Giám định khả năng lao động
|
2.
|
Giám định bệnh nghề nghiệp
|
3.
|
Giám định thương tật
|
4.
|
Giám định bệnh tật
|
5.
|
Khám giám định thương tật lần đầu
|
6.
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời
|
7.
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương
|
8.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
còn sót
|
9.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
tái phát
|
10.
|
Bản giám định pháp y trên người sống
|
11.
|
Bản giám định pháp y trên người chết
|
12.
|
Giám định pháp y tâm thần
|
VI
|
Lĩnh vực y tế dự phòng (17 TTHC)
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra y
tế tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý
vệ sinh tàu thuyền
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận xử lý vệ
sinh tàu thuyền
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y
tế thi thể, tro, hài cốt
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh
y học, sản phẩm sinh học, mô bộ phận cơ thể người
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra y
tế hàng hóa nhập cảnh, xuất cảnh
|
8.
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
9.
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn
|
11.
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất
|
12.
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ
sở có phòng xét nghiệm
|
13.
|
Cấp mới
giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17
Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
14.
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận
đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
15.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
16.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT
|
17.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT .
|