Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
|
I
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với
trường hợp thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới
bản đồ địa chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi Giấy chứng nhận và xây
dựng cơ sở dữ liệu địa chính cho tất cả các thửa đất (QT 1)
|
|
40,416.7
|
365.2
|
2,182.1
|
1,157.8
|
266.1
|
44,387.9
|
6,658.2
|
51,046.1
|
49,888.3
|
1
|
Công tác chuẩn bị (Bước 1)
|
Thửa
|
309
|
2.08
|
12.44
|
5.70
|
1.44
|
331
|
50
|
381
|
375
|
2
|
Thu thập tài liệu (Bước 2)
|
Thửa
|
216
|
2.63
|
15.71
|
6.90
|
1.76
|
243
|
36
|
279
|
272
|
3
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính từ
kết quả đo đạc, chỉnh lý (Bước 3)
|
Thửa
|
2,917
|
34.00
|
203.16
|
90.90
|
23.52
|
3,269
|
490
|
3,759
|
3,668
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước
4)
|
Thửa
|
27,992
|
237.24
|
1,417.74
|
634.80
|
164.48
|
30,446
|
4,567
|
35,013
|
34,378
|
|
Trong đó:
+ Tiết 4.2. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc
tính thửa đất từ hồ sơ địa chính (hoặc bản lưu GCN…) trước khi cấp đổi (thông
tin lịch sử) đối với thửa đất đã được cấp GCN nhưng không có tài sản
|
Thửa
|
11,702
|
|
|
|
|
11,702
|
1,755
|
13,457
|
13,457
|
|
+ Tiết 4.3. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho thửa đất từ hồ sơ đăng ký cấp mới, cấp đổi, đăng ký biến động đổi
đối với trường hợp cấp GCN nhưng không có tài sản
|
Thửa
|
14,631
|
|
|
|
|
14,631
|
2,195
|
16,825
|
16,825
|
5
|
Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử
dụng đất (Bước 5)
|
Trang A4
|
1,528
|
22.53
|
134.64
|
87.18
|
21.76
|
1,794
|
269
|
2,063
|
1,976
|
6
|
Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 6)
|
Thửa
|
2,678
|
31.37
|
187.45
|
84.00
|
21.76
|
3,002
|
450
|
3,453
|
3,369
|
7
|
Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)
|
Thửa
|
1,963
|
9.27
|
55.43
|
24.60
|
6.40
|
2,059
|
309
|
2,368
|
2,343
|
8
|
Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ
sở dữ liệu (Bước 8)
|
Thửa
|
1,535
|
9.93
|
59.35
|
180.20
|
13.76
|
1,798
|
270
|
2,068
|
1,888
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL
địa chính (Bước 9)
|
Thửa
|
166
|
2.08
|
12.44
|
5.70
|
1.44
|
188
|
28
|
216
|
210
|
10
|
Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính
(Bước 10)
|
Thửa
|
1,112
|
14.02
|
83.79
|
37.80
|
9.76
|
1,257
|
189
|
1,446
|
1,408
|
II
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với
trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động đất
đai (QT2)
|
|
40,503
|
446.43
|
2,368.20
|
1,376
|
323
|
45,016
|
6,752
|
51,768
|
50,392
|
1
|
Công tác chuẩn bị (Bước 1)
|
Thửa
|
619
|
4.20
|
22.26
|
11.10
|
2.88
|
659
|
99
|
758
|
747
|
2
|
Thu thập tài liệu (Bước 2)
|
Thửa
|
3,648
|
19.11
|
101.37
|
51.00
|
13.28
|
3,832
|
575
|
4,407
|
4,356
|
3
|
Phân loại thửa đất và hoàn thiện hồ sơ địa
chính hiện có (Bước 3)
|
Thửa
|
6,444
|
44.47
|
235.90
|
119.10
|
30.88
|
6,875
|
1,031
|
7,906
|
7,787
|
4
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính (Bước
4)
|
Thửa
|
6,179
|
73.22
|
388.42
|
195.90
|
50.72
|
6,888
|
1,033
|
7,921
|
7,725
|
5
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước
5)
|
Thửa
|
14,631
|
216.18
|
1,146.80
|
579.00
|
149.92
|
16,722
|
2,508
|
19,231
|
18,652
|
6
|
Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử
dụng đất (Bước 6)
|
Trang A4
|
1,528
|
22.50
|
119.37
|
87.18
|
21.76
|
1,779
|
267
|
2,046
|
1,959
|
7
|
Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 7)
|
Thửa
|
2,678
|
31.39
|
166.50
|
84.00
|
21.76
|
2,981
|
447
|
3,429
|
3,345
|
8
|
Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 8)
|
Thửa
|
1,963
|
9.29
|
49.26
|
24.60
|
6.40
|
2,053
|
308
|
2,361
|
2,336
|
9
|
Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật
CSDL (Bước 9)
|
Thửa
|
1,535
|
9.96
|
52.82
|
180.20
|
13.76
|
1,792
|
269
|
2,061
|
1,881
|
10
|
Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL
địa chính (Bước 10)
|
Thửa
|
166
|
2.10
|
11.13
|
5.70
|
1.44
|
186
|
28
|
214
|
209
|
11
|
Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính
(Bước 11)
|
Thửa
|
1,112
|
14.02
|
74.37
|
37.80
|
9.76
|
1,248
|
187
|
1,435
|
1,397
|
III
|
Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây
dựng nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT
(QT3)
|
|
16,723
|
185
|
940
|
675
|
141
|
18,664
|
2,800
|
21,464
|
20,788
|
1
|
Công tác chuẩn bị (Bước 1)
|
Thửa
|
155
|
1.05
|
5.36
|
2.70
|
0.80
|
165
|
25
|
189
|
187
|
2
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng CSDL (Bước 2)
|
Thửa
|
214
|
2.09
|
10.62
|
5.70
|
1.44
|
234
|
35
|
269
|
263
|
3
|
Thu thập bổ sung tài liệu (Bước 3)
|
Thửa
|
860
|
3.91
|
19.92
|
10.50
|
2.72
|
897
|
135
|
1,031
|
1,021
|
4
|
Hoàn thiện dữ liệu không gian (Bước 4)
|
Thửa
|
6,550
|
81.07
|
412.67
|
216.90
|
56.16
|
7,317
|
1,098
|
8,415
|
8,198
|
|
Trong đó: Mục 4.2.Cập nhật
các đối tượng địa chính đã biến động theo tình trạng hồ sơ cấp GCN, hồ sơ
đăng ký biến động
|
Thửa
|
4,979
|
|
|
|
|
4,979
|
747
|
5,726
|
5,726
|
5
|
Chuyển đổi và hoàn thiện dữ liệu thuộc tính
(Bước 5)
|
Thửa
|
2,640
|
38.59
|
196.47
|
103.50
|
26.72
|
3,005
|
451
|
3,456
|
3,352
|
|
Trong đó: Mục 5.3. Nhập và
chuẩn hóa dữ liệu thuộc tính bổ sung theo hiện trạng biến động của hồ sơ cấp
GCN, hồ sơ đăng ký biến động
|
Thửa
|
2,151
|
|
|
|
|
2,151
|
323
|
2,473
|
2,473
|
6
|
Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử
dụng đất (Bước 6)
|
Trang A4
|
1,528
|
22.52
|
114.63
|
87.18
|
21.76
|
1,774
|
266
|
2,040
|
1,953
|
7
|
Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)
|
Thửa
|
1,963
|
9.30
|
47.36
|
25.20
|
6.40
|
2,052
|
308
|
2,359
|
2,334
|
8
|
Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật
CSDL (Bước 8)
|
Thửa
|
1,535
|
9.93
|
50.55
|
180.20
|
13.76
|
1,790
|
268
|
2,058
|
1,878
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL
địa chính (Bước 9)
|
Thửa
|
166
|
2.10
|
10.71
|
5.70
|
1.44
|
186
|
28
|
214
|
208
|
10
|
Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính
(Bước 10)
|
Thửa
|
1,112
|
14.01
|
71.32
|
37.80
|
9.76
|
1,245
|
187
|
1,432
|
1,394
|
IV
|
Tích hợp dữ liệu địa chính của xã vào CSDL
đất đai cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
Khi tính cho 1 huyện đơn giá cho một xã
dưới đây ta nhân (x) với tổng số xã của từng huyện
|
1
|
Rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị
hành chính cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau
|
Xã
|
3,570,308
|
28,889.94
|
132,806.79
|
119,970
|
38,390
|
3,890,365
|
583,555
|
4,473,920
|
4,353,950
|
2
|
Chuyển đổi dữ liệu địa chính được xây dựng
theo ĐVHC cấp xã vào CSDL đất đai cấp huyện
|
Xã
|
1,785,154
|
14,455.81
|
66,453.21
|
60,030
|
19,210
|
1,945,302
|
291,795
|
2,237,098
|
2,177,068
|
3
|
Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính
địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo đơn vị hành chính xã
|
Xã
|
19,636,692
|
158,927.17
|
730,586.79
|
659,970
|
211,190
|
21,397,367
|
3,209,605
|
24,606,972
|
23,947,002
|
4
|
Thử nghiệm việc quản lý, khai thác, cập
nhật CSDL đã được tích hợp trong thời gian mười (10) ngày
|
Xã
|
2,829,885
|
14,455.81
|
66,453.21
|
60,030
|
19,210
|
2,990,033
|
448,505
|
3,438,538
|
3,378,508
|
5
|
Rà soát, cập nhật bổ sung CSDL đối với các
trường hợp biến động sau thời điểm nghiệm thu sản phẩm CSDL địa chính đến
thời điểm triển khai tích hợp (chỉ tính cho các thửa phải cập nhật)
|
Thửa
|
Áp dụng theo quy
định tại mục 5, chương II, (bảng 7)
|
|
|
|
|
Khi có phát sinh
thì lấy tính theo đơn giá ở mục VI dưới đây
|
V
|
Tích hợp CSDL địa chính của huyện vào CSDL
đất đai cấp tỉnh
|
|
########
|
########
|
1,981,800
|
1,080,000
|
345,600
|
35,800,213
|
5,370,032
|
41,170,245
|
40,090,245
|
1
|
Rà soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC
cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau
|
Huyện
|
7,140,615
|
57,781.82
|
440,355.96
|
239,976
|
76,792
|
7,955,521
|
1,193,328
|
9,148,850
|
8,908,874
|
2
|
Chuyển đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào
CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu
cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai tập trung tại cấp tỉnh)
|
Huyện
|
2,677,731
|
21,661.68
|
165,083.94
|
89,964
|
28,788
|
2,983,229
|
447,484
|
3,430,713
|
3,340,749
|
3
|
Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính
địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo ĐVHC huyện
|
Huyện
|
22,314,423
|
180,600.68
|
1,376,360.10
|
750,060
|
240,019
|
24,861,463
|
3,729,219
|
28,590,683
|
27,840,623
|
VI
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
thường xuyên
|
|
118,409
|
1,388
|
41,071
|
3,715
|
962
|
165,545
|
24,832
|
190,377
|
186,662
|
1
|
Chỉnh lý hình thể thửa đất vào dữ liệu
không gian địa chính của CSDL
|
Thửa
|
21,422
|
251.03
|
7,418.52
|
672.00
|
174.1
|
29,937
|
4,491
|
34,428.1
|
33,756
|
2
|
Cập nhật thông tin biến động về thuộc tính
địa chính của thửa đất
|
Thửa
|
96,987
|
1,136.57
|
33,652.26
|
3,043
|
788
|
135,607
|
20,341
|
155,948.6
|
152,905.7
|
2.1
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần
đầu
|
Thửa
|
14,281
|
167.39
|
4,944.24
|
447.90
|
116.2
|
19,957
|
2,994
|
22,950.5
|
22,503
|
2.2
|
Đăng ký thế chấp
|
Thửa
|
10,711
|
125.51
|
3,709.26
|
336.00
|
87.0
|
14,969
|
2,245
|
17,214.0
|
16,878
|
2.3
|
Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Thửa
|
14,281
|
167.39
|
4,944.24
|
447.90
|
116.2
|
19,957
|
2,994
|
22,950.5
|
22,503
|
2.4
|
Chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất
|
Thửa
|
22,154
|
259.56
|
7,740.36
|
695.10
|
180.0
|
31,029
|
4,654
|
35,683.1
|
34,988
|
2.5
|
Thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn
liền với đất
|
Thửa
|
17,709
|
207.56
|
6,134.94
|
555.90
|
144.0
|
24,751
|
3712.668
|
28,463.8
|
27,908
|
2.6
|
Cấp đổi, cấp lại GCN
|
Thửa
|
7,141
|
83.64
|
2,469.96
|
224.10
|
57.92
|
9,976
|
1496.436
|
11,472.7
|
11,249
|
2.7
|
Các thay đổi khác
|
Thửa
|
10,711
|
125.51
|
3,709.26
|
336.00
|
87.04
|
14,969
|
2245.311
|
17,214.0
|
16,878
|
3
|
Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ
sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu có)
|
|
1,825
|
107.36
|
2,637.90
|
616.38
|
154.72
|
5,341.63
|
801.25
|
6,142.9
|
5,526
|