Quyết định 16083/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 16083/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 16083/QĐ-CT-THNVDT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 07/11/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 16083/QĐ-CT-THNVDT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 07/11/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16083/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng,
Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc
thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong
hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành
Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể
thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ
tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập
doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn
Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ Công văn số 10/VDC-MAR ngày 05/11/2007 của Công ty ô tô Việt Nam DAEWOO
VIDAMCO về việc xác nhận số loại xe ô tô theo phiếu kiểm tra chất lượng xuất
xưởng và giá bán xe trên địa bàn thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại Quyết định 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005 của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại xe |
Năm sản xuất |
Giá xe mới |
|
PHẦN III |
|
|
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT |
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN |
|
|
1 |
NISSAN PATHFINDER S 4.0; 07 chỗ |
2006 |
950 |
|
J. XE Ô TÔ HIỆU SUBARU, FUJI |
|
|
1 |
SUBARU FORESTER 2.5; 05 chỗ |
1998 |
350 |
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC |
|
|
|
E. XE Ô TÔ HIỆU PORSCHE |
|
|
1 |
PORSCHE CAYENNE TURBO 4.8; 05 chỗ |
2007 |
4200 |
Điều 2. Điều chỉnh số loại xe ô tô theo phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng tại Quyết định số 63/QĐ-CT ngày 03/01/2007 của Cục thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại xe |
Năm sản xuất |
Giá xe mới |
|
PHẦN III |
|
|
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
|
G. XE CÔNG TY LD DAEWOO (VIDAMCO) |
|
|
1 |
CAPTIVA LS; Số loại: KLAC1FF |
|
|
2 |
CAPTIVA LT; Số loại: KLAC1FF |
|
|
3 |
CAPTIVA LT AUTO; Số loại: KLAC1DF |
|
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 4. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CỤC TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây