104103

Quyết định 1803/QĐ-BCT năm 2010 thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

104103
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 1803/QĐ-BCT năm 2010 thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Số hiệu: 1803/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Lê Danh Vĩnh
Ngày ban hành: 13/04/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1803/QĐ-BCT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương
Người ký: Lê Danh Vĩnh
Ngày ban hành: 13/04/2010
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1803/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÀNH LẬP NHÓM NGHIÊN CỨU HỖ TRỢ ĐÀM PHÁN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - NGA/ NGA, CA-DẮC-XTAN, BELARUS

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thị trường Châu Âu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus trong nội bộ Bộ Công thương (gọi tắt là Nhóm nghiên cứu nội bộ) gồm các cá nhân có tên trong danh sách kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Nhóm nghiên cứu nội bộ có nhiệm vụ sau đây:

1. Phối hợp để tổng hợp, xử lý và cung cấp thông tin cho Nhóm Nghiên cứu hỗ trợ đàm phán FTA Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus;

2. Tổ chức thu thập và nghiên cứu số liệu, thông tin về kinh tế, thương mại, đầu tư, hệ thống pháp luật của Việt Nam phục vụ cho công tác đàm phán;

3. Phối hợp với nhóm chuyên gia của Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus xây dựng báo cáo tổng hợp đánh giá tác động FTA đối với các bên, kiến nghị phương hướng đàm phán.

Điều 3. Thời gian hoạt động của Nhóm nghiên cứu là 01 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực và có thể gia hạn theo đề nghị của Trưởng Đoàn đàm phán Chính phủ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng vụ Thị trường châu Âu, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có thành viên tham gia Nhóm nghiên cứu và các thành viên Nhóm nghiên cứu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Lãnh đạo Bộ;
- Website Bộ Công thương;
- Lưu: VT, KV2 (Nga&SNG).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Danh Vĩnh

 

QUY CHẾ

LÀM VIỆC CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU HỖ TRỢ ĐÀM PHÁN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - LIÊN BANG NGA/ VIỆT NAM - CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN LIÊN MINH HẢI QUAN (NGA, CA-DẮC-XTAN, BELARUS)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1803/QĐ-BCT ngày 13 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương)

Điều 1. Cơ cấu và nhiệm vụ của Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên bang Nga/ Việt Nam - Các nước thành viên Liên minh Hải quan (Nga, Ca-dắc-xtan và Belarus)

1. Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên bang Nga/ Việt Nam - các nước thành viên Liên minh Hải quan (Nga, Ca-dắc-xtan và Belarus) (sau đây gọi là Nhóm nghiên cứu nội bộ) gồm 01 (một) Trưởng nhóm, 01 (một) Phó trưởng nhóm và 11 (mười một) thành viên được thành lập và thực hiện các nhiệm vụ theo Quyết định số 1803/QĐ-BCT ngày 13 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương.

2. Trong quá trình hoạt động, thành phần của Nhóm nghiên cứu có thể được điều chỉnh theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Công thương trên cơ sở đề xuất của Trưởng nhóm để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ và yêu cầu đề ra.

Điều 2. Nguyên tắc và chế độ làm việc

1. Nhóm nghiên cứu nội bộ làm việc tập thể, trên cơ sở kiêm nghiệm, theo chỉ đạo chung và phân công của Trưởng nhóm.

2. Thành viên Nhóm nghiên cứu nội bộ giải quyết công việc đúng phạm vi nhiệm vụ và quyền hạn, đảm bảo yêu cầu phối hợp công tác, trao đổi thông tin trong giải quyết công việc được giao.

Điều 3. Nhiệm vụ và quyền hạn của Trưởng nhóm

1. Chủ trì xây dựng và chỉ đạo thực hiện chương trình hoạt động chung của Nhóm nghiên cứu nội bộ;

2. Phân công nội dung công việc cụ thể cho các thành viên của Nhóm nghiên cứu nội bộ;

3. Triệu tập, chủ trì và kết luận các cuộc họp của Nhóm nghiên cứu nội bộ;

4. Đề xuất bổ sung, điều chỉnh nhân sự của Nhóm nghiên cứu nội bộ trong trường hợp cần thiết;

5. Báo cáo Trưởng đoàn đàm phán Chính phủ và Bộ trưởng Bộ Công thương tình hình hoạt động của Nhóm nghiên cứu nội bộ.

Điều 4. Nhiệm vụ và quyền hạn của Phó trưởng nhóm

1. Hỗ trợ Trưởng nhóm theo dõi, đôn đốc công việc của các thành viên;

2. Đề xuất với Trưởng nhóm các nội dung nghiên cứu và kết quả nghiên cứu của các thành viên;

3. Thực hiện các nhiệm vụ của Trưởng nhóm trong trường hợp Trưởng nhóm vắng mặt hoặc ủy quyền.

Điều 5. Nhiệm vụ và quyền hạn của các thành viên

1. Tham gia giải quyết các công việc chung của Nhóm và thực hiện các nhiệm vụ do Trưởng nhóm phân công;

2. Phối hợp công tác với các thành viên khác và chịu trách nhiệm trước Trưởng nhóm nghiên cứu nội bộ và Thủ trưởng đơn vị mình về việc thực hiện các nhiệm vụ được giao;

3. Tham gia đầy đủ các buổi họp Nhóm. Trường hợp vắng mặt phải báo cáo Trưởng nhóm và phải ủy quyền cho người có thẩm quyền dự thay.

Điều 6. Họp nhóm nghiên cứu

Nhóm nghiên cứu tiến hành họp trên cơ sở yêu cầu triệu tập của Trưởng nhóm hoặc theo chỉ đạo của Trưởng đoàn đàm phán Chính phủ để báo cáo tiến độ trong các lĩnh vực mình phụ trách và đề xuất ý kiến.

Điều 7. Kinh phí hoạt động

Kinh phí hoạt động của Nhóm nghiên cứu được cấp từ ngân sách Nhà nước, trích từ nguồn kinh phí hoạt động của Ủy ban quốc gia về Hợp tác kinh tế quốc tế do Bộ Công thương quản lý./.

 

DANH SÁCH

NHÓM NGHIÊN CỨU HỖ TRỢ ĐÀM PHÁN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - NGA/ NGA, CA-DẮC-XTAN, BELARUS
(Kèm theo Quyết định 1803/QĐ-BCT ngày 13 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương)

TT

Họ và tên

Chức vụ, đơn vị công tác

Chức danh

1

Đặng Hoàng Hải

Vụ Thị trường châu Âu
Vụ trưởng

Trưởng nhóm

2

Nguyễn Thị Hồng Thủy

Văn phòng UBQG về HTKTQT
Phó Chánh Văn phòng

Phó trưởng nhóm

3

Cao Quốc Hưng

Vụ Hợp tác quốc tế
Vụ trưởng

Thành viên

4

Đỗ Thi Thu Hương

Vụ Xuất nhập khẩu
Phó Vụ trưởng

Thành viên

5

Ngô Văn Trụ

Vụ Công nghiệp nặng
Phó Vụ trưởng

Thành viên

6

Vũ Quang Hùng

Viện Nghiên cứu chiến lược, chính sách công nghiệp
Phó Viện trưởng

Thành viên

7

Phạm Quang Niệm

Vụ Thị trường châu Âu
Trưởng phòng Nga và SNG

Thành viên

8

Hồ Trung Thanh

Viện Nghiên cứu Thương mại
Trưởng phòng Quản lý khoa học và đào tạo

Thành viên

9

Trịnh Đình Thắng

Vụ Hợp tác quốc tế
Chuyên viên chính

Thành viên

10

Phạm Minh Tuấn

Vụ Công nghiệp nhẹ
Chuyên viên chính

Thành viên

11

Bùi Thị Bình Giang

Vụ Pháp chế 
Chuyên viên

Thành viên

12

Nguyễn Ninh Hải

Vụ Năng lượng
Chuyên viên

Thành viên

13

Nguyễn Lan Anh

Vụ Chính sách thương mại đa biên
Chuyên viên Phòng WTO

Thành viên

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản