419517

Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

419517
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 1819/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Lê Văn Nghĩa
Ngày ban hành: 04/06/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1819/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Lê Văn Nghĩa
Ngày ban hành: 04/06/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1819/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 04 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động “Thương binh và Xã hội; Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 2 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 13 thủ tục; cấp huyện: 01 thủ tục; cấp xã: 02 thủ tục) trong các lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; lao động - tiền lương và quan hệ lao động; việc làm; bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015; Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 2 năm 2019; Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 4 năm 2019; Quyết định 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 4 năm 2019; Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 5 năm 2019; Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:

Thủ tục số 1, 2 thuộc lĩnh vực bảo trợ xã hội; thủ tục số 3 và 4 thuộc lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội tại Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Người có công và Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 thủ tục cấp xã);

Thủ tục số 1 thuộc lĩnh vực lao động - tiền lương tại Quyết định 3582/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực bảo trợ xã hội; người có công; lao động - tiền lương và phòng, chống tệ nạn xã hội (01 thủ tục cấp huyện);

Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực lao động - tiền lương; thủ tục số 1, 2 thuộc lĩnh vực bảo trợ xã hội; thủ tục số 6 đến 9 thuộc lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; lĩnh vực cho thuê lại lao động tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh đã chuẩn hóa về nội dung (10 thủ tục cấp tỉnh);

Các thủ tục số 9 đến 11, 14 đến 17 thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; thủ tục số 1, 3, 4, 5 và 6 thuộc lĩnh vực lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (mục IV. 1) tại Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (12 thủ tục cấp tỉnh);

Các thủ tục số 3 và 4 thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp tại Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục cấp tỉnh).

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Hiếu, Uyên_CSDL.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUAN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Thủ tục hành chính theo Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1. Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - BLĐ-TBVXH-TGG-286329

a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80, Ấp Bắc, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường cao đẳng.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2. Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện - BLĐ-TBVXH-TGG-286334

a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80, Ấp Bắc, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cơ quan, tổ chức được giao quản lý trường trung cấp theo quy định của pháp luật;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3. Thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục - BLĐ- TBVXH-TGG-286337

a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80, Ấp Bắc, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

4. Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục - BLĐ-TBVXH-TGG-286339

a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80, Ấp Bắc, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

5. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp - BLĐ- TBVXH-TGG-286268

a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80, Ấp Bắc, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp.

6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiẹp - BLĐ-TBVXH-TGG-286269

a) Thời hạn giải quyết: 05 - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80, Ấp Bắc, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp.

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1. Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - BLĐ-TBVXH-TGG- 286420

a) Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.

2. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - BLĐ-TBVXH-TGG- 286421

a) Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.

3. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - BLĐ-TBVXH-TGG- 286422

a) Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.

4. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - BLĐ-TBVXH- TGG- 286423

a) Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.

5. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động - BLĐ-TBVXH-TGG-286424

a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.

6. Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp - BLĐ-TBVXH-TGG-286142

a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (nếu phát hiện nội quy lao động trái pháp luật).

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) đối với các doanh nghiệp ngoài khu/cụm công nghiệp;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) đối với các doanh nghiệp trong khu/cụm công nghiệp.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

- Bộ luật lao động năm 2012;

- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động.

III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04/4/2019 Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1. Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày - BLĐ-TBVXH-TGG- 286419

a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày, kể từ khi nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

-Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 4/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cụ thể việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 2 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật - BLĐ-TBVXH-TGG-286101

a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

V. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài -BLĐ-TBVXH-TGG-286307

a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH;

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BLĐTBXH;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

2. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - BLĐ-TBVXH-TGG-286310

a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Địa điểm thực hiện:

-Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: 600.000 đồng/giấy phép

d) Căn cứ pháp lý:

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH;

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BLĐTBXH;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang.

3. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - BLĐ-TBVXH-TGG-286311

a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Địa điểm thực hiện:

-Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bun chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: 450.000 đồng/giấy phép.

d) Căn cứ pháp lý:

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH;

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BLĐTBXH;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang.

4. Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động - BLĐ-TBVXH-TGG-286309

a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH;

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BLĐTBXH;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

VI. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1. Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy - BLĐ-TBVXH-TGG-286033

a) Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận được hồ sơ

b) Địa điểm thực hiện:

- Cơ sở cai nghiện ma túy trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang (ấp 7, xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Công an quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh

2. Trợ cấp 1 phần hoặc toàn bộ chi phí khám, chữa bệnh đối với học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy thuộc diện nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách không có thẻ Bảo hiểm y tế

a) Thời hạn giải quyết: Không quy định.

b) Địa điểm thực hiện:

- Cơ sở cai nghiện ma túy trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang (ấp 7, xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy

B. CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1. Gửi thang lương, bảng Iương, định mức lao động của doanh nghiệp - BLĐ-TBVXH-TGG-286146

a) Thời hạn giải quyết: Không quy định.

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với các doanh nghiệp ngoài khu/cụm công nghiệp); Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (Số 27 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) (đối với các doanh nghiệp trong khu/cụm công nghiệp);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

- Bộ luật lao động năm 2012;

- Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tiền lương.

C. CẤP XÃ

I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

Thủ tục hành chính theo Quyết định 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật - BLĐ-TBVXH-TGG-286126

a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

2. Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật - BLĐ-TBVXH-TGG-286127

a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không quy định.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản