Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi
(ĐVT: 1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các
văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
Tùy theo quy mô,
tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
900
|
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.800
|
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề án,
Kế hoạch
|
3.000
|
|
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
300
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
150
|
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
300
|
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
300
|
Trường hợp không thành
lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
500
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người
được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác
viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
Áp dụng chế độ thù
lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số
139/2010/TT-BTC
|
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền
viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham
gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
300
|
Tùy theo trình độ
của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của
từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn
|
c
|
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt
động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
Tùy theo trình độ,
áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này
|
|
d
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên
pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm 20%
so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c mục này
|
|
3
|
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục
pháp luật đặc thù
|
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm
định)
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
1.000
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn
thành
|
300
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn
thành
|
1.500
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn
thành
|
5.000
|
|
4
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ
pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham
gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
30
|
Không quá 1 ngày
|
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10
|
|
5
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người
dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Ngày
|
Tối đa 150% mức
lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý
hành chính
|
Chỉ áp dụng đối với
hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật,
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu,
vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
|
6
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
|
|
|
A
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám
khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
Áp dụng Thông tư
liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT
|
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet,
có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
|
Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
Tùy theo quy mô, cấp
tổ chức để quyết định mức thuê dẫn chương trình nhưng không vượt quá mức
2.000
|
|
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân
khấu
|
Ngày
|
Tùy theo quy mô, địa
bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức thuê nhưng không vượt quá mức 10.000
|
|
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
Tùy theo thực tế phát
sinh nhưng không vượt quá mức 300
|
|
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu
tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
Thực hiện theo
Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
10.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
6.000
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
7.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
3.000
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.000
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
|
- Giải phụ khác
|
|
500
|
7
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường,
thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
|
Trang
|
75
|
Tính theo trang
chuẩn 350 từ
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
|
Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
15
|
|
|
Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
20
|
|
8
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý
và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ
sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2.000
|
Theo Quyết định số
06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06
tháng/lần
|
Lần
|
100
|
|
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách
|
Lần/người
|
50
|
|
9
|
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo
đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch,
đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các
Bộ, ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
50
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa,
kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
50
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm của các Bộ, ngành, địa
phương
|
Báo cáo
|
2.400
|
|
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
2.400
|
|
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
800
|
|
10
|
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn (gọi tắt là
xã, phường); quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi tắt là quận, huyện);
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là tỉnh, thành phố)
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; các huyện,
thành phố theo quy định tại Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày
27/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở.
|