VỀ VIỆC CÔNG BỐ
50 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học
và Công nghệ
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu
cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận)
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận
hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận hoạt động bị mất
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
22
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
23
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khoẻ
con người
|
24
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khoẻ con người
|
25
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
26
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
27
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công
nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
31
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
32
|
Sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Lĩnh
vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
33
|
Công bố sử dụng dấu
định lượng
|
34
|
Điều
chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
35
|
Đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
36
|
Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
37
|
Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
38
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
39
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
40
|
Kiểm tra chất lượng
hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
41
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hoá, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
42
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
43
|
Cấp Giấy xác nhận đăng
ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức,
cá nhân
|
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và
hạt nhân
|
44
|
Khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
45
|
Cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
46
|
Gia
hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
47
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
48
|
Cấp
lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
49
|
Cấp
và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
50
|
Phê
duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử
dụng thiết bị X-quang y tế)
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, huỷ bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
1
|
169117
|
Tiếp nhận hồ sơ kết quả hoạt
động khoa học và công nghệ
|
- Luật
Khoa học và Công nghệ năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 3053/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
145567
|
Thẩm định công nghệ dự án đầu tư
|
3
|
186856
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ
|
4
|
186866
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung,
sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
5
|
173696
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất oxy hoá, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
6
|
212236
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
7
|
235241
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba)
|
- Luật Đo lường năm 2011.
- Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8
năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá.
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10
năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đo lường.
- Quyết định số 3053/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 10
năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
8
|
235249
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận đã đăng ký (bên thứ ba)
|
9
|
235255
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất)
|
10
|
235262
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất)
|
11
|
212266
|
Đề nghị xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
12
|
|
Cấp Giấy an toàn bức xạ cho cơ
sở X-Quang
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
năm 2008.
- Nghị định số 70/2010/NĐ-CP
ngày 22/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Năng lượng nguyên tử về Nhà máy điện hạt nhân.
- Quyết định số 3053/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
13
|
|
Thẩm định và gia hạn giấy phép
an toàn bức xạ
|
14
|
|
Thẩm định và cấp giấy phép sử
dụng thiết bị cơ sở của cơ sở X-Quang y tế
|
15
|
|
Thẩm định và gia hạn giấy phép
sử dụng thiết bị cơ sở của cơ sở X-Quang y tế
|
16
|
249108
|
Khai báo thiết bị X-Quang chuẩn đoán
trong y tế
|
17
|
249110
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong y tế)
|