BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1402/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TỈNH CÀ MAU GIAI ĐOẠN ĐẾN
2020, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2030”
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Điện lực 28/2004/QH11
và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13;
Căn cứ Nghị định 95/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Cơ chế hỗ trợ phát triển
các dự án điện gió tại Việt Nam;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau tại Tờ trình số 449/UBND-KT ngày 21 tháng 01 năm 2016 trình thẩm định,
phê duyệt Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Cà Mau giai đoạn đến 2020, có xét
đến năm 2030 do Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 lập;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt “Quy hoạch
phát triển điện gió tỉnh Cà Mau giai đoạn đến 2020, tầm nhìn đến năm 2030” với
các nội dung chính như sau:
1. Quan điểm
quy hoạch
- Quy hoạch phù hợp với tiềm năng nguồn
năng lượng gió của địa phương.
- Tạo điều kiện thuận lợi để huy động
vốn từ các thành phần kinh tế nhằm khai thác lợi thế về tài nguyên gió, đất
đai, góp phần đầu tư phát triển ngành công nghiệp điện gió; bổ sung nguồn điện
góp phần bảo đảm an ninh năng lượng quốc gia và phục vụ mục tiêu chuyển dịch cơ
cấu kinh tế địa phương.
- Quy hoạch phải phù hợp với các quy
hoạch ngành và địa phương, nhằm khai thác tốt tiềm năng gió và lợi thế hiện có
của địa phương.
- Quy hoạch đảm bảo tính khả thi, đảm
bảo hiệu quả phát triển kinh tế, xã hội khu vực và bảo vệ môi trường.
2. Mục tiêu quy
hoạch
Đến năm 2020, công suất lắp đặt tích
lũy đạt khoảng 350 MW với sản lượng điện gió tương ứng khoảng 997,5 triệu kWh.
3. Quy hoạch
phát triển điện gió giai đoạn đến 2020, có xét đến năm 2030
3.1. Quy hoạch khu vực tiềm năng phát
triển dự án điện gió giai đoạn đến 2020, có xét đến 2030
Hai vùng quy hoạch, cụ thể như sau:
STT
|
Khu
vực phân bố
|
Diện
tích khảo sát (ha)
|
Công
suất (MW)
|
|
Huyện
|
Xã
|
Vùng 1 (Khu vực bờ Đông - vận tốc
gió trung bình từ 7,0 m/s)
|
1
|
Đầm Dơi
|
Tân Thuận
|
3.477
|
139
|
2
|
Tân Tiến
|
3.696
|
148
|
3
|
Nguyễn Huân
|
4.273
|
171
|
4
|
Năm Căn
|
Tam Giang Đông
|
7.338
|
294
|
5
|
Ngọc Hiển
|
Tam Giang Tây
|
4.291
|
172
|
6
|
Tân Ân
|
9.887
|
395
|
7
|
Viên An Đông, Thị trấn Rạch Gốc và
Viên An
|
7.205
|
288
|
8
|
Ấp Khai Long - xã Đất Mũi
|
11.673
|
467
|
9
|
Đất Mũi
|
5.315
|
213
|
|
Tổng tiềm năng Vùng 1
|
57.155
|
2.287
|
Vùng 2 (Khu vực bờ Tây - vận tốc
gió trung bình từ 6,3 m/s)
|
10
|
Phú Tân
|
Nguyễn Việt Khái
|
4.333
|
173
|
11
|
Tân Phú, Tân Hải và Thị trấn Cái
Đôi Vàm
|
4.981
|
199
|
12
|
Trần Văn Thời
|
Phong Điền
|
1.608
|
64
|
13
|
Khánh Hải, Khánh Bình Tây và Thị trấn
Sông Đốc
|
6.605
|
264
|
14
|
Khánh Bình Tây và Khánh Bình Tây Bắc
|
4.713
|
189
|
15
|
U Minh
|
Khánh Hội
|
2.121
|
85
|
16
|
Khánh Tiến
|
8.651
|
346
|
|
Tổng tiềm năng Vùng 2
|
33.012
|
1.320
|
|
Tổng tiềm năng vùng quy hoạch
|
90.167
|
3.607
|
3.2. Quy hoạch và Danh mục phát triển
dự án giai đoạn đến năm 2020 Danh mục dự án điện gió dự kiến phát triển giai đoạn
đến 2020:
STT
|
Tên
dự án
|
Vị
trí
|
Diện
tích khảo sát (ha)
|
Công
suất đặt (MW)
|
1
|
Khai Long - Giai đoạn 1
|
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
7.810
|
100
|
2
|
Khai Long - Giai đoạn 2
|
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
100
|
3
|
Khai Long - Giai đoạn 3
|
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
100
|
4
|
Tân Ân I
|
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển
|
642
|
25
|
5
|
Tân Thuận
|
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
|
640
|
25
|
|
Tổng
|
|
9.092
|
350
|
VỊ trí, tọa độ ranh giới các dự án điện
gió quy hoạch giai đoạn đến 2020 được thể hiện chi tiết tại Phụ lục.
4. Định hướng đấu
nối vào lưới điện quốc gia của các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn đến 2020
Các dự án điện gió được đấu nối vào cấp
điện áp 110 kV.
Khi có nhà đầu tư thực hiện dự án điện
gió trong Danh mục tại Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1, UBND tỉnh Cà Mau yêu cầu nhà
đầu tư xác định chính xác quy mô công suất dự án trên cơ sở số liệu đo gió được
cập nhật đến thời điểm lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo Bộ Công Thương
xem xét, điều chỉnh quy mô công suất dự án trong trường hợp thay đổi.
Phương án đấu nối các nhà máy điện
gió vào hệ thống điện quốc gia, quy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục công
trình đường dây và trạm biến áp sẽ được phê duyệt trong quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh nhằm đảm bảo tiến độ đầu tư các dự án điện gió trong giai đoạn quy hoạch.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
a) Chỉ đạo tổ chức công bố Quy hoạch
và Danh mục dự án phát triển điện gió trong giai đoạn quy hoạch; Tổ chức theo
dõi, đánh giá, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quy hoạch phát triển điện
gió địa phương.
b) Chỉ đạo thực hiện, ưu tiên khai
thác phát triển điện gió và phát huy tối đa hiệu quả sử dụng đất tại các khu vực
tiềm năng phát triển điện gió trong giai đoạn Quy hoạch nhằm đảm bảo hài hòa với
Quy hoạch sử dụng đất, Quy hoạch phát triển vùng kinh tế biển và các quy hoạch
ngành, địa phương khác.
c) Khuyến khích các thành phần kinh tế
trong và ngoài nước tham gia đầu tư các dự án điện gió trong Quy hoạch.
d) Phối hợp với Tập đoàn Điện lực Việt
Nam, Tổng công ty truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam xây
dựng kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện Quy hoạch trong từng giai đoạn.
e) Quản lý, theo dõi, giám sát và thực
hiện báo cáo hoạt động đầu tư phát triển dự án điện gió tại địa phương theo quy
định.
2. Tập đoàn Điện lực Việt Nam và
các đơn vị trực thuộc
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau tổ chức thực hiện Quy hoạch.
b) Phê duyệt đầu tư xây dựng các công
trình lưới điện truyền tải về quy mô và cấp điện áp đảm bảo tuân thủ các Quy định
về hệ thống điện truyền tải và hệ thống điện phân phối được Bộ Công Thương ban
hành.
3. Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Một số dự án điện gió chưa thực hiện
đo gió và có báo cáo đo gió theo quy định hiện hành, đề nghị Sở Công Thương tỉnh
Cà Mau yêu cầu các chủ đầu tư báo cáo Bộ Công Thương để thống nhất về quy mô
công suất trước khi báo cáo UBND tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư.
Chỉ đạo Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng
điện 2 hoàn thiện đề án quy hoạch theo đúng các nội dung được duyệt tại Quyết định
này và gửi đề án đã hoàn thiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, Bộ Công Thương,
Tổng cục Năng lượng, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Truyền tải điện
quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam để quản lý và thực hiện Quy hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục
Năng lượng, Tổng giám đốc Tập đoàn điện lực Việt Nam, Tổng giám đốc Tổng Công
ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng giám đốc Tổng Công ty Điện lực miền Nam, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KHĐT;
- UBND tỉnh Cà Mau;
- Sở Công Thương tỉnh Cà Mau;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia;
- Tổng Công ty Điện lực miền Nam;
- Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng điện 2;
- Lưu: VT, TCNL (02).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng
|
PHỤ LỤC:
VỊ TRÍ, TỌA ĐỘ RANH GIỚI DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ
TRONG GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 (THEO HỆ VN - 2000, KINH TUYẾN TRỤC
105°30' MÚI CHIẾU 3°, KHU VỰC TỈNH CÀ MAU)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1402/QĐ-BCT ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
1. Tên dự án: Nhà máy điện gió Khai
Long - Giai đoạn 1
Công suất:100MW
Vị trí: xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
Diện tích khảo sát : 2688,5 ha
Tọa độ:
Điểm
|
Tọa
độ Y
|
Tọa
độ X
|
1
|
534464.4166
|
944747.3294
|
2
|
532657.3256
|
938990.9104
|
3
|
531945.0988
|
939134.4778
|
4
|
529001.6940
|
940946.3404
|
5
|
528679.6362
|
941008.2099
|
6
|
530676.8251
|
946866.4565
|
7
|
532878.8938
|
945788.5798
|
8
|
534128.2866
|
944815.0850
|
2. Tên dự án: Nhà máy điện gió Khai
Long - Giai đoạn 2
Công suất:100MW
Vị trí: xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
Diện tích khảo sát: 2537,2 ha
Tọa độ
Điểm
|
Tọa
độ Y
|
Tọa
độ X
|
1
|
530676.8251
|
946866.4565
|
2
|
528679.6362
|
941008.2099
|
3
|
524506.4473
|
941809.9075
|
4
|
526668.2765
|
947501.5291
|
5
|
527703.8652
|
947336.6413
|
6
|
530159.4794
|
947119.6887
|
3. Tên dự án: Nhà máy điện gió Khai
Long - Giai đoạn 3
Công suất : 100MW
Vị trí: xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
Diện tích khảo sát: 2552,7 ha
Điểm
|
Tọa
độ Y
|
Tọa
độ X
|
1
|
526668.2765
|
947501.5291
|
2
|
524506.4473
|
941809.9075
|
3
|
523311.2971
|
942039.5038
|
4
|
519648.1611
|
944048.4143
|
5
|
523688.0487
|
948564.0681
|
6
|
525399.6271
|
947703.5251
|
4. Tên dự án: Nhà máy điện gió Tân Ân
1 - Giai đoạn 1
Công suất : 25MW
Vị trí: xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển
Diện tích khảo sát: 661,7 ha
Điểm
|
Tọa
độ Y
|
Tọa
độ X
|
1
|
570966.1787
|
959652.9237
|
2
|
571963.0172
|
958689.1737
|
3
|
572870.4317
|
957813.6463
|
4
|
572523.6098
|
956738.2894
|
5
|
572064.8041
|
955575.4540
|
6
|
570118.9164
|
957087.4436
|
7
|
570202.398
|
958673.6540
|
5. Tên dự án: Nhà máy điện gió Tân
Thuận - Giai đoạn 1
Công suất : 25MW
Vị trí: xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
Diện tích khảo sát: 642,4 ha
Điểm
|
Tọa
độ Y
|
Tọa
độ X
|
1
|
601669.0639
|
997458.9387
|
2
|
602993.2918
|
996968.4772
|
3
|
604313.7235
|
996479.4217
|
4
|
603082.9944
|
994346.6113
|
5
|
601912.0283
|
994861.7699
|
6
|
600673.1641
|
995406.7998
|