UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1520/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 12 tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐÍNH
CHÍNH PHỤ LỤC SỐ 01 VÀ PHỤ LỤC SỐ 02 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 201/QĐ-UBND NGÀY 25
THÁNG 01 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH SƠN LA PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC,
CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG CÁT, SỎI XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 88/TTr-SXD ngày 10 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm
2014 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và
sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 như sau:
1. Phụ lục số 1
Tại trang 8, Mục II huyện Mường La
có ghi:
6
|
Bản Suối Chiến xã Chiềng San
|
Trên dòng suối Chiến xã Chiềng
San
|
20.000
|
Cát xây trát, bê tông cấp
<B25
|
UBND tỉnh
|
6
|
Nay đính chính lại như sau:
6
|
Xã Chiềng San và thị trấn Ít Ong
|
Trên dòng sông đà tại cửa suối
Chiến
|
395.555
|
Cát xây, trát, sỏi; bê tông cấp
<B30
|
UBND tỉnh
|
6
|
2. Phụ lục số 02
Tại trang 12, Mục II huyện Mường
La có ghi:
Tên điểm
|
Tên mỏ
|
Tọa độ
|
Loại vật liệu
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
Bản suối Chiến xã Chiềng San
|
2386723.00
|
465853.00
|
Cát xây, trát; bê tông cấp
<B25
|
2
|
2386744.00
|
465858.00
|
3
|
2386775.00
|
465836.00
|
4
|
2386811.00
|
465812.00
|
5
|
2386842.00
|
465789.00
|
6
|
2386866.00
|
465775.00
|
7
|
2386877.00
|
465758.00
|
8
|
2386895.00
|
465720.00
|
9
|
2386899.00
|
465689.00
|
10
|
2386660.00
|
465735.00
|
11
|
2386907.00
|
465786.00
|
Nay đính chính lại như sau:
Tên điểm
|
Tên mỏ
|
Tọa độ
|
Loại vật liệu
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
Xã Chiềng San và thị trấn Ít Ong
|
2375507.93
|
503237.73
|
Cát xây, trát, sỏi; bê tông
<B30
|
2
|
2375581.34
|
503408.18
|
3
|
2375538.15
|
503470.19
|
4
|
2375458.20
|
503478.08
|
5
|
2375291.16
|
503563.21
|
6
|
2375300.61
|
503598.26
|
7
|
2375281.71
|
503618.48
|
8
|
2375211.53
|
503594.21
|
9
|
2375034.68
|
503679.97
|
10
|
2374956.07
|
503473.27
|
11
|
2375246.01
|
503375.18
|
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện
theo quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng cát, sỏi xây dựng trên
địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020.
Sở Tài nguyên và môi trường hướng
dẫn các đơn vị có nhu cầu thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng cát, sỏi xây
dựng thực hiện các thủ tục cấp phép khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Khoa học và
Công nghệ; Chủ tịch UBND huyện Mường La; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT tỉnh uỷ (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu VT - Châu (30b).
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hải
|